Bài 25. Thường biến
Chia sẻ bởi Đỗ Duy Minh |
Ngày 10/05/2019 |
138
Chia sẻ tài liệu: Bài 25. Thường biến thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH !
GIÁO VIÊN: NGUYỄN HOÀI PHƯƠNG
Môn Sinh 9
TRƯỜNG THCS MỸ THỚI
TIẾT 26:
I. Sự biến đổi kiểu hình do tác động của môi trường.
Phiếu học tập: Tìm hiểu sự biến đổi kiểu hình
A/ H25: Lá cây rau mác
C/VD2: một giống su hào
B/ VD1: Cây rau dừa nước
? Lâ hnh b?n dăi
? Lâ hnh mâc, phi?n r?ng
? Lâ hnh mâc, phi?n lâ nh?.
? Thđn, lâ l?n hon
? C? to
? C? nh? hon
Nước
Độ ẩm
Quy trình kỹ thuật
- Thân nhỏ và chắc, lá nhỏ
? Thđn, lâ l?n hon, r? bi?n thănh phao
THƯỜNG BIẾN
Không khí
Quan sát hình 25 sự biến đổi lá cây rau mác, hoàn thành phần A trong phiếu học tập.
? Trín m?t nu?c
? Trong khng kh
? M?c trong nu?c
?Lâ hnh b?n dăi
?Lâ hnh mâc, phi?n r?ng
?Lâ hnh mâc, phi?n lâ nh?
Nước
? Khng kh
? M?c ven b?
Mọc trên bờ
Mọc trải trên mặt nước
Quan sát hình: Cây rau dừa nước kết hợp với đọc thông tin VD1 SGK, hoàn thành phần B phiếu học tập
? Thđn nh? vă ch?c, lâ nh?
? Thđn, lâ l?n hon
? Thđn, lâ l?n hon, r? bi?n thănh phao
Độ ẩm
Đúng qui trình kĩ thuật
Sai qui trình kĩ thuật
Chú ý: Kích thước của củ
Quan sát mẫu vật, đọc thông tin VD2 SGK, hoàn thành phần C phiếu học tập.
? Tr?ng dng quy trnh.
? Tr?ng khng dng quy trnh.
? C? to
? C? nh?
Quy trình kỹ thuật
TIẾT 26:
I. Sự biến đổi kiểu hình do tác động của môi trường.
Từ các ví dụ và kiến thức trong phiếu học tập trên hãy trả lời câu hỏi sau:
1/ Sự biểu hiện ra kiểu hình bên ngoài của một cơ thể phụ thuộc vào những yếu tố nào?
2/ Trong các yếu tố đó, yếu tố nào được xem như không biến đổi?
- S? bi?u hi?n ra ki?u hnh c?a m?t co th? ph? thu?c văo y?u t?: ki?u gen, mi tru?ng
- Trong các yếu tố đó, yếu tố kiểu gen coi như không đổi
Thường biến là những biến đổi kiểu hình của cùng một cơ thể (kiểu gen), phát sinh trong đời sống cá thể dưới ảnh hưởng trực tiếp của môi trường.
THƯỜNG BIẾN
Hoa trắng
F 2
3 Hoa đỏ
1 Hoa trắng
F 1
100% Hoa đỏ
X
P
Hoa đỏ
Quy luật phân li của Menđen
t/c
Cây hoa đỏ thuần chủng
200 C
350 C
hạt đem trồng ở 200C
200 C
350 C
Cây hoa trắng thuần chủng
( aa )
( AA )
( AA )
( AA )
( aa )
( aa )
( AA )
Đặc điểm:
Thường biến biểu hiện đồng loạt theo hướng xác định tương ứng với điều kiện ngoại cảnh.
Thường biến không di truyền.
I. Sự biến đổi kiểu hình do tác động của môi trường.
Thường biến là những biến đổi kiểu hình của cùng một cơ thể (kiểu gen), phát sinh trong đời sống cá thể dưới ảnh hưởng trực tiếp của môi trường.
Đặc điểm:
Thường biến biểu hiện đồng loạt theo hướng xác định tương ứng với điều kiện ngoại cảnh.
Thường biến không di truyền.
TIẾT 26:
THƯỜNG BIẾN
Cây biến đổi trong các mùa
Mùa hè: Bộ lông thưa, vàng hay xám Lẫn với màu đất, cây bụi.
Mùa đông: Bộ lông dày, trắng Lẫn với tuyết, che mắt kẻ thù
Thường biến thích nghi môi trường để tự vệ và săn mồi.
Cây sống trong nhà
Cy s?ng ngồi tr?i
CY KIM PHT TI
Nhờ có thường biến mà cơ thể sinh vật thích nghi với sự thay đổi của môi trường sống.
Đặc điểm:
Thường biến biểu hiện đồng loạt theo hướng xác định tương ứng với điều kiện ngoại cảnh.
Thường biến không di truyền.
I. Sự biến đổi kiểu hình do tác động của môi trường.
Thường biến là những biến đổi kiểu hình của cùng một cơ thể (kiểu gen), phát sinh trong đời sống cá thể dưới ảnh hưởng trực tiếp của môi trường.
TIẾT 26:
THƯỜNG BIẾN
Ý nghĩa: Nhờ có thường biến mà cơ thể sinh vật thích nghi với sự thay đổi của môi trường sống.
Biến đổi kiểu hình nhưng không làm biến đổi kiểu gen.
Di truyền được
Xuất hiện đồng loạt theo một hướng xác định, tương ứng với môi trường.
Thường có hại.
I. Sự biến đổi kiểu hình do tác động của môi trường.
II. Mối quan hệ kiểu gen, môi trường và kiểu hình.
Kiểu gen
môi trường
kiểu hình
Một giống su hào
Kiểu gen
Đúng qui trình KT: Củ to
Không đúng qui trình KT: Củ nhỏ
Kiểu hình
Môi trường
- Kiểu hình là kết quả tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
TIẾT 26:
THƯỜNG BIẾN
Tính trạng chất lượng
Tính trạng số lượng
Phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen
Phụ thuộc chủ yếu vào môi trường
(Màu sắc, hình dạng…)
(Cân, đo, đong, đếm…)
- C 2 loa?i tnh tra?ng:
I. Sự biến đổi kiểu hình do tác động của môi trường.
II. Mối quan hệ kiểu gen, môi trường và kiểu hình.
Kiểu gen
môi trường
kiểu hình
- Kiểu hình là kết quả tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
TIẾT 26:
THƯỜNG BIẾN
Ví dụ
Lông khoang đen trắng, năng suất sữa bình quân 10 - 12kg/ngày.
Hạt gạo bầu tròn, màu đỏ, số hạt 80 - 100 hạt/bông
Lông màu đen, đẻ 10 - 12 con/lứa, thịt thơm ngon
Tính trạng chất lượng
Tính trạng số lượng
- H?t b?u trũn, mu d?
- Lụng den
- Lụng khoang den
- Số hạt trên bông
- Đẻ 10 - 12 con/lứa
- Lượng sữa vắt trong một ngày
I. Sự biến đổi kiểu hình do tác động của môi trường.
II. Mối quan hệ kiểu gen, môi trường và kiểu hình.
III. Mức phản ứng.
Chăm sóc bình thường
(4,5 – 5 tấn/ha/vụ)
Chăm sóc tốt nhất
(8 tấn/ha/vụ)
Do điều kiện chăm sóc
Do kiểu gen
Giống Lúa DR2
TIẾT 26:
THƯỜNG BIẾN
Lợn Đại Bạch
(90kg - 135kg)
2. Ví dụ:
Lợn Lang
(40kg - 50kg)
2. Ví dụ:
I. Sự biến đổi kiểu hình do tác động của môi trường.
II. Mối quan hệ kiểu gen, môi trường và kiểu hình.
III. Mức phản ứng.
- Là giới hạn thường biến của một kiểu gen trước môi trường khác nhau.
- Mức phản ứng do kiểu gen qui định nên di truyền cho thế hệ sau.
Kiểu gen
môi trường
kiểu hình
Giống
Kỹ thuật canh tác
Năng suất
TIẾT 26:
THƯỜNG BIẾN
Hàng dọc
Không di truyền (thường biến)
Biến đổi kiểu hình (không biến đổi kiểu gen)
Kiểu gen + môi trường kiểu hình
Mức phản ứng
BÀI TẬP VỀ NHÀ
1. Học bài, trả lời câu hỏi SGK.
2. Sưu tầm tranh, ảnh về đột biến.
3. Kẻ bảng 26 “Phân biệt dạng đột biến với dạng gốc”, trang 75 SGK.
TIẾT 26:
THƯỜNG BIẾN
I. Sự biến đổi kiểu hình do tác động của môi trường.
II. Mối quan hệ kiểu gen, môi trường và kiểu hình.
III. Mức phản ứng.
Trân trọng cảm ơn quý thầy cô
và các em học sinh!
VÀ CÁC EM HỌC SINH !
GIÁO VIÊN: NGUYỄN HOÀI PHƯƠNG
Môn Sinh 9
TRƯỜNG THCS MỸ THỚI
TIẾT 26:
I. Sự biến đổi kiểu hình do tác động của môi trường.
Phiếu học tập: Tìm hiểu sự biến đổi kiểu hình
A/ H25: Lá cây rau mác
C/VD2: một giống su hào
B/ VD1: Cây rau dừa nước
? Lâ hnh b?n dăi
? Lâ hnh mâc, phi?n r?ng
? Lâ hnh mâc, phi?n lâ nh?.
? Thđn, lâ l?n hon
? C? to
? C? nh? hon
Nước
Độ ẩm
Quy trình kỹ thuật
- Thân nhỏ và chắc, lá nhỏ
? Thđn, lâ l?n hon, r? bi?n thănh phao
THƯỜNG BIẾN
Không khí
Quan sát hình 25 sự biến đổi lá cây rau mác, hoàn thành phần A trong phiếu học tập.
? Trín m?t nu?c
? Trong khng kh
? M?c trong nu?c
?Lâ hnh b?n dăi
?Lâ hnh mâc, phi?n r?ng
?Lâ hnh mâc, phi?n lâ nh?
Nước
? Khng kh
? M?c ven b?
Mọc trên bờ
Mọc trải trên mặt nước
Quan sát hình: Cây rau dừa nước kết hợp với đọc thông tin VD1 SGK, hoàn thành phần B phiếu học tập
? Thđn nh? vă ch?c, lâ nh?
? Thđn, lâ l?n hon
? Thđn, lâ l?n hon, r? bi?n thănh phao
Độ ẩm
Đúng qui trình kĩ thuật
Sai qui trình kĩ thuật
Chú ý: Kích thước của củ
Quan sát mẫu vật, đọc thông tin VD2 SGK, hoàn thành phần C phiếu học tập.
? Tr?ng dng quy trnh.
? Tr?ng khng dng quy trnh.
? C? to
? C? nh?
Quy trình kỹ thuật
TIẾT 26:
I. Sự biến đổi kiểu hình do tác động của môi trường.
Từ các ví dụ và kiến thức trong phiếu học tập trên hãy trả lời câu hỏi sau:
1/ Sự biểu hiện ra kiểu hình bên ngoài của một cơ thể phụ thuộc vào những yếu tố nào?
2/ Trong các yếu tố đó, yếu tố nào được xem như không biến đổi?
- S? bi?u hi?n ra ki?u hnh c?a m?t co th? ph? thu?c văo y?u t?: ki?u gen, mi tru?ng
- Trong các yếu tố đó, yếu tố kiểu gen coi như không đổi
Thường biến là những biến đổi kiểu hình của cùng một cơ thể (kiểu gen), phát sinh trong đời sống cá thể dưới ảnh hưởng trực tiếp của môi trường.
THƯỜNG BIẾN
Hoa trắng
F 2
3 Hoa đỏ
1 Hoa trắng
F 1
100% Hoa đỏ
X
P
Hoa đỏ
Quy luật phân li của Menđen
t/c
Cây hoa đỏ thuần chủng
200 C
350 C
hạt đem trồng ở 200C
200 C
350 C
Cây hoa trắng thuần chủng
( aa )
( AA )
( AA )
( AA )
( aa )
( aa )
( AA )
Đặc điểm:
Thường biến biểu hiện đồng loạt theo hướng xác định tương ứng với điều kiện ngoại cảnh.
Thường biến không di truyền.
I. Sự biến đổi kiểu hình do tác động của môi trường.
Thường biến là những biến đổi kiểu hình của cùng một cơ thể (kiểu gen), phát sinh trong đời sống cá thể dưới ảnh hưởng trực tiếp của môi trường.
Đặc điểm:
Thường biến biểu hiện đồng loạt theo hướng xác định tương ứng với điều kiện ngoại cảnh.
Thường biến không di truyền.
TIẾT 26:
THƯỜNG BIẾN
Cây biến đổi trong các mùa
Mùa hè: Bộ lông thưa, vàng hay xám Lẫn với màu đất, cây bụi.
Mùa đông: Bộ lông dày, trắng Lẫn với tuyết, che mắt kẻ thù
Thường biến thích nghi môi trường để tự vệ và săn mồi.
Cây sống trong nhà
Cy s?ng ngồi tr?i
CY KIM PHT TI
Nhờ có thường biến mà cơ thể sinh vật thích nghi với sự thay đổi của môi trường sống.
Đặc điểm:
Thường biến biểu hiện đồng loạt theo hướng xác định tương ứng với điều kiện ngoại cảnh.
Thường biến không di truyền.
I. Sự biến đổi kiểu hình do tác động của môi trường.
Thường biến là những biến đổi kiểu hình của cùng một cơ thể (kiểu gen), phát sinh trong đời sống cá thể dưới ảnh hưởng trực tiếp của môi trường.
TIẾT 26:
THƯỜNG BIẾN
Ý nghĩa: Nhờ có thường biến mà cơ thể sinh vật thích nghi với sự thay đổi của môi trường sống.
Biến đổi kiểu hình nhưng không làm biến đổi kiểu gen.
Di truyền được
Xuất hiện đồng loạt theo một hướng xác định, tương ứng với môi trường.
Thường có hại.
I. Sự biến đổi kiểu hình do tác động của môi trường.
II. Mối quan hệ kiểu gen, môi trường và kiểu hình.
Kiểu gen
môi trường
kiểu hình
Một giống su hào
Kiểu gen
Đúng qui trình KT: Củ to
Không đúng qui trình KT: Củ nhỏ
Kiểu hình
Môi trường
- Kiểu hình là kết quả tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
TIẾT 26:
THƯỜNG BIẾN
Tính trạng chất lượng
Tính trạng số lượng
Phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen
Phụ thuộc chủ yếu vào môi trường
(Màu sắc, hình dạng…)
(Cân, đo, đong, đếm…)
- C 2 loa?i tnh tra?ng:
I. Sự biến đổi kiểu hình do tác động của môi trường.
II. Mối quan hệ kiểu gen, môi trường và kiểu hình.
Kiểu gen
môi trường
kiểu hình
- Kiểu hình là kết quả tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
TIẾT 26:
THƯỜNG BIẾN
Ví dụ
Lông khoang đen trắng, năng suất sữa bình quân 10 - 12kg/ngày.
Hạt gạo bầu tròn, màu đỏ, số hạt 80 - 100 hạt/bông
Lông màu đen, đẻ 10 - 12 con/lứa, thịt thơm ngon
Tính trạng chất lượng
Tính trạng số lượng
- H?t b?u trũn, mu d?
- Lụng den
- Lụng khoang den
- Số hạt trên bông
- Đẻ 10 - 12 con/lứa
- Lượng sữa vắt trong một ngày
I. Sự biến đổi kiểu hình do tác động của môi trường.
II. Mối quan hệ kiểu gen, môi trường và kiểu hình.
III. Mức phản ứng.
Chăm sóc bình thường
(4,5 – 5 tấn/ha/vụ)
Chăm sóc tốt nhất
(8 tấn/ha/vụ)
Do điều kiện chăm sóc
Do kiểu gen
Giống Lúa DR2
TIẾT 26:
THƯỜNG BIẾN
Lợn Đại Bạch
(90kg - 135kg)
2. Ví dụ:
Lợn Lang
(40kg - 50kg)
2. Ví dụ:
I. Sự biến đổi kiểu hình do tác động của môi trường.
II. Mối quan hệ kiểu gen, môi trường và kiểu hình.
III. Mức phản ứng.
- Là giới hạn thường biến của một kiểu gen trước môi trường khác nhau.
- Mức phản ứng do kiểu gen qui định nên di truyền cho thế hệ sau.
Kiểu gen
môi trường
kiểu hình
Giống
Kỹ thuật canh tác
Năng suất
TIẾT 26:
THƯỜNG BIẾN
Hàng dọc
Không di truyền (thường biến)
Biến đổi kiểu hình (không biến đổi kiểu gen)
Kiểu gen + môi trường kiểu hình
Mức phản ứng
BÀI TẬP VỀ NHÀ
1. Học bài, trả lời câu hỏi SGK.
2. Sưu tầm tranh, ảnh về đột biến.
3. Kẻ bảng 26 “Phân biệt dạng đột biến với dạng gốc”, trang 75 SGK.
TIẾT 26:
THƯỜNG BIẾN
I. Sự biến đổi kiểu hình do tác động của môi trường.
II. Mối quan hệ kiểu gen, môi trường và kiểu hình.
III. Mức phản ứng.
Trân trọng cảm ơn quý thầy cô
và các em học sinh!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Duy Minh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)