Bài 25. Sự oxi hoá - Phản ứng hoá hợp - Ứng dụng của oxi
Chia sẻ bởi Phạm Thị Minh Đức |
Ngày 23/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: Bài 25. Sự oxi hoá - Phản ứng hoá hợp - Ứng dụng của oxi thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Bài 25: Sự oxi hoá - phản ứng hoá hợp - ứng dụng của oxi
Nội dung bài học
Sự oxi hoá
Phản ứng hoá hợp
Ứng dụng của oxi
Sự oxi hoá
Oxi tác dụng với đơn chất
2Cu + O2 → 2CuO
C + O2 → CO2
Oxi tác dụng với hợp chất:
C2H4 + 3O2 → 2CO2 + 2H2O
Các phản ứng trên có đặc điểm gì giống nhau?
Thế nào là sự oxi hoá một chất?
Sự oxi hoá
Định nghĩa:
Sự tác dụng của oxi với một chất là sự oxi hoá.
Chất có thể là đơn chất hay hợp chất.
Lấy ví dụ về sự oxi hoá xảy ra trong đời sống hàng ngày?
Phản ứng hoá hợp
2 1
2 1
3 1
2 1
3 1
Phản ứng hoá hợp là gì?
Phản ứng hoá hợp
Định nghĩa:
Phản ứng hoá hợp là phản ứng hoá học trong đó chỉ có một chất mới (sản phẩm) được tạo thành tử hai hay nhiều chất ban đầu.
Phản ứng tổng quát:
A + A1 + A2 + … + An→ B
Trong đó: A, A1…An là các chất tham gia
B là sản phẩm
Phản ứng toả nhiệt
Phản ứng toả nhiệt là phản ứng hoá học có nhiệt sinh ra trong quá trình xảy ra.
Ứng dụng của oxi
Nêu các ứng dụng của oxi mà em biết?
Ứng dụng của oxi
Dùng cho sự hô hấp của con người và động vật.
O2
O2
O2
Ứng dụng của oxi
Dùng để đốt nhiên liệu trong đời sống và sản xuất.
O2
O2
O2
O2
O2
Ứng dụng của oxi
Thuốc nổ nhiên liệu tên lửa 5%
Hàn cắt nhiên liệu kim loại 5%
Y khoa 10%
Công nghiệp hoá chất 25%
Luyện thép 55%
Biểu đồ tỷ lệ phần trăm ứng dụng của oxi trong các ngành công nghiệp
Bài 1: Cho các phản ứng xảy ra:
1. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
2. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
3. CaCO3 → CaO + CO2
4. MgCl2 + 2NaOH → Mg(OH)2 + 2NaCl
5. 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3
6. 2KOH + 2HCl → 2KCl + H2O
Trong các phản ứng trên, phản ứng nào là phản ứng hoá hợp. Chọn câu trả lời đúng.
A. 3, 4, 5 C. 1, 5, 6
B. 1, 2, 3 D. 2, 5
Bài 2: Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi trong không khí?
Chọn câu trả lời đúng.
A. Sự cháy của than, củi, bếp ga
B. Sự quang hợp của cây xanh
C. Sự gỉ của các đồ vật bắng sắt
D. Sự hô hấp của động vật
Bài tập về nhà
1, 2, 3, 4, 5
Sách giáo khoa trang 87
Nội dung bài học
Sự oxi hoá
Phản ứng hoá hợp
Ứng dụng của oxi
Sự oxi hoá
Oxi tác dụng với đơn chất
2Cu + O2 → 2CuO
C + O2 → CO2
Oxi tác dụng với hợp chất:
C2H4 + 3O2 → 2CO2 + 2H2O
Các phản ứng trên có đặc điểm gì giống nhau?
Thế nào là sự oxi hoá một chất?
Sự oxi hoá
Định nghĩa:
Sự tác dụng của oxi với một chất là sự oxi hoá.
Chất có thể là đơn chất hay hợp chất.
Lấy ví dụ về sự oxi hoá xảy ra trong đời sống hàng ngày?
Phản ứng hoá hợp
2 1
2 1
3 1
2 1
3 1
Phản ứng hoá hợp là gì?
Phản ứng hoá hợp
Định nghĩa:
Phản ứng hoá hợp là phản ứng hoá học trong đó chỉ có một chất mới (sản phẩm) được tạo thành tử hai hay nhiều chất ban đầu.
Phản ứng tổng quát:
A + A1 + A2 + … + An→ B
Trong đó: A, A1…An là các chất tham gia
B là sản phẩm
Phản ứng toả nhiệt
Phản ứng toả nhiệt là phản ứng hoá học có nhiệt sinh ra trong quá trình xảy ra.
Ứng dụng của oxi
Nêu các ứng dụng của oxi mà em biết?
Ứng dụng của oxi
Dùng cho sự hô hấp của con người và động vật.
O2
O2
O2
Ứng dụng của oxi
Dùng để đốt nhiên liệu trong đời sống và sản xuất.
O2
O2
O2
O2
O2
Ứng dụng của oxi
Thuốc nổ nhiên liệu tên lửa 5%
Hàn cắt nhiên liệu kim loại 5%
Y khoa 10%
Công nghiệp hoá chất 25%
Luyện thép 55%
Biểu đồ tỷ lệ phần trăm ứng dụng của oxi trong các ngành công nghiệp
Bài 1: Cho các phản ứng xảy ra:
1. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
2. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
3. CaCO3 → CaO + CO2
4. MgCl2 + 2NaOH → Mg(OH)2 + 2NaCl
5. 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3
6. 2KOH + 2HCl → 2KCl + H2O
Trong các phản ứng trên, phản ứng nào là phản ứng hoá hợp. Chọn câu trả lời đúng.
A. 3, 4, 5 C. 1, 5, 6
B. 1, 2, 3 D. 2, 5
Bài 2: Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi trong không khí?
Chọn câu trả lời đúng.
A. Sự cháy của than, củi, bếp ga
B. Sự quang hợp của cây xanh
C. Sự gỉ của các đồ vật bắng sắt
D. Sự hô hấp của động vật
Bài tập về nhà
1, 2, 3, 4, 5
Sách giáo khoa trang 87
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Minh Đức
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)