Bài 25. Sự nóng chảy và sự đông đặc (tiếp theo)
Chia sẻ bởi Đỗ Thu Trang |
Ngày 26/04/2019 |
38
Chia sẻ tài liệu: Bài 25. Sự nóng chảy và sự đông đặc (tiếp theo) thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
75
72
69
66
63
60
84
77
79
80
81
82
86
Nhiệt độ
Th?i gian
Đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của băng phiến theo thời gian khi đun nóng
Nêu 3 kết luận về sự nóng chảy
BÀI 25: SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC (TIẾP)
I. SỰ NÓNG CHẢY
1. Sự nóng chảy (khái niệm)
2. Tiến hành thí nghiệm
3. Phân tích kết quả thí nghiệm
4. Kết luận
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC
Sự đông đặc (khái niệm)
Tiến hành thí nghiệm
Phân tích kết quả thí nghiệm
Kết luận
III. VẬN DỤNG
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC
Sự đông đặc
Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn gọi là sự đông đặc
2. Tiến hành thí nghiệm
800 C
1000C
00C
300c
Thí nghiệm mô phỏng.
600C
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC
Sự đông đặc
Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn gọi là sự đông đặc
2. Tiến hành thí nghiệm
3. Phân tích kết quả thí nghiệm
Học sinh làm việc cá nhân – hoàn thành phiếu bài tập
Đánh dấu những điểm tương ứng với từng cặp số liệu thời gian – nhiệt độ đã cho vào bảng kẻ ô ly
Nối các điểm đánh dấu với nhau để thu được đường biểu diễn sự phụ thuộc của băng phiến vào nhiệt độ
Từ đường biểu diễn rút ra nhận xét về sự biến đổi nhiệt độ của băng phiến theo thời gian. Trả lời các câu hỏi và phần kết luận
Nhiệt độ nóng chảy của một số chất
63
66
69
72
75
79
80
81
82
84
86
77
Rắn:
Rắn vàLỏng:
Lỏng:
60
Thời gian (phút)
Nhiệt độ (0C)
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Ghi nhớ
Phần lớn các chất nóng chảy (hay đông đặc) ở một nhiệt độ xác định.
Nhiệt độ đó gọi là nhiệt độ nóng chảy.
Nhiệt độ nóng chảy của các chất khác nhau thì khác nhau.
Trong thời gian nóng chảy (hay đông đặc) nhiệt độ của vật không thay đổi
Rắn
Lỏng
Nóng chảy
(ở nhiệt độ xác định)
Đông đặc
(ở nhiệt độ xác định)
Chọn từ thích hợp điền vào các chỗ trống trong các câu sau :
a) Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là ....................
Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn gọi là ...................
b) Phần lớn các chất nóng chảy (hay đông đặc) ở một ................ xác định. Nhiệt độ đó gọi là ................................ Nhiệt độ nóng chảy của các chất khác nhau thì ....................
nhiệt độ
sự nóng chảy
sự đông đặc
nhiệt độ nóng chảy
khác nhau
Luyện tập
Chọn từ thích hợp điền vào các chỗ trống trong các câu sau
a) Một chất. ................ ……….. ở nhiệt độ nào thì cũng ................................. ở nhiệt độ đó.
b) Trong suốt thời gian nóng chảy (hay đông đặc), nhiệt độ của vật ..............
c) Chì nóng chảy ở nhiệt độ ..........., còn băng phiến đông đặc ở nhiệt độ ...............
d) Đa số chất rắn khi nóng chảy sẽ ......... thể tích.
bắt đầu nóng chảy
Bắt đầu đông đặc
không thay đổi
3270C
800C
tăng
Chọn từ thích hợp điền vào các chỗ trống trong các câu sau
a) Một chất khi nó ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ nóng chảy của nó thì nó ở thể ...........
b) Một chất khi nó ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ nóng chảy của nó thì nó ở thể ..........
rắn
Rắn và lỏng hoặc lỏng
Rắn
Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy ?
A. Bỏ một cục nước đá vào một cốc nước.
B. Đốt một ngọn nến.
C. Đốt một ngọn đèn dầu.
D. Đúc một cái chuông đồng.
Trong các câu so sánh nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ đông đặc của nước dưới đây, câu nào đúng ?
A. Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đông đặc.
B. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ đông đặc.
C. Nhiệt độ nóng chảy có thể cao hơn, cũng có thể thấp hơn nhiệt độ đông đặc.
D. Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đông đặc.
Hình dưới đây vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi đun nóng và để nguội một chất rắn.
( 0C)
(ph)
0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22
100
90
80
70
60
50
1
Ở nhiệt độ nào chất rắn bắt đầu nóng chảy ?
2
Chất rắn này là chất gì ?
3
Để đưa chất rắn từ 600C tới nhiệt độ nóng chảy cần bao lâu ?
4
Thời gian nóng chảy của chất rắn là bao nhiêu phút ?
5
Sự đông đặc bắt đầu vào phút thứ mấy ?
6
Thời gian đông đặc kéo dài bao nhiêu phút ?
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- HỌC SINH HOÀN THÀNH BÀI TẬP TRONG SBT
LẬP BẢNG SO SÁNH SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG
ĐẶC (BUỔI SAU NỘP)
- ĐỌC TRƯỚC BÀI “SỰ BAY HƠI VÀ NGƯNG TỤ”
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
75
72
69
66
63
60
84
77
79
80
81
82
86
Nhiệt độ
Th?i gian
Đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của băng phiến theo thời gian khi đun nóng
Nêu 3 kết luận về sự nóng chảy
BÀI 25: SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC (TIẾP)
I. SỰ NÓNG CHẢY
1. Sự nóng chảy (khái niệm)
2. Tiến hành thí nghiệm
3. Phân tích kết quả thí nghiệm
4. Kết luận
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC
Sự đông đặc (khái niệm)
Tiến hành thí nghiệm
Phân tích kết quả thí nghiệm
Kết luận
III. VẬN DỤNG
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC
Sự đông đặc
Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn gọi là sự đông đặc
2. Tiến hành thí nghiệm
800 C
1000C
00C
300c
Thí nghiệm mô phỏng.
600C
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC
Sự đông đặc
Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn gọi là sự đông đặc
2. Tiến hành thí nghiệm
3. Phân tích kết quả thí nghiệm
Học sinh làm việc cá nhân – hoàn thành phiếu bài tập
Đánh dấu những điểm tương ứng với từng cặp số liệu thời gian – nhiệt độ đã cho vào bảng kẻ ô ly
Nối các điểm đánh dấu với nhau để thu được đường biểu diễn sự phụ thuộc của băng phiến vào nhiệt độ
Từ đường biểu diễn rút ra nhận xét về sự biến đổi nhiệt độ của băng phiến theo thời gian. Trả lời các câu hỏi và phần kết luận
Nhiệt độ nóng chảy của một số chất
63
66
69
72
75
79
80
81
82
84
86
77
Rắn:
Rắn vàLỏng:
Lỏng:
60
Thời gian (phút)
Nhiệt độ (0C)
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Ghi nhớ
Phần lớn các chất nóng chảy (hay đông đặc) ở một nhiệt độ xác định.
Nhiệt độ đó gọi là nhiệt độ nóng chảy.
Nhiệt độ nóng chảy của các chất khác nhau thì khác nhau.
Trong thời gian nóng chảy (hay đông đặc) nhiệt độ của vật không thay đổi
Rắn
Lỏng
Nóng chảy
(ở nhiệt độ xác định)
Đông đặc
(ở nhiệt độ xác định)
Chọn từ thích hợp điền vào các chỗ trống trong các câu sau :
a) Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là ....................
Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn gọi là ...................
b) Phần lớn các chất nóng chảy (hay đông đặc) ở một ................ xác định. Nhiệt độ đó gọi là ................................ Nhiệt độ nóng chảy của các chất khác nhau thì ....................
nhiệt độ
sự nóng chảy
sự đông đặc
nhiệt độ nóng chảy
khác nhau
Luyện tập
Chọn từ thích hợp điền vào các chỗ trống trong các câu sau
a) Một chất. ................ ……….. ở nhiệt độ nào thì cũng ................................. ở nhiệt độ đó.
b) Trong suốt thời gian nóng chảy (hay đông đặc), nhiệt độ của vật ..............
c) Chì nóng chảy ở nhiệt độ ..........., còn băng phiến đông đặc ở nhiệt độ ...............
d) Đa số chất rắn khi nóng chảy sẽ ......... thể tích.
bắt đầu nóng chảy
Bắt đầu đông đặc
không thay đổi
3270C
800C
tăng
Chọn từ thích hợp điền vào các chỗ trống trong các câu sau
a) Một chất khi nó ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ nóng chảy của nó thì nó ở thể ...........
b) Một chất khi nó ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ nóng chảy của nó thì nó ở thể ..........
rắn
Rắn và lỏng hoặc lỏng
Rắn
Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy ?
A. Bỏ một cục nước đá vào một cốc nước.
B. Đốt một ngọn nến.
C. Đốt một ngọn đèn dầu.
D. Đúc một cái chuông đồng.
Trong các câu so sánh nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ đông đặc của nước dưới đây, câu nào đúng ?
A. Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đông đặc.
B. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ đông đặc.
C. Nhiệt độ nóng chảy có thể cao hơn, cũng có thể thấp hơn nhiệt độ đông đặc.
D. Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đông đặc.
Hình dưới đây vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi đun nóng và để nguội một chất rắn.
( 0C)
(ph)
0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22
100
90
80
70
60
50
1
Ở nhiệt độ nào chất rắn bắt đầu nóng chảy ?
2
Chất rắn này là chất gì ?
3
Để đưa chất rắn từ 600C tới nhiệt độ nóng chảy cần bao lâu ?
4
Thời gian nóng chảy của chất rắn là bao nhiêu phút ?
5
Sự đông đặc bắt đầu vào phút thứ mấy ?
6
Thời gian đông đặc kéo dài bao nhiêu phút ?
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- HỌC SINH HOÀN THÀNH BÀI TẬP TRONG SBT
LẬP BẢNG SO SÁNH SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG
ĐẶC (BUỔI SAU NỘP)
- ĐỌC TRƯỚC BÀI “SỰ BAY HƠI VÀ NGƯNG TỤ”
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thu Trang
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)