Bài 25. Sự nóng chảy và sự đông đặc (tiếp theo)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Đạt |
Ngày 26/04/2019 |
33
Chia sẻ tài liệu: Bài 25. Sự nóng chảy và sự đông đặc (tiếp theo) thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Tiết 29: Bài 25:
SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC (TT)
Kiểm tra bài cũ
Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Sự nóng chảy là sự chuyển từ thể (1) …… sang thể (2) …
b) Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ của vật (3)……………
rắn
lỏng
không thay đổi.
Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào liên quan đến sự nóng chảy?
Ngọn nến đang cháy.
Máy làm kem đang hoạt động
Tuyết rơi
Cả ba hiện tượng trên.
Hãy dự đoán điều gì sẽ xảy ra đối với băng phiến khi thôi không đun nóng và để băng phiến nguội dần?
(Tiếp theo)
SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC
TIẾT 29 – BÀI 25:
II- Sự đông đặc
1- Dự đoán
2- Phân tích kết quả thí nghiệm
+ 01giá đỡ thí nghiệm.
+ 02 kẹp vạn năng
+ 01kiềng đun,lưới đun
+ 01cốc thủy tinh
+ 01 ống nghiệm ,1 nhiệt kế
+ 01đèn cồn
+Băng phiến tán nhỏ, nước.
Dụng cụ thí nghiệm ở hình 24.1
2 - Phân tích kết quả thí nghiệm
Đun băng phiến như thí nghiệm ? trong hình 24.1 lên tới khoảng 900C thì tắt đèn cồn.
Lấy ống nghiệm đựng băng phiến ra khỏi nước nóng và để cho băng phiến nguội dần Khi nhiệt độ băng phiến giảm đến 86 0C thì bắt đầu ghi nhiệt độ và thể của băng phiến. Cứ sau 1 phút lại ghi nhiệt độ và thể của băng phiến vào bảng theo dõi cho tới khi nhiệt độ giảm tới 600C
(Hình 24.1)
Bảng 25.1
60
63
66
72
69
75
77
79
80
82
84
86
81
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1112 13 14 15
Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của băng phiến theo thời gian trong quá trình đông đặc
C1 :Tới nhiệt độ nào thì băng phiến bắt đầu đông đặc ?
A
B
C
D
Băng phiến đông đặc
Nhiệt độ đông đặc ?
C2 :Trong các khoảng thời gian sau, dạng của đường biểu diễn có đặc điểm:
Từ phút 0 đến phút thứ 4:
Từ phút thứ 4 đến phút thứ 7:
Từ phút thứ 7 đến phút thứ 15:
A
B
C
D
Băng phiến đông đặc
.................................................
..................................................
.............................................
đoạn nằm nghiêng
đoạn nằm nghiêng
đoạn nằm ngang
C3:Trong các khoảng thời gian sau nhiệt độ của băng phiến thay đổi thế nào:
Tõ phót 0 ®Õn phót thø 4, nhiÖt ®é cña b¨ng phiÕn .........
Tõ phót 4 ®Õn phót thø 7, nhiÖt ®é cña b¨ng phiÕn..................
Tõ phót 7 ®Õn phót thø 15, nhiÖt ®é cña b¨ng phiÕn ...........
giảm.
không thay đổi.
giảm.
A
B
C
D
Băng phiến đông đặc
3. Rút ra kết luận :
a. Băng phiến đông đặc ở (1) ………… Nhiệt độ này gọi là nhiệt độ đông đặc của băng phiến. Nhiệt độ đông đặc (2) ……… nhiệt độ nóng chảy .
b. Trong thời gian đông đặc, nhiệt độ của băng phiến (3) ……………….
800 C
bằng
không thay đổi
C4. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống của các câu sau :
- 70 0C , 80 0C, 90 0C
- Bằng , lớn hơn , nhỏ hơn
- Thay đổi , không thay đổi
- Sơ đồ của sự chuyển thể
Rắn
Lỏng
Đông đặc (ở nhiệt độ xác định)
Nóng chảy (ở nhiệt độ xác định)
Băng phiến đông đặc
Băng phiến nóng chảy
86
84
82
80
75
79
72
69
66
81
77
63
60
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1112 13 14 15
Thời
gian
Lỏng
Lỏng
Lỏng và rắn
Lỏng và rắn
Rắn
Rắn
D
A
C
B
B
C
A
D
- Phần lớn các chất nóng chảy (hay đông đặc) ở một nhiệt độ ......... Nhiệt độ đó gọi là nhiệt độ nóng chảy (hay đông đặc). Nhiệt độ nóng chảy ...... nhiệt độ đông đặc.
Nhiệt độ nóng chảy của các chất khác nhau thì .................
- Trong thời gian nóng chảy (hay đông đặc), nhiệt độ của vật ..........................
Nhiệt độ nóng chảy của một số chất
xác định.
bằng
không thay đổi
khác nhau
C5: Hỡnh 25.1 v? du?ng bi?u di?n s? thay d?i nhi?t d? theo th?i gian khi núng ch?y c?a ch?t no?
Hóy mụ t? s? thay d?i nhi?t d? v th? c?a ch?t dú khi núng ch?y?
Vận dụng
Nhiệt độ nóng chảy của một số chất
0
-2
-4
0
2
4
6
Nhiệt độ
1
2
3
Thời gian
(phút)
4
5
6
7
Hỡnh 25.1
0C
Vận dụng
0
-2
-4
0
2
4
6
Nhiệt độ
1
2
3
Thời gian (phút)
4
5
6
7
Hỡnh 25.1
rắn
Rắn v Lỏng
Lỏng
0C
Từ phút 0 đến phút thứ 1:
Từ phút 1 đến phút thứ 4:
- Từ phút thứ 4 đến phút thứ 7:
Nhiệt độ của nước đá tăng dần
Thể là thể rắn
Nước đá nóng chảy, nhiệt độ không thay đổi
Thể là thể rắn và lỏng
Nhiệt độ của nước tăng dần
Thể là thể lỏng
Nước đá
C5: Hỡnh 25.1 v? du?ng bi?u di?n s? thay d?i nhi?t d? theo th?i gian khi núng ch?y c?a ch?t no?
Hóy mụ t? s? thay d?i nhi?t d? v th? c?a ch?t dú khi núng ch?y?
Vận dụng
Nhiệt độ nóng chảy của một số chất
Thả một thỏi chì và một thỏi đồng vào bạc đang nóng chảy. Hỏi chúng có bị nóng chảy không ? Vì sao ?
Chì bị nóng chảy vì nhiệt độ nóng chảy của chì (327 0C) nhỏ hơn nhiệt độ nóng chảy của bạc(960oC)
- Đồng không bị nóng chảy vì đồng có nhiệt độ nóng chảy (1083 oC) lớn hơn nhiệt độ nóng chảy của bạc (960oC).
C6 .Trong việc đúc tượng đồng , có những quá trình chuyển thể nào của đồng?
-Đồng nóng chảy: đồng chuyển từ thể rắn sang thể lỏng, khi nung trong lò đúc
-Đồng lỏng đông đặc: đồng đã nóng chảy chuyển từ thể lỏng sang thể rắn, khi nguội trong khuôn đúc
C7:Tại sao người ta dùng nhiệt độ của nước đá đang tan để làm một mốc đo nhiệt độ?
Vì nhiệt độ này là xác định và không đổi trong quá trình nước đá đang tan
Luyện tập 1
Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào không liên quan đến sự đông đặc?
Ngọn nến đang cháy.
Máy làm kem đang hoạt động
Tuyết rơi
Cả ba hiện tượng trên.
Người ta thường dùng chất lỏng làm nhiệt kế là rượu hoặc thuỷ ngân. Tại sao không dùng nước?
Trả lời:
Nhiệt độ đông đặc của rượu là -1170C, của thuỷ ngân là -390C, còn của nước là 00C. Nếu chất lỏng làm nhiệt kế là nước thì ở 00C nước sẽ bị đông đặc nên không đo được nhiệt độ.
Luyện tập 2
1
7
2
3
4
5
6
1
7
2
3
4
5
6
Câu hỏi
Trả lời
1. Quá trình nóng chảy và quá trình đông đặc là 2 quá trình ngược nhau đúng hay sai?
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Đ UÙ N G
2. Trong điều kiện nhiệt độ phòng, chất nào sau đây ở thể rắn: rượu, thủy ngân, nhôm?
N H Ơ M
4. Trong quá trình đông đặc hay nóng chảy nhiệt độ có thay đổi không?
K H Ô N G
3. Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là gì?
N Ó N G C H Ả Y
T A N G
O0 C
5. Từ dùng để chỉ mức độ nóng lạnh?
6. Khi nước đông lại thành nước đá thì thể tích tăng hay giảm?
7. Nhiệt độ nóng chảy hay đông đặc của nước là bao nhiêu?
N H I Ệ T D Ộ
3 - Kết luận
(Tiếp theo)
SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC
TIẾT 29 – BÀI 25:
II- Sự đông đặc
1- Dự đoán
2- Phân tích kết quả thí nghiệm
Ghi nhớ:
+ Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là sự nóng chảy, sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn gọi là sự đông đặc.
+ Phần lớn các chất nóng chảy (hay đông đặc) ở một nhiệt độ xác định. Nhiệt độ đó gọi là nhiệt độ nóng chảy (hay nhiệt độ đông đặc) . Nhiệt độ nóng chảy của các chất khác nhau thì khác nhau.
+ Trong thời gian nóng chảy (hay đông đặc), nhiệt độ của vật không thay đổi.
Hướng dẫn về nhà
+ Học thuộc ghi nhớ
+ Làm bài tập Bài 24 - 25 (SBT.)
+ Đọc phần "Có thể em chưa biết".
+ Đọc trước Bài 26
Xin Chân Thành Cảm Ơn Quí Thầy, Cô Đã Đến Dự
Chúc Các Em Chăm Ngoan Học Giỏi
Xin Chân Thành Cảm Ơn Quí Thầy, Cô Đã Đến Dự
SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC (TT)
Kiểm tra bài cũ
Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Sự nóng chảy là sự chuyển từ thể (1) …… sang thể (2) …
b) Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ của vật (3)……………
rắn
lỏng
không thay đổi.
Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào liên quan đến sự nóng chảy?
Ngọn nến đang cháy.
Máy làm kem đang hoạt động
Tuyết rơi
Cả ba hiện tượng trên.
Hãy dự đoán điều gì sẽ xảy ra đối với băng phiến khi thôi không đun nóng và để băng phiến nguội dần?
(Tiếp theo)
SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC
TIẾT 29 – BÀI 25:
II- Sự đông đặc
1- Dự đoán
2- Phân tích kết quả thí nghiệm
+ 01giá đỡ thí nghiệm.
+ 02 kẹp vạn năng
+ 01kiềng đun,lưới đun
+ 01cốc thủy tinh
+ 01 ống nghiệm ,1 nhiệt kế
+ 01đèn cồn
+Băng phiến tán nhỏ, nước.
Dụng cụ thí nghiệm ở hình 24.1
2 - Phân tích kết quả thí nghiệm
Đun băng phiến như thí nghiệm ? trong hình 24.1 lên tới khoảng 900C thì tắt đèn cồn.
Lấy ống nghiệm đựng băng phiến ra khỏi nước nóng và để cho băng phiến nguội dần Khi nhiệt độ băng phiến giảm đến 86 0C thì bắt đầu ghi nhiệt độ và thể của băng phiến. Cứ sau 1 phút lại ghi nhiệt độ và thể của băng phiến vào bảng theo dõi cho tới khi nhiệt độ giảm tới 600C
(Hình 24.1)
Bảng 25.1
60
63
66
72
69
75
77
79
80
82
84
86
81
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1112 13 14 15
Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của băng phiến theo thời gian trong quá trình đông đặc
C1 :Tới nhiệt độ nào thì băng phiến bắt đầu đông đặc ?
A
B
C
D
Băng phiến đông đặc
Nhiệt độ đông đặc ?
C2 :Trong các khoảng thời gian sau, dạng của đường biểu diễn có đặc điểm:
Từ phút 0 đến phút thứ 4:
Từ phút thứ 4 đến phút thứ 7:
Từ phút thứ 7 đến phút thứ 15:
A
B
C
D
Băng phiến đông đặc
.................................................
..................................................
.............................................
đoạn nằm nghiêng
đoạn nằm nghiêng
đoạn nằm ngang
C3:Trong các khoảng thời gian sau nhiệt độ của băng phiến thay đổi thế nào:
Tõ phót 0 ®Õn phót thø 4, nhiÖt ®é cña b¨ng phiÕn .........
Tõ phót 4 ®Õn phót thø 7, nhiÖt ®é cña b¨ng phiÕn..................
Tõ phót 7 ®Õn phót thø 15, nhiÖt ®é cña b¨ng phiÕn ...........
giảm.
không thay đổi.
giảm.
A
B
C
D
Băng phiến đông đặc
3. Rút ra kết luận :
a. Băng phiến đông đặc ở (1) ………… Nhiệt độ này gọi là nhiệt độ đông đặc của băng phiến. Nhiệt độ đông đặc (2) ……… nhiệt độ nóng chảy .
b. Trong thời gian đông đặc, nhiệt độ của băng phiến (3) ……………….
800 C
bằng
không thay đổi
C4. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống của các câu sau :
- 70 0C , 80 0C, 90 0C
- Bằng , lớn hơn , nhỏ hơn
- Thay đổi , không thay đổi
- Sơ đồ của sự chuyển thể
Rắn
Lỏng
Đông đặc (ở nhiệt độ xác định)
Nóng chảy (ở nhiệt độ xác định)
Băng phiến đông đặc
Băng phiến nóng chảy
86
84
82
80
75
79
72
69
66
81
77
63
60
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1112 13 14 15
Thời
gian
Lỏng
Lỏng
Lỏng và rắn
Lỏng và rắn
Rắn
Rắn
D
A
C
B
B
C
A
D
- Phần lớn các chất nóng chảy (hay đông đặc) ở một nhiệt độ ......... Nhiệt độ đó gọi là nhiệt độ nóng chảy (hay đông đặc). Nhiệt độ nóng chảy ...... nhiệt độ đông đặc.
Nhiệt độ nóng chảy của các chất khác nhau thì .................
- Trong thời gian nóng chảy (hay đông đặc), nhiệt độ của vật ..........................
Nhiệt độ nóng chảy của một số chất
xác định.
bằng
không thay đổi
khác nhau
C5: Hỡnh 25.1 v? du?ng bi?u di?n s? thay d?i nhi?t d? theo th?i gian khi núng ch?y c?a ch?t no?
Hóy mụ t? s? thay d?i nhi?t d? v th? c?a ch?t dú khi núng ch?y?
Vận dụng
Nhiệt độ nóng chảy của một số chất
0
-2
-4
0
2
4
6
Nhiệt độ
1
2
3
Thời gian
(phút)
4
5
6
7
Hỡnh 25.1
0C
Vận dụng
0
-2
-4
0
2
4
6
Nhiệt độ
1
2
3
Thời gian (phút)
4
5
6
7
Hỡnh 25.1
rắn
Rắn v Lỏng
Lỏng
0C
Từ phút 0 đến phút thứ 1:
Từ phút 1 đến phút thứ 4:
- Từ phút thứ 4 đến phút thứ 7:
Nhiệt độ của nước đá tăng dần
Thể là thể rắn
Nước đá nóng chảy, nhiệt độ không thay đổi
Thể là thể rắn và lỏng
Nhiệt độ của nước tăng dần
Thể là thể lỏng
Nước đá
C5: Hỡnh 25.1 v? du?ng bi?u di?n s? thay d?i nhi?t d? theo th?i gian khi núng ch?y c?a ch?t no?
Hóy mụ t? s? thay d?i nhi?t d? v th? c?a ch?t dú khi núng ch?y?
Vận dụng
Nhiệt độ nóng chảy của một số chất
Thả một thỏi chì và một thỏi đồng vào bạc đang nóng chảy. Hỏi chúng có bị nóng chảy không ? Vì sao ?
Chì bị nóng chảy vì nhiệt độ nóng chảy của chì (327 0C) nhỏ hơn nhiệt độ nóng chảy của bạc(960oC)
- Đồng không bị nóng chảy vì đồng có nhiệt độ nóng chảy (1083 oC) lớn hơn nhiệt độ nóng chảy của bạc (960oC).
C6 .Trong việc đúc tượng đồng , có những quá trình chuyển thể nào của đồng?
-Đồng nóng chảy: đồng chuyển từ thể rắn sang thể lỏng, khi nung trong lò đúc
-Đồng lỏng đông đặc: đồng đã nóng chảy chuyển từ thể lỏng sang thể rắn, khi nguội trong khuôn đúc
C7:Tại sao người ta dùng nhiệt độ của nước đá đang tan để làm một mốc đo nhiệt độ?
Vì nhiệt độ này là xác định và không đổi trong quá trình nước đá đang tan
Luyện tập 1
Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào không liên quan đến sự đông đặc?
Ngọn nến đang cháy.
Máy làm kem đang hoạt động
Tuyết rơi
Cả ba hiện tượng trên.
Người ta thường dùng chất lỏng làm nhiệt kế là rượu hoặc thuỷ ngân. Tại sao không dùng nước?
Trả lời:
Nhiệt độ đông đặc của rượu là -1170C, của thuỷ ngân là -390C, còn của nước là 00C. Nếu chất lỏng làm nhiệt kế là nước thì ở 00C nước sẽ bị đông đặc nên không đo được nhiệt độ.
Luyện tập 2
1
7
2
3
4
5
6
1
7
2
3
4
5
6
Câu hỏi
Trả lời
1. Quá trình nóng chảy và quá trình đông đặc là 2 quá trình ngược nhau đúng hay sai?
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Đ UÙ N G
2. Trong điều kiện nhiệt độ phòng, chất nào sau đây ở thể rắn: rượu, thủy ngân, nhôm?
N H Ơ M
4. Trong quá trình đông đặc hay nóng chảy nhiệt độ có thay đổi không?
K H Ô N G
3. Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là gì?
N Ó N G C H Ả Y
T A N G
O0 C
5. Từ dùng để chỉ mức độ nóng lạnh?
6. Khi nước đông lại thành nước đá thì thể tích tăng hay giảm?
7. Nhiệt độ nóng chảy hay đông đặc của nước là bao nhiêu?
N H I Ệ T D Ộ
3 - Kết luận
(Tiếp theo)
SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC
TIẾT 29 – BÀI 25:
II- Sự đông đặc
1- Dự đoán
2- Phân tích kết quả thí nghiệm
Ghi nhớ:
+ Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là sự nóng chảy, sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn gọi là sự đông đặc.
+ Phần lớn các chất nóng chảy (hay đông đặc) ở một nhiệt độ xác định. Nhiệt độ đó gọi là nhiệt độ nóng chảy (hay nhiệt độ đông đặc) . Nhiệt độ nóng chảy của các chất khác nhau thì khác nhau.
+ Trong thời gian nóng chảy (hay đông đặc), nhiệt độ của vật không thay đổi.
Hướng dẫn về nhà
+ Học thuộc ghi nhớ
+ Làm bài tập Bài 24 - 25 (SBT.)
+ Đọc phần "Có thể em chưa biết".
+ Đọc trước Bài 26
Xin Chân Thành Cảm Ơn Quí Thầy, Cô Đã Đến Dự
Chúc Các Em Chăm Ngoan Học Giỏi
Xin Chân Thành Cảm Ơn Quí Thầy, Cô Đã Đến Dự
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thành Đạt
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)