Bài 25. Sự nóng chảy và sự đông đặc (tiếp theo)

Chia sẻ bởi Đào Văn Tiến | Ngày 26/04/2019 | 36

Chia sẻ tài liệu: Bài 25. Sự nóng chảy và sự đông đặc (tiếp theo) thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:

* Ôn lại kiến thức
Đèn cồn
Bình nước
Ống nghiệm đựng bột băng phiến
Nhiệt kế
* Ôn lại kiến thức
Tuần 29- tiết 29
Bài 25. SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC ( tiếp theo )
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC.
Dự đoán
- Khi thôi không đun nóng, băng phiến sẽ nguội dần, và chuyển về thể rắn ban đầu.
2. Phân tích kết quả thí nghiệm.
Tuần 29- tiết 29
Bài 25. SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC ( tiếp theo )
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC.
2. Phân tích kết quả thí nghiệm.
860C
Tuần 29- tiết 29
Bài 25. SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC ( tiếp theo )
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC.
2. Phân tích kết quả thí nghiệm.
870C
Tuần 29- tiết 29
Bài 25. SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC ( tiếp theo )
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC.
2. Phân tích kết quả thí nghiệm.
880C
Tuần 29- tiết 29
Bài 25. SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC ( tiếp theo )
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC.
2. Phân tích kết quả thí nghiệm.
890C
Tuần 29- tiết 29
Bài 25. SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC ( tiếp theo )
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC.
2. Phân tích kết quả thí nghiệm.
900C
Tuần 29- tiết 29
Bài 25. SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC ( tiếp theo )
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC.
2. Phân tích kết quả thí nghiệm.
900C
Tuần 29- tiết 29
Bài 25. SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC ( tiếp theo )
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC.
2. Phân tích kết quả thí nghiệm.
890C
Tuần 29- tiết 29
Bài 25. SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC ( tiếp theo )
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC.
2. Phân tích kết quả thí nghiệm.
870C
Tuần 29- tiết 29
Bài 25. SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC ( tiếp theo )
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC.
2. Phân tích kết quả thí nghiệm.
860C
86
lỏng
+Bảng 25.1: Nhiệt độ và thể của băng phiến trong quá trình để nguội
86
lỏng
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC.
2. Phân tích kết quả thí nghiệm.
+Bảng 25.1: Nhiệt độ và thể của băng phiến trong quá trình để nguội
840C
84
lỏng
86
lỏng
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC.
2. Phân tích kết quả thí nghiệm.
+Bảng 25.1: Nhiệt độ và thể của băng phiến trong quá trình để nguội
820C
84
lỏng
82
lỏng
86
lỏng
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC.
2. Phân tích kết quả thí nghiệm.
+Bảng 25.1: Nhiệt độ và thể của băng phiến trong quá trình để nguội
810C
84
lỏng
82
lỏng
81
lỏng
86
lỏng
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC.
2. Phân tích kết quả thí nghiệm.
+Bảng 25.1: Nhiệt độ và thể của băng phiến trong quá trình để nguội
800C
84
lỏng
82
lỏng
80
Lỏng và rắn
81
lỏng
86
lỏng
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC.
2. Phân tích kết quả thí nghiệm.
+Bảng 25.1: Nhiệt độ và thể của băng phiến trong quá trình để nguội
800C
84
lỏng
82
lỏng
80
Lỏng và rắn
80
Lỏng và rắn
81
lỏng
86
lỏng
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC.
2. Phân tích kết quả thí nghiệm.
+Bảng 25.1: Nhiệt độ và thể của băng phiến trong quá trình để nguội
800C
84
lỏng
82
lỏng
80
Lỏng và rắn
80
Lỏng và rắn
80
Lỏng và rắn
81
lỏng
86
lỏng
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC.
2. Phân tích kết quả thí nghiệm.
+Bảng 25.1: Nhiệt độ và thể của băng phiến trong quá trình để nguội
800C
84
lỏng
82
lỏng
80
Lỏng và rắn
80
Lỏng và rắn
80
Lỏng và rắn
80
Lỏng và rắn
81
lỏng
86
lỏng
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC.
2. Phân tích kết quả thí nghiệm.
+Bảng 25.1: Nhiệt độ và thể của băng phiến trong quá trình để nguội
790C
84
lỏng
82
lỏng
80
Lỏng và rắn
80
Lỏng và rắn
80
Lỏng và rắn
80
Lỏng và rắn
81
lỏng
79
rắn
86
lỏng
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC.
2. Phân tích kết quả thí nghiệm.
+Bảng 25.1: Nhiệt độ và thể của băng phiến trong quá trình để nguội
770C
84
lỏng
82
lỏng
80
Lỏng và rắn
80
Lỏng và rắn
80
Lỏng và rắn
80
Lỏng và rắn
81
lỏng
79
rắn
77
rắn
86
lỏng
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC.
2. Phân tích kết quả thí nghiệm.
+Bảng 25.1: Nhiệt độ và thể của băng phiến trong quá trình để nguội
750C
84
lỏng
82
lỏng
80
Lỏng và rắn
80
Lỏng và rắn
80
Lỏng và rắn
80
Lỏng và rắn
81
lỏng
79
rắn
77
rắn
75
rắn
86
lỏng
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC.
2. Phân tích kết quả thí nghiệm.
+Bảng 25.1: Nhiệt độ và thể của băng phiến trong quá trình để nguội
720C
84
lỏng
82
lỏng
80
Lỏng và rắn
80
Lỏng và rắn
80
Lỏng và rắn
80
Lỏng và rắn
81
lỏng
79
rắn
77
rắn
75
rắn
72
rắn
86
lỏng
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC.
2. Phân tích kết quả thí nghiệm.
+Bảng 25.1: Nhiệt độ và thể của băng phiến trong quá trình để nguội
690C
84
lỏng
82
lỏng
80
Lỏng và rắn
80
Lỏng và rắn
80
Lỏng và rắn
80
Lỏng và rắn
81
lỏng
79
rắn
77
rắn
75
rắn
72
rắn
69
rắn
86
lỏng
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC.
2. Phân tích kết quả thí nghiệm.
+Bảng 25.1: Nhiệt độ và thể của băng phiến trong quá trình để nguội
660C
84
lỏng
82
lỏng
80
Lỏng và rắn
80
Lỏng và rắn
80
Lỏng và rắn
80
Lỏng và rắn
81
lỏng
79
rắn
77
rắn
75
rắn
72
rắn
69
rắn
66
rắn
86
lỏng
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC.
2. Phân tích kết quả thí nghiệm.
+Bảng 25.1: Nhiệt độ và thể của băng phiến trong quá trình để nguội
630C
84
lỏng
82
lỏng
80
Lỏng và rắn
80
Lỏng và rắn
80
Lỏng và rắn
80
Lỏng và rắn
81
lỏng
79
rắn
77
rắn
75
rắn
72
rắn
69
rắn
66
rắn
63
rắn
86
lỏng
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC.
2. Phân tích kết quả thí nghiệm.
+Bảng 25.1: Nhiệt độ và thể của băng phiến trong quá trình để nguội
600C
84
lỏng
82
lỏng
80
Lỏng và rắn
80
Lỏng và rắn
80
Lỏng và rắn
80
Lỏng và rắn
81
lỏng
79
rắn
77
rắn
75
rắn
72
rắn
69
rắn
66
rắn
63
rắn
60
rắn
+ Đồ thị đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của băng phiến theo thời gian.
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC.
2. Phân tích kết quả thí nghiệm.
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC.
2. Phân tích kết quả thí nghiệm.
+ Đồ thị đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của băng phiến theo thời gian.
lỏng
Lỏng và rắn
rắn
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC.
2. Phân tích kết quả thí nghiệm.
+ Căn cứ vào đường biểu diễn vừa vẽ được, trả lời các câu hỏi sau:
lỏng
Lỏng và rắn
rắn
C1. Tới nhiệt độ nào thì băng phiến bắt đầu đông đặc?
C1. Trả lời: Xuống đến 800 C băng phiến bắt đầu đông đặc.
C2. Trong các khoảng thời gian sau, dạng của đường biểu diễn có đặc điểm gì?
+ Từ phút 0 đến phút thứ 4:
+ Từ phút thứ 4 đến phút thứ 7:
+ Từ phút thứ 7 đến phút thứ 15:
Có dạng nằm nghiêng
Có dạng nằm ngang
Có dạng nằm nghiêng
C3: Trong caùc khoaûng thôøi gian sau, nhieät ñoä cuûa baêng phieán thay ñoåi nhö theá naøo
+ Từ phút 0 đến phút thứ 4:
+ Từ phút thứ 4 đến phút thứ 7:
+ Từ phút thứ 7 đến phút thứ 15:
Nhiệt độ giảm
Nhiệt độ không thay đổi
Nhiệt độ giảm
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC.
2. Phân tích kết quả thí nghiệm.
3. Rút ra kết luận.
C5 . Chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống:
a- Băng phiến đông đặc ở (1)..... Nhiệt độ này được gọi là nhiệt độ đông đặc của băng phiến. Nhiệt độ đông đặc (2).......... nhiêt độ nóng chảy.
b-Trong thời gian đông đặc, nhiệt độ của băng phiến (3)...............
không thay đổi
thay đổi
70oC ,
80oC.
90oC
bằng
Lớn hơn
nhỏ hơn
Trả lời: (1) 80oC
(2) bằng
(3) không thay đổi
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC.
III. VẬN DỤNG.
C5 .Hình 25.1 vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của chất nào ?Mô tả sự thay đổi nhiệt độ và thể của chất đó ?
Trả lời: C5 - Chất đó là nước.
-Nước đá ở -40C đang ở thể rắn, sau 1 phút nhiệt độ của nó tăng đến 00C, nứơc bắt đầu chuyển sang thể rắn và lỏng. Từ phút thứ 1 đến phút thứ 4, nhiệt độ luôn giữ ở mức 00C. Sau phút thứ 4, nhiệt độ của nước tiếp tục tăng, thể của nó chuyển sang lỏng hoàn toàn.
Bảng 25.2: Nhiệt độ nóng chảy của một số chất
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC.
III. VẬN DỤNG.
C6 . Trong việc đúc tượng đồng, có những quá trình chuyển thể nào của đồng ?
Trả lời:
rắn
Rắn và lỏng
lỏng
Sự nóng chảy
Sự đông đặc
Ở nhiệt độ xác định
Ở nhiệt độ xác định
Ghi nhớ:
+ Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là sự nóng chảy, sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn gọi là sự đông đặc.
+ Phần lớn các chất nóng chảy (hay đông đặc) ở một nhiệt độ xác định. Nhiệt độ đó gọi là nhiệt độ nóng chảy (hay nhiệt độ đông đặc) . Nhiệt độ nóng chảy của các chất khác nhau thì khác nhau.
+ Trong thời gian nóng chảy (hay đông đặc), nhiệt độ của vật không thay đổi.
KÍNH CHÀO TẠM BIỆT CÁC THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ LỚP CHÚNG EM
Chúng em chúc thầy cô cùng gia đình sức khoẻ , hạnh phúc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đào Văn Tiến
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)