Bài 24. Tính chất của oxi

Chia sẻ bởi Phạm Hà Phương | Ngày 01/05/2019 | 160

Chia sẻ tài liệu: Bài 24. Tính chất của oxi thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS THUẬN HÒA 2
TỔ: SINH- HÓA- KT-TD- ÂN-MT
HÓA HỌC 8
Năm học 2016 - 2017
Bài 24: TÍNH CHẤT CỦA OXI (TIẾT 2)
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học:
1.Tác dụng với phi kim
a.Với lưu huỳnh:
b.Với photpho:
2.Tác dụng với kim loại
Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi
Bài 24: TÍNH CHẤT CỦA OXI (TIẾT 2)
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học:
1.Tác dụng với phi kim
a.Với lưu huỳnh:
b.Với photpho:
2.Tác dụng với kim loại
Không có hiện tượng gì
Không có phản ứng hóa học xảy ra
- Sắt cháy mạnh, sáng chói, không có ngọn lửa, không có khói tạo ra các hạt nhỏ nóng chảy màu nâu .
- Có phản ứng hóa học xảy ra vì sắt đã biến đổi thành oxit sắt từ (Fe3O4).
Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi
Bài 24: TÍNH CHẤT CỦA OXI (TIẾT 2)
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học:
1.Tác dụng với phi kim
a.Với lưu huỳnh:
b.Với photpho:
2.Tác dụng với kim loại
Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi
Viết phương trình hóa học ?
Fe + O2 Fe3O4
t0
3
2
3Fe + 2O2 Fe3O4
t0
Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3)
Bài 24: TÍNH CHẤT CỦA OXI (TIẾT 2)
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học:
1.Tác dụng với phi kim
a.Với lưu huỳnh:
b.Với photpho:
2.Tác dụng với kim loại
Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi
Ví dụ 1: Viết phương trình hóa học cho các phản ứng đốt cháy các kim loại sau ?
3Fe + 2O2 Fe3O4
t0
Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3)
a. Kim loại canxi (Ca) tạo thành canxi oxit.
b. Kim loại nhôm (Al) tạo thành Nhôm oxit.
c. Kim loại magie (Mg) tạo thành magie oxit.
(CaO)
(Al2O3)
(MgO)
Lời giải
Bài 24: TÍNH CHẤT CỦA OXI (TIẾT 2)
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học:
1.Tác dụng với phi kim
a.Với lưu huỳnh:
b.Với photpho:
2.Tác dụng với kim loại
Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi
3Fe + 2O2 Fe3O4
t0
Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3)
2.Tác dụng với hợp chất
Khí metan có ở đâu?
Khí metan cháy trong không khí
Bài 24: TÍNH CHẤT CỦA OXI (TIẾT 2)
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học:
1.Tác dụng với phi kim
a.Với lưu huỳnh:
b.Với photpho:
2.Tác dụng với kim loại
Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi
3Fe + 2O2 Fe3O4
t0
Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3)
2.Tác dụng với hợp chất
Khí metan cháy trong không khí
* Quan sát:
* Nhận xét:
Khí metan cháy trong không khí tỏa nhiều nhiệt
Clip
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học:
1.Tác dụng với phi kim
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học:
I. Tính chất vật lí
b.Với photpho:
2.Tác dụng với kim loại
b.Với photpho:
Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi
2.Tác dụng với kim loại
b.Với photpho:
Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi
2.Tác dụng với kim loại
b.Với photpho:
Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3)
Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi
2.Tác dụng với kim loại
b.Với photpho:
2.Tác dụng với hợp chất
Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3)
Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi
2.Tác dụng với kim loại
b.Với photpho:
Khí metan cháy trong không khí
2.Tác dụng với hợp chất
Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3)
Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi
2.Tác dụng với kim loại
b.Với photpho:
Phương trình phản ứng:

............................................................................
Khí metan cháy trong không khí
2.Tác dụng với hợp chất
Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3)
3Fe + 2O2 Fe3O4
Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi
2.Tác dụng với kim loại
b.Với photpho:
a.Với lưu huỳnh:
1.Tác dụng với phi kim
II. Tính chất hóa học:
I. Tính chất vật lí
Bài 24: TÍNH CHẤT CỦA OXI (TIẾT 2)
Bài tập 1
phi kim rất hoạt động
phi kim
kim loại
hợp chất
hóa trị II
Khí metan cháy trong không khí
2.Tác dụng với hợp chất
Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3)
3Fe + 2O2 Fe3O4
Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi
2.Tác dụng với kim loại
b.Với photpho:
a.Với lưu huỳnh:
1.Tác dụng với phi kim
II. Tính chất hóa học:
I. Tính chất vật lí
Bài 24: TÍNH CHẤT CỦA OXI (TIẾT 2)
t0
Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi
KL: Khí oxi là một đơn chất phi kim rất hoạt động , đặc biệt ở nhiệt độ cao, dễ dàng tham gia phản ứng hóa học với nhiều phi kim, kim loại, hợp chất. Trong các hợp chất oxi có hóa trị II.
3.Tác dụng với hợp chất
2.Tác dụng với kim loại
1.Tác dụng với phi kim
II. Tính chất hóa học:
I. Tính chất vật lí
Bài 24: TÍNH CHẤT CỦA OXI (TIẾT 2)
5
VUI ĐỂ HỌC
TRÒ CHƠI
1
3
6
4
ĐỘI B
ĐỘI A
10
20
30
40
50
60
10
20
30
40
50
60
2
15 giây bắt đầu
Hết 15 giây
Câu số 1: Cháy với ngọn lửa sáng xanh , có khí không màu, mùi hắc bay ra. Là hiện tượng của phản ứng:
A. S + O2 SO2
B. 4P + 5O2 2P2O5
C. C + O2 CO2
D. 3Fe + 2O2 Fe3O4
15 giây bắt đầu
Hết 15 giây
Câu số 3: Cháy với ngọn lửa sáng chói, tạo khói trắng dày đặc bám vào thành bình. Là hiện tượng của phản ứng:
3Fe + 2O2 Fe3O4

CH4 + 2O2 CO2+ 2H2O

C. C + O2 CO2

D. 4P + 5O2 2P2O5

15 giây bắt đầu
Hết 15 giây
Câu số 4: Cần bao nhiêu gam oxi để đốt cháy hết 2 mol lưu huỳnh ?
16 gam
32 gam
64 gam
48 gam
C
15 giây bắt đầu
Hết 15 giây
Câu số 6: Cháy mạnh, sáng chói, tạo ra các hạt nóng chảy màu nâu .
Là hiện tượng của phản ứng :
CH4 + 2O2 CO2+ 2H2O
3Fe + 2O2 Fe3O4
C + O2 CO2

D. S + O2 SO2

Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 9.6,g một kim loại R có hóa trị II trong khí oxi dư, người ta thu được 16 g oxit (RO). Khối lượng oxi cần dùng là:
A. 4,8 g
B. 4 g
C. 6,4 g
C
15 giây bắt đầu
Hết 15 giây
Câu 5: Cho 5,6g sắt tác dụng với axit clohidric (HCl), có phương trình hóa học:
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
Số mol axit clohidric cần dùng là:
A. 0,1 mol
B. 0,2 mol
C. 0,05 mol
B
15 giây bắt đầu
Hết 15 giây
Bài tập vận dụng
Bài tập1: Đốt cháy hoàn toàn 6,4 g bột lưu huỳnh trong không khí thu được lưu huỳnh đioxit ( SO2).
a. Tính khối lượng chất tạo thành ?
b. Tính thể tích khí oxi tham gia phản ứng ở đktc ?
Bài tập vận dụng
Bài tập 2: Đốt cháy 12,4 g photpho trong bình chứa 19,2 g khí oxi tạo thành điphotpho pentaoxit P2O5 là chất rắn màu trắng.
Chất nào dư và khối lượng chất dư là bao nhiêu?
b. Tính khối lượng chất tạo thành?
Bài tập1: Đốt cháy hoàn toàn 6,4 g bột lưu huỳnh trong không khí thu được lưu huỳnh đioxit ( SO2).
a. Tính khối lượng chất tạo thành ?
b. Tính thể tích khí oxi tham gia phản ứng ở đktc ?
( Biết S= 32, 0= 16)
Tóm tắt
Biết:
mS = 6,4 g
Tìm:
SO2
a. m = ? g

b.V = ? l ( đktc)

O2
Bài tập1: Đốt cháy hoàn toàn 6,4 g bột lưu huỳnh trong không khí thu được lưu huỳnh đioxit
( SO2).
a. Tính khối lượng chất tạo thành ?
b. Tính thể tích khí oxi tham gia phản ứng ở đktc ?
( Biết S= 32, 0= 16)
GIẢI
a.Theo bài ra ta có:




PTHH
1 mol 1 mol 1 mol
0,2 mol

Khối lượng chất tạo thành:
m = 0,2. 64 = 12,8 g
b. Thể tích khí oxi tham gia phản ứng ở đktc:
V = 0,2. 22,4 = 4,48 (l)
nS =
6,4
32

S + O2 SO2
to
= 0,2 (mol)
0,2 mol
0,2 mol
SO2
O2
Bài tập 2: Đốt cháy 12,4 g photpho trong bình chứa 19,2 g khí oxi tạo thành điphotpho pentaoxit P2O5 là chất rắn màu trắng.
Chất nào dư và khối lượng chất dư là bao nhiêu?
b. Tính khối lượng chất tạo thành?
( Biết P = 31, 0 = 16 )
Tóm tắt
Biết:
mP = 12,4 g
m = 19,2 g
Chất nào dư ?
m dư = ? g
b. m = ?g
P2O5
Tìm:
O2
Hướng dẫn
a.Theo bài ra ta có:



PTHH
4 mol 5 mol 2 mol



12,4
31
19,2
32

4P + 5O2 2P2O5
to
0,4
4
0,6
5
nP= = 0,4 (mol); n = = 0,6 (mol)
Ta có: < => Oxi dư nên khối


lượng của P2O5 được tính theo số mol của P
O2
PTHH:
4P + 5O2 2P2O5
4 mol 5 mol 2 mol
0,4 mol
Số mol chất dư:
n dư = 0,6 – 0,5 = 0,1 (mol)
Khối lượng chất dư:
m dư = 0,1. 32 = 3,2 (g)
Chất tạo thành là P2O5
m = 0,2. 142 = 28,4 (g)

to
0,5 mol
0,2 mol
O2
P2O5
O2
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học bài : + Tính chất vật lí của oxi
+ Tính chất hóa học của oxi
Làm bài tập 2, 3, 4, 5, 6 / 84 / sgk
TRƯỜNG THCS THUẬN HÒA 2
CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Hà Phương
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)