Bài 24. Tính chất của oxi

Chia sẻ bởi Vũ Đình Giới | Ngày 23/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: Bài 24. Tính chất của oxi thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

1. Chọn phương án đúng cho câu hỏi sau: Oxi có tính chất vật lí gì ?
Là chất khí, không màu, không mùi. ít tan trong nước, nặng hơn không khí, Oxi hóa lỏng ở - 183oC, oxi lỏng có màu xanh nhạt.

Là chất rắn, tan nhiều trong nước, nặng hơn không khí. Oxi hóa lỏng ở -196oC, oxi lỏng có màu đỏ.

Là chất lỏng, màu trắng, khó tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
Là chất khí màu vàng lục, nhẹ hơn không khí, hóa lỏng ở -200oC.
2. Viết phương trình hóa học của oxi tác dụng với lưu huỳnh, của oxi tác dụng với photpho:
..............................................................................................................
A.
B.
C.
D.
..............................................................................................................
2. Tác dụng với kim loại
Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với phi kim
a) Với lưu huỳnh
b) Với photpho
2. Tác dụng với kim loại
Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với phi kim
a) Với lưu huỳnh
b) Với photpho
Dụng cụ:
Hóa chất:
2. Tác dụng với kim loại
Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với phi kim
a) Với lưu huỳnh
b) Với photpho
Không có hiện tượng gì
Không có phản ứng hóa học xảy ra
- Sắt cháy mạnh, sáng chói, không có ngọn lửa, không có khói tạo ra các hạt nhỏ nóng chảy màu nâu .
- Có phản ứng hóa học xảy ra vì sắt đã biến đổi thành oxit sắt từ (Fe3O4).

2. Tác dụng với kim loại
Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với phi kim
a) Với lưu huỳnh
b) Với photpho
Phương trình hóa học:

.................................................................
Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3)
2. Tác dụng với kim loại
Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với phi kim
a) Với lưu huỳnh
b) Với photpho
Ví dụ 1: Viết phương trình hóa học cho các phản ứng đốt cháy các kim loại sau:
a. Kim loại canxi (Ca) tạo thành canxi oxit.
b. Kim loại nhôm (Al) tạo thành Nhôm oxit.
c. Kim loại magie (Mg) tạo thành magie oxit.
(CaO)
(Al2O3)
(MgO)
Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3)
2. Tác dụng với kim loại
Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với phi kim
a) Với lưu huỳnh
b) Với photpho
Khí metan cháy trong không khí
3. Tác dụng với hợp chất
Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3)
Khí metan có ở đâu?
2. Tác dụng với kim loại
Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với phi kim
a) Với lưu huỳnh
b) Với photpho
Khí metan cháy trong không khí
3. Tác dụng với hợp chất
Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3)
* Quan sát:
* Nhận xét:
Khí metan cháy trong không khí tỏa nhiều nhiệt
2. Tác dụng với kim loại
Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với phi kim
a) Với lưu huỳnh
b) Với photpho
Khí metan cháy trong không khí
3. Tác dụng với hợp chất
Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3)
2. Tác dụng với kim loại
Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với phi kim
a) Với lưu huỳnh
b) Với photpho
- Khí metan cháy trong không khí
3. Tác dụng với hợp chất
Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3)
H
O
C
H
H
H
O
O
O
Trước phản ứng
2. Tác dụng với kim loại
Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với phi kim
a) Với lưu huỳnh
b) Với photpho
Khí metan cháy trong không khí
3. Tác dụng với hợp chất
Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3)
H
O
C
H
H
H
O
O
O
Đang phản ứng
2. Tác dụng với kim loại
Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với phi kim
a) Với lưu huỳnh
b) Với photpho
Khí metan cháy trong không khí
3. Tác dụng với hợp chất
Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3)
H
O
C
H
H
H
O
O
O
Sau phản ứng
2. Tác dụng với kim loại
Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với phi kim
a) Với lưu huỳnh
b) Với photpho
Khí metan cháy trong không khí
3. Tác dụng với hợp chất
Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3)
H
O
C
H
H
H
O
O
O
O
O
O
O
Phương trình phản ứng:

............................................................................
2. Tác dụng với kim loại
Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với phi kim
a) Với lưu huỳnh
b) Với photpho
Khí metan cháy trong không khí
3. Tác dụng với hợp chất
Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3)
Ví dụ 2: Viết phương trình hóa học cho các phản ứng của oxi cháy với:
a. khí etilen (C2H4) tạo thành khí cacbonic và hơi nước.
b. đồng tạo thành đồng (II) oxit (CuO).
c. lưu huỳnh tạo thành lưu huỳnh đioxit(SO2).
Đáp án
............................................................................
(k) (k) (k) (h)
............................................................................
............................................................................
2. Tác dụng với kim loại
Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với phi kim
a) Với lưu huỳnh
b) Với photpho
Khí metan cháy trong không khí
3. Tác dụng với hợp chất
Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3)
(k) (k) (k) (h)
Bài tập 1
phi kim rất hoạt động
phi kim
kim loại
hợp chất
hóa trị II
2. Tác dụng với kim loại
Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với phi kim
a) Với lưu huỳnh
b) Với photpho
3. Tác dụng với hợp chất
(k) (k) (k) (h)
KL: Khí oxi là một đơn chất phi kim rất hoạt động , đặc biệt ở nhiệt độ cao, dễ dàng tham gia phản ứng hóa học với nhiều phi kim, kim loại, hợp chất. Trong các hợp chất oxi có hóa trị II.
Cách chơI:
Trò chơi gồm 4 hộp được đánh số từ 1 đến 4. Mỗi đội chơi sẽ lần lượt được chọn 1 số bất kì. Sau khi màn hình hiện câu hỏi các đội chơi được quyền suy nghĩ trong 10 giây. Kết thúc 10 giây, các đội chơi sẽ giơ tấm thẻ lựa chọn của đội mình.
? Đội chơi trả lời đúng ở lượt lựa chọn câu hỏi của chính mình thì được 10 điểm .
? Đội chơi trả lời đúng không phải ở lượt lựa chọn câu hỏi của mình thì được 5 điểm.
? Đội chơi trả lời sai thì không được điểm .
Sau 4 câu hỏi , Đội chơi có số điểm nhiều nhất sẽ thắng cuộc.
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau:
Câu số 1: Cháy với ngọn lửa nhỏ, màu xanh nhạt, có khí không màu, mùi hắc bay ra.
Là hiện tượng của phản ứng :
A. S + O2 SO2
B. 4P + 5O2 2P2O5
C. C + O2 CO2
D. 3Fe + 2O2 Fe3O4
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau:
Câu số 2: Cháy với ngọn lửa sáng chói, tạo ra khói dày đặc bám vào thành bình.
Là hiện tượng của phản ứng :
3Fe + 2O2 Fe3O4

CH4 + 2O2 CO2+ 2H2O

C. C + O2 CO2

D. 4P + 5O2 2P2O5

Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau:
Câu số 3: Cháy mạnh, sáng chói, tạo ra các hạt nóng chảy màu nâu .
Là hiện tượng của phản ứng :
CH4 + 2O2 CO2+ 2H2O
3Fe + 2O2 Fe3O4
C + O2 CO2

D. S + O2 SO2


Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau:
Câu số 4: Cháy với ngọn lửa sáng, tỏa nhiều nhiệt, sinh ra khí cacbonic và hơi nước.
Là hiện tượng của phản ứng :
S + O2 SO2

3Fe + 2O2 Fe3O4

C + O2 CO2

D. CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O


2. Tác dụng với kim loại
Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với phi kim
a) Với lưu huỳnh
b) Với photpho
3. Tác dụng với hợp chất
(k) (k) (k) (h)
KL: Khí oxi là một đơn chất phi kim rất hoạt động , đặc biệt ở nhiệt độ cao, dễ dàng tham gia phản ứng hóa học với nhiều phi kim, kim loại, hợp chất. Trong các hợp chất oxi có hóa trị II.
Bài tập 6 (SGK tr84)
Giải thích tại sao ?
a. Khi nhốt một con dế mèn (hoặc con châu chấu) vào một lọ rồi đây nút kín, sau một thời gian con vật sẽ chết dù có đủ thức ăn.
b. Người ta phải bơm sục không khí vào các bể nuôi cá cảnh hoặc chậu, bể chứa cá sống ở các cửa hàng bán cá.
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với phi kim
a) Với lưu huỳnh
b) Với photpho
2. Tác dụng với kim loại
3Fe + 2O2 Fe3O4
Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3)
(r) (k) (r)
3. Tác dụng với hợp chất
CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O

(k) (k) (k) (h)
KL: Khí oxi là 1 đơn chất phi kim rất hoạt động, đặc biệt ở nhiệt độ cao, dễ dàng tham gia phản ứng hóa học với nhiều phi kim, kim loại và hợp chất. Trong các hợp chất hóa học, nguyên tố oxi có hóa trị II.
Hướng dẫn về nhà
Học bài và làm các bài tập:
?Bài 2, 4, 5, 6/SGK trang 84.
? Bài 24.4; 24.6;24.10/SBT trang 28,29 - Đọc trước bài 25/SGK trang 85.
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với phi kim
a) Với lưu huỳnh
b) Với photpho
2. Tác dụng với kim loại
3Fe + 2O2 Fe3O4
Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3)
(r) (k) (r)
3. Tác dụng với hợp chất
CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O

(k) (k) (k) (h)
KL: Khí oxi là 1 đơn chất phi kim rất hoạt động,
đặc biệt ở nhiệt độ cao, dễ dàng tham gia phản ứng hóa học với nhiều phi kim, kim loại và hợp chất. Trong các hợp chất hóa học, nguyên tố oxi có hóa trị II.
Hướng dẫn về nhà
Học bài và làm các bài tập:
?Bài 2, 4, 5, 6/SGK trang 84.
? Bài 24.4; 24.6;24.10/SBT trang 28,29 - Đọc trước bài 25/SGK trang 85.
Hướng dẫn làm bài tập 4/SGK trang 84
a) Chất nào dư ? mdư =?
b) Chất tạo thành ?
- Viết PTHH: 4P + 5O2 2P2O5
a) - Tính nP và
- So sánh với tỉ lệ mol theo PTHH
? Chất dư ? ndư ? mdư =?
b) Chất tạo thành là P2O5
Theo PTHH, tính theo chất hết
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với phi kim
a) Với lưu huỳnh
b) Với photpho
2. Tác dụng với kim loại
3Fe + 2O2 Fe3O4
Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3)
(r) (k) (r)
3. Tác dụng với hợp chất
CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O

(k) (k) (k) (h)
KL: Khí oxi là 1 đơn chất phi kim rất hoạt động,
đặc biệt ở nhiệt độ cao, dễ dàng tham gia phản ứng hóa học với nhiều phi kim, kim loại và hợp chất. Trong các hợp chất hóa học, nguyên tố oxi có hóa trị II.
Hướng dẫn về nhà
Học bài và làm các bài tập:
?Bài 2, 4, 5, 6/SGK trang 84.
? Bài 24.4; 24.6;24.10/SBT trang 28,29 - Đọc trước bài 25/SGK trang 85.
Hướng dẫn làm bài tập 5/SGK trang 84
Xin trân trọng cảm ơn
các thầy cô giáo và các em học sinh!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Đình Giới
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)