Bài 24. Tính chất của oxi

Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Khương | Ngày 23/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: Bài 24. Tính chất của oxi thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

môn hoá học 8
nhiệt liệt chào mừng quí thày cô và các vị đại biểu
Về Dự GIờ Và THĂM LớP CHúNG TA
Giáo viên giảng dạy:
nguyễn thị minh khương
CHƯƠNG 4.
TÍNH CHẤT CỦA OXI
Tiết 37 - Bài 24
Oxi – Không khí
tiết 37-Bài 24 : tính chất của oxi
- Ký hiệu hóa học của nguyên tố oxi: O
- Công thức hóa học của đơn chất(khí) Oxi: O2
- Nguyên tử khối:16
- Phân tử khối: 32
tiết 37-Bài 24 : tính chất của oxi
Trong tự nhiên Oxi tån t¹i ë những d¹ng nµo? Cho ví dụ?
- Ký hiệu hóa học của nguyên tố oxi:
- Công thức hóa học của đơn chất(khí) Oxi:
- Nguyên tử khối:
- Phân tử khối:
O
O2
16
32
- Trong tự nhiên oxi tồn tại dưới hai dạng:
+ Dạng đơn chất: Khí oxi có nhiều trong không khí.
+ Dạng hợp chất: Nguyên tố oxi có trong nước, đường, quặng, đất đá, cơ thể người, động vật và thực vật.....
tiết 37-Bài 24 : tính chất của oxi
- Ký hiệu hóa học của nguyên tố oxi:
- Công thức hóa học của đơn chất(khí) Oxi:
- Nguyên tử khối:
- Phân tử khối:
O
O2
16
32
I) Tính chất vật lí
? Hãy quan sát lọ có chứa oxi. Cho biết trạng thái, màu sắc?
- Là chất khí không màu
? Hãy mở nút lọ có đựng oxi. Đưa lên gần mũi và dùng tay phẩy nhẹ. Nhận xét mùi của khí oxi?
, không mùi.
? Em hãy cho biết tỉ khối của oxi so với không khí ?
- Oxi nặng hơn không khí
- Ít tan trong nước.
- Oxi hóa lỏng ở -1830C
- Oxi lỏng có màu xanh nhạt

Tại sao người ta phải bơm sục không khí vào các bể nuôi cá cảnh?
Tại sao khi nhốt một con dế mèn vào lọ nhỏ rồi đậy nút kín, sau một thời gian con vật sẽ chết dù có đủ thức an?
đáp án:
Con d? mốn s? ch?t vỡ thi?u khớ oxi. Khớ oxi duy trỡ s? s?ng.
Bài tập 1:
đáp án
Ph?i bom thờm khụng khớ v�o nu?c b? cỏ c?nh d?
b? sung oxi cho nu?c vỡ oxi tan ớt trong nu?c.
Cho các chất: H2 , Fe , S , P , C , Al , CH4 , C2H6O
Hãy phân loại các chất ?cho ví dụ cụ thể ?
Bài tập 2:

Chất
đáp án
đơn chất
H2, Fe, S, P, C, Al
Hợp chất
CH4 , C2H6O
Phi kim
H2, S , P, C
Kim lo?i
Fe , Al
tiết 37-Bài 24 : tính chất của oxi
I) Tính chất vật lí
II) Tính chất hóa học
1) Tác dụng với phi kim.
a) Tác dụng với lưu huỳnh
* Hóa chất - Dụng cụ:
ĐÌn cån, mu«i s¾t, diªm.
* Cách tiến hành thí nghiệm:
Bước 1: Đưa muôi sắt chứa lưu huỳnh (bằng hạt đậu xanh) vào lọ đựng khí oxi.
Bước 2: Đưa muôi sắt chứa lưu huỳnh (bằng hạt đậu xanh) vào ngọn lửa đèn cồn.
Bước 3: Đưa muôi sắt chứa lưu huỳnh đang cháy vào trong bình đựng khí oxi.
Dụng cụ -
Hóa chất:
Lưu huỳnh
Muôi sắt
O2
-Bột lưu huỳnh, lọ khí oxi.
*Thí nghiệm
S
S
O2
O2
SO2
Không có hiện tượng gì xảy ra.
Cháy với ngọn lửa nhỏ màu xanh nhạt.
Cháy với ngọn lửa mãnh liệt màu xanh sinh ra khói màu trắng, có mùi hắc.
tiết 37-Bài 24 : tính chất của oxi
I) Tính chất vật lí
II) Tính chất hóa học
1) Tác dụng với phi kim.
a) Tác dụng với lưu huỳnh
b) Oxi tác dụng với phot pho:
P
P
O2
O2
P2 O5
- Tiến hành thí nghiệm:
- Quan sát hiện tượng và hoàn thành bảng sau
Cháy với ngọn lửa sáng yếu.
Cháy với ngọn lửa sáng chói có bột tr?ng bám vào thành bỡnh.
Không có hiện tượng gỡ xảy ra.
tiết 37-Bài 24 : tính chất của oxi
I) Tính chất vật lí
II) Tính chất hóa học
1) Tác dụng với phi kim.
a) Tác dụng với lưu huỳnh
to
b) Oxi tác dụng với photpho:
O2
P
P2O5
2
5
4
+
(điphotpho pentaoxit)
(r)
(k)
(r)
to
Bài 3: Hoàn thành các phương trỡnh phản ứng sau ?
a. S + .. SO2
b. . + O2 CO2
c. Si + ... SiO2
d. .. + . P2O5
O2
C
O2
5O2 2
4P
иp ¸n
Theo phương trỡnh (1)
Khối lượng oxi cần dùng để tác
dụng đủ với lượng Cacbon trên
là: 16 (g)
Bài 4
Tính khối lượng oxi
cần dùng để tác dụng đủ với 6 gam than (cacbon) ?.

* Hướng dẫn học ở nhà
Bài tập về nhà : 4,5,6 sgk trang 84
Học bài , xem trước bài mới
đọc phần đọc thêm sgk -T 84
Bài học đã kết thúc .
xin chúc sức khoẻ các thày các cô
chúc các em chăm ngoan học giỏi
Bài học đã kết thúc .
xin chúc sức khoẻ các thày các cô
chúc các em chăm ngoan học giỏi
Bài tập 5 :
Trong giờ thực hành thí nghiệm , một em học sinh đốt cháy 3,2 g lưu huỳnh trong 1,12 lít oxi ( đktc ) . Vậy theo em lưu huỳnh cháy hết hay còn dư
Số mol lưu huỳnh là
ns = m:M = 3,2: 32 =0,1( mol )
Số mol oxi là
nO2 = V: 22,4= 1,12 : 22,4 = 0,05 ( mol)
PTPƯ : S + O2 SO2
Theo PT 1 mol : 1 mol
Trước PƯ 0,1 mol 0,05 mol
Phản ứng 0,05mol 0,05 mol
Sau PƯ 0,05mol (dư) 0 mol
to
đáp án
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Minh Khương
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)