Bài 24. Tính chất của oxi
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Nhị |
Ngày 23/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Bài 24. Tính chất của oxi thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào
mừng các thầy cô giáo
Trường THCS dục tú
2
Là chất khí không màu, không mùi ít tan trong nước, nặng hơn không khí, ô xi hoá lỏng ở -1830 C oxi lỏng có màu xanh nhạt.
Là chất lỏng màu trắng, khó tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
Là chất rắn, tan nhiều trong nước , nặng hơn không khí, o xy hoá lỏng ở - 1960C, o xi lỏng có màu đỏ.
Kiểm tra bài cũ
1. Chọn đáp án đúng trong các phương án sau:.
(?) Ôxy có tính chất vật lý gì?
Là chất khí màu vàng lục nhẹ hơn không khí hoá lỏng ở -2000C.
TIẾT 28 – TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ BA CỦA TAM GIÁC GÓC – CẠNH – GÓC (G.C.G)
GV: Phạm Thu Hà
Trường THCS Dục Tú
Tháng 1 năm 2010
Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)
I. Tính chất vật lý:
II. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với phi kim:
Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)
Dụng
cụ:
Muôi sắt
đèn cồn
Bột lưu huỳnh/
bột photpho
lọ ôxi thu sẵn
Hoá chất
lọ thuỷ tinh.
Diêm
Lắp đậy
I. Tính chất vật lý:
II. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với phi kim:
a. Tác dụng với lưu huỳnh:
Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)
- Cho vào muỗng thuỷ tinh một lượng nhỏ bột lưu huỳnh (bằng hạt đậu xanh).
- Đưa muỗng thuỷ tinh chứa lưu huỳnh vào ngọn lửa đèn cồn.
- Lưu huỳnh cháy trong không khí với ngọn lửa màu xanh nhạt.
- Đưa lưu huỳnh đang cháy vào lọ chứa ôxi.
- Lưu huỳnh cháy trong khí ôxi mãnh liệt hơn tạo khí SO2 (và rất ít khí SO3)
PTPƯ
S + O2 SO2
Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)
r k k (Sun fu rơ)
t0
I. Tính chất vật lý:
II. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với phi kim:
a. Tác dụng với lưu huỳnh:
I. Tính chất vật lý:
II. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với phi kim:
a. Tác dụng với lưu huỳnh:
Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)
b. Tác dụng với phốt pho:
- Cho vào muỗng sắt một lượng nhỏ bột phốtpho.
- Đưa muỗng sắt chứa phốtpho vào lọ đựng khí ôxi.
- Đưa muỗng sắt có chứa phốtpho vào ngọn lửa đèn cồn.
- Không có hiện tượng gì xảy ra.
- Phốtpho cháy trong không khí có ngọn lửa màu vàng tạo khói trắng.
- Đưa phốtpho đang cháy vào lọ chứa ôxi.
- Phốtpho cháy trong bình chứa ôxi với ngọn lửa sáng chói tạo ra khói dày đặc.
PTPƯ
P + O2 P2O5
Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)
r k r
t0
4
5
2
I. Tính chất vật lý:
II. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với phi kim:
a. Tác dụng với lưu huỳnh:
b. Tác dụng với phot pho:
=> Ôxi tác dụng với các phi kim.
Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)
I. Tính chất vật lý:
II. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với phi kim:
a. Tác dụng với lưu huỳnh:
b. Tác dụng với phot pho:
I. Tính chất vật lý:
II. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với phi kim:
a. Tác dụng với lưu huỳnh:
Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)
b. Tác dụng với phốt pho:
2. Tác dụng với kim loại:
Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)
* Dụng cụ, Hoá chất:
Lọ thuỷ tinh chứa ôxi
Diêm
Đèn cồn
Fe + O2 Fe3O4
3
t0
ôxít sắt từ
(FeO.
2
(r)
Fe2O3)
(k)
(r)
Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)
I. Tính chất vật lý:
II. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với phi kim:
2. Tác dụng với kim loại:
Phương trình:
=> Ôxi tác dụng được hầu hết với các kim loại trừ Ag, Au, Hg, Pt.
Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)
I. Tính chất vật lý:
II. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với phi kim:
a. Tác dụng với lưu huỳnh:
b. Tác dụng với phốt pho:
2. Tác dụng với kim loại:
I. Tính chất vật lý:
II. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với phi kim:
a. Tác dụng với lưu huỳnh:
Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)
b. Tác dụng với phot pho:
2. Tác dụng với kim loại:
I. Tính chất vật lý:
II. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với phi kim:
2. Tác dụng với kim loại:
3. Tác dụng với hợp chất:
Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)
a. Tác dụng với lưu huỳnh:
b. Tác dụng với phốt pho:
Khí metan có ở đâu?
Khí metan
Nước vôi trong
Phản ứng cháy của metan
A
A
H
O
O
H
O
O
c
H
H
Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)
Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)
+
+
Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)
Phương trình:
CH4 + O2 CO2 + H2O
t0
2
(k)
(k)
(k)
(h)
2
Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)
I. Tính chất vật lý:
II. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với phi kim:
2. Tác dụng với kim loại:
3. Tác dụng với hợp chất:
a. Tác dụng với lưu huỳnh:
b. Tác dụng với phốt pho:
Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)
=> Ôxi tác dụng với hợp chất chứa C, H sản phẩm tạo ra là khí cacbonnic và nước.
I. Tính chất vật lý:
II. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với phi kim:
2. Tác dụng với kim loại:
3. Tác dụng với hợp chất:
a. Tác dụng với lưu huỳnh:
b. Tác dụng với phốt pho:
Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)
Kết luận chung: Khí Ôxi là một đơn chất phi kim rất hoạt động đặc biệt ở nhiệt độ cao, dễ dàng tham gia phản ứng hoá học với nhiều phi kim, nhiều kim loại và hợp chất trong các hợp chất hoá học, nguyên tố ôxi có hoá trị II.
Hoàn thành PTHH sau:
a. C + O2 ..
.. + O2 CuO
c. C2H2 + O2 .. + ...
d. ... + .. Al2O3
CO2
t0
2Cu
t0
4CO2
5
2
3O2
4Al
t0
2
t0
2
2H2O
Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)
?
Cách chơI:
Trò chơi gồm 4 hộp được đánh số từ 1 đến 4. Mỗi nhóm sẽ lần lượt được chọn 1 số bất kì. Sau khi màn hình hiện câu hỏi các bạn trong nhóm được quyền suy nghĩ trong 5 giây. Khi có tín hiệu yêu cầu trả lời, các nhóm sẽ giơ tấm thẻ lựa chọn của nhóm mình.
? Nếu các bạn trả lời đúng ở lượt lựa chọn câu hỏi của chính nhóm mình thì các bạn sẽ được 10 điểm .
? Nếu các bạn trả lời đúng không phải ở lượt lựa chọn câu hỏi của nhóm mình thì các bạn sẽ được 5 điểm
? Nếu các bạn trả lời sai thì các bạn được 0 điểm .
Sau 4 câu hỏi , nhóm nào có số điểm nhiều nhất sẽ thắng cuộc.
2
1
3
4
trò chơi "Chiếc hộp bí mật"
3s
6s
9s
12s
24s
27s
21s
18s
15s
30s
B?t d?u
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau:
Câu số 1: Cháy với ngọn lửa nhỏ, màu xanh nhạt, có khí không màu, mùi hắc bay ra.
Là hiện tượng của phản ứng :
B. 4P + 5O2 2P2O5
Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)
D. 3Fe + 2O2 Fe3O4
C. C + O2 CO2
A. S + O2 SO2
Đ
S
S
S
?
Cách chơI:
Trò chơi gồm 4 hộp được đánh số từ 1 đến 4. Mỗi nhóm sẽ lần lượt được chọn 1 số bất kì. Sau khi màn hình hiện câu hỏi các bạn trong nhóm được quyền suy nghĩ trong 5 giây. Khi có tín hiệu yêu cầu trả lời, các nhóm sẽ giơ tấm thẻ lựa chọn của nhóm mình.
? Nếu các bạn trả lời đúng ở lượt lựa chọn câu hỏi của chính nhóm mình thì các bạn sẽ được 10 điểm .
? Nếu các bạn trả lời đúng không phải ở lượt lựa chọn câu hỏi của nhóm mình thì các bạn sẽ được 5 điểm
? Nếu các bạn trả lời sai thì các bạn được 0 điểm .
Sau 4 câu hỏi , nhóm nào có số điểm nhiều nhất sẽ thắng cuộc.
2
1
3
4
trò chơi "Chiếc hộp bí mật"
3s
6s
9s
12s
24s
27s
21s
18s
15s
30s
B?t d?u
Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau:
Câu số 2: Cháy với ngọn lửa sáng chói, tạo ra khói dày đặc bám vào thành bình.
Là hiện tượng của phản ứng :
D. 4P + 5O2 2P2O5
C + O2 CO2
C. CH4 + 2O2 CO2+ 2H2O
3Fe + 2O2 Fe3O4
Đ
S
S
S
?
Cách chơI:
Trò chơi gồm 4 hộp được đánh số từ 1 đến 4. Mỗi nhóm sẽ lần lượt được chọn 1 số bất kì. Sau khi màn hình hiện câu hỏi các bạn trong nhóm được quyền suy nghĩ trong 5 giây. Khi có tín hiệu yêu cầu trả lời, các nhóm sẽ giơ tấm thẻ lựa chọn của nhóm mình.
? Nếu các bạn trả lời đúng ở lượt lựa chọn câu hỏi của chính nhóm mình thì các bạn sẽ được 10 điểm .
? Nếu các bạn trả lời đúng không phải ở lượt lựa chọn câu hỏi của nhóm mình thì các bạn sẽ được 5 điểm
? Nếu các bạn trả lời sai thì các bạn được 0 điểm .
Sau 4 câu hỏi , nhóm nào có số điểm nhiều nhất sẽ thắng cuộc.
2
1
3
4
trò chơi "Chiếc hộp bí mật"
3s
6s
9s
12s
24s
27s
21s
18s
15s
30s
B?t d?u
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau:
Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)
Câu số 3: Cháy mạnh, sáng chói, tạo ra các hạt nóng chảy màu nâu .
Là hiện tượng của phản ứng :
CH4 + 2O2 CO2+ 2H2O
C + O2 CO2
D. S + O2 SO2
B. 3Fe + 2O2 Fe3O4
Đ
S
S
S
?
Cách chơI:
Trò chơi gồm 4 hộp được đánh số từ 1 đến 4. Mỗi nhóm sẽ lần lượt được chọn 1 số bất kì. Sau khi màn hình hiện câu hỏi các bạn trong nhóm được quyền suy nghĩ trong 5 giây. Khi có tín hiệu yêu cầu trả lời, các nhóm sẽ giơ tấm thẻ lựa chọn của nhóm mình.
? Nếu các bạn trả lời đúng ở lượt lựa chọn câu hỏi của chính nhóm mình thì các bạn sẽ được 10 điểm .
? Nếu các bạn trả lời đúng không phải ở lượt lựa chọn câu hỏi của nhóm mình thì các bạn sẽ được 5 điểm
? Nếu các bạn trả lời sai thì các bạn được 0 điểm .
Sau 4 câu hỏi , nhóm nào có số điểm nhiều nhất sẽ thắng cuộc.
2
1
3
4
trò chơi "Chiếc hộp bí mật"
3s
6s
9s
12s
24s
27s
21s
18s
15s
30s
B?t d?u
Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau:
Câu số 4: Cháy với ngọn lửa sáng, tỏa nhiều nhiệt, có những giọt nước nhỏ.
Là hiện tượng của phản ứng :
D. CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
Đ
S
S
S
C. C + O2 CO2
B. 3Fe + 2O2 Fe3O4
S + O2 SO2
?
Cách chơI:
Trò chơi gồm 4 hộp được đánh số từ 1 đến 4. Mỗi nhóm sẽ lần lượt được chọn 1 số bất kì. Sau khi màn hình hiện câu hỏi các bạn trong nhóm được quyền suy nghĩ trong 5 giây. Khi có tín hiệu yêu cầu trả lời, các nhóm sẽ giơ tấm thẻ lựa chọn của nhóm mình.
? Nếu các bạn trả lời đúng ở lượt lựa chọn câu hỏi của chính nhóm mình thì các bạn sẽ được 10 điểm .
? Nếu các bạn trả lời đúng không phải ở lượt lựa chọn câu hỏi của nhóm mình thì các bạn sẽ được 5 điểm
? Nếu các bạn trả lời sai thì các bạn được 0 điểm .
Sau 4 câu hỏi , nhóm nào có số điểm nhiều nhất sẽ thắng cuộc.
2
1
3
4
trò chơi "Chiếc hộp bí mật"
Chúc mừng nhóm Bạn
đã thắng cuộc !
Joseph Priestley
Người đã tìm ra nguyên tố oxi
1.Lịch sử ra đời của nguyên tố oxi.
? Là nguyên tố phổ biến nhưng người ta biết tới oxi tương đối muộn vì một thời gian dài không khí được coi là một nguyên tố.
? Tên gọi oxi phản ánh quan điểm không đúng của Antoine Lavoisier cho rằng khí oxi là chất tạo nên axit.(Tên la tinh Oygenium xuất phát từ các chữ Hi lạp Oxos là axit và genao là sinh ra.)
?Trong khí quyển:oxi chiếm 21% về khối lượng.
?Trong nước: oxi chiếm 89% về khối lượng.
?Trong cơ thể người: 65%.
?Trong cát: 53%.
?Đất sét: 56%.
Tổng cộng lượng oxi trong vỏ quả đất là 50% khối lượng hay 53.3% số nguyên tử.
2. Là nguyên tố phổ biến nhất trong thiên nhiên
Hướng dẫn làm bài tập 4/SGK trang 84
a) Chất nào dư ? mdư =?
b) Chất tạo thành ?
- Viết PTHH: 4P + 5O2 2P2O5
a) - Tính nP và
- So sánh với tỉ lệ mol theo PTHH
? Chất dư ? ndư ? mdư =?
b) Chất tạo thành là P2O5
Theo PTHH, tính theo chất hết
Hướng dẫn về nhà
Học bài và làm các bài
- Häc bµi vµ lµm c¸c bµi tËp:
Bµi 2, 4, 5, 6/SGK trang 84.
- §äc tríc bµi 25/SGK trang 85.
Bài học kết thúc
Chúc thầy cô sức khoẻ
Chúc các em học tốt
Bài tập :
Khối lượng oxi cần dùng khi đốt cháy hoàn toàn 3,2 gam bột lưu huỳnh là:
Đ
S
S
S
A . 3,2 g
C . 16g
D . 1, 6 g
B . 32g
Hoàn thành PTHH sau:
a. S + O2
+ O2 CO2
c. P + O2
d. H2 + H2O
?
?
?
?
SO2
t0
C
t0
2P2O5
5
4
O2
2
t0
2
t0
Vì sao sắt dễ bị gỉ còn nhôm lại khó bị gỉ hơn?
Vì sao vàng, bạc, bạch kim là các kim loại quý?
Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)
=> Ôxi tác dụng được hầu hết với các kim loại trừ Ag, Au, Hg, Pt.
Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)
I. Tính chất vật lý:
II. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với phi kim:
a. Tác dụng với lưu huỳnh:
b. Tác dụng với phot pho:
2. Tác dụng với kim loại:
I. Tính chất vật lý:
II. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với phi kim:
2. Tác dụng với kim loại:
3. Tác dụng với hợp chất:
Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)
a. Tác dụng với lưu huỳnh:
b. Tác dụng với phot pho:
Khí metan có ở đâu?
Khí metan
Nước vôi trong
Phản ứng cháy của metan
A
A
H
O
O
H
O
O
c
H
H
Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)
Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)
+
+
Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)
Phương trình:
CH4 + O2 CO2 + H2O
t0
2
(k)
(k)
(k)
(h)
2
Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)
I. Tính chất vật lý:
II. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với phi kim:
2. Tác dụng với kim loại:
3. Tác dụng với hợp chất:
a. Tác dụng với lưu huỳnh:
b. Tác dụng với phot pho:
Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)
=> Ôxi tác dụng với hợp chất chứa C, H sản phẩm tạo ra là khí cacbonnic và nước.
I. Tính chất vật lý:
II. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với phi kim:
2. Tác dụng với kim loại:
3. Tác dụng với hợp chất:
a. Tác dụng với lưu huỳnh:
b. Tác dụng với phot pho:
Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)
Kết luận chung: Khí Ôxi là một đơn chất phi kim sắt hoạt động đặc biệt ở nhiệt độ cao, dễ dàng tham gia phản ứng hoá học với nhiều phi kim, nhiều kim loại và hợp chất trong các hợp chất hoá học, nguyên tố ôxi có hoá trị.
Hoàn thành PTHH sau:
a. C + O2 ..
.. + O2 CuO
c. C2H2 + O2 .. + ...
d. ... + .. Al2O3
CO2
t0
2Cu
t0
4CO2
5
2
3O2
2Al
t0
2
t0
2
2H2O
Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)
Cho các chất:
CH4, CH3Cl, CHCl3, CH2Cl2.
(?) Không được dùng phép tính nào hãy sắp xếp theo chiều tăng dần về phần trăm của cácbon trong mỗi hợp chất?
Đáp án đúng: CHCl3, CH2Cl2, CH3Cl, CH4
Ai thông minh hơn
Bài tập :
Khối lượng oxi cần dùng khi đốt cháy hoàn toàn 3,2 gam bột lưu huỳnh là:
Đ
S
S
S
A . 3,2 g
C . 16g
D . 1, 6 g
B . 32g
?
Cách chơI:
Trò chơi gồm 4 hộp được đánh số từ 1 đến 4. Mỗi nhóm sẽ lần lượt được chọn 1 số bất kì. Sau khi màn hình hiện câu hỏi các bạn trong nhóm được quyền suy nghĩ trong 5 giây. Khi có tín hiệu yêu cầu trả lời, các nhóm sẽ giơ tấm thẻ lựa chọn của nhóm mình.
? Nếu các bạn trả lời đúng ở lượt lựa chọn câu hỏi của chính nhóm mình thì các bạn sẽ được 10 điểm .
? Nếu các bạn trả lời đúng không phải ở lượt lựa chọn câu hỏi của nhóm mình thì các bạn sẽ được 5 điểm
? Nếu các bạn trả lời sai thì các bạn được 0 điểm .
Sau 4 câu hỏi , nhóm nào có số điểm nhiều nhất sẽ thắng cuộc.
2
1
3
4
trò chơi "Chiếc hộp bí mật"
3s
6s
9s
12s
24s
27s
21s
18s
15s
30s
B?t d?u
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau:
Câu số 1: Cháy với ngọn lửa nhỏ, màu xanh nhạt, có khí không màu, mùi hắc bay ra.
Là hiện tượng của phản ứng :
B. 4P + 5O2 2P2O5
Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)
D. 3Fe + 2O2 Fe3O4
C. C + O2 CO2
A. S + O2 SO2
Đ
S
S
S
?
Cách chơI:
Trò chơi gồm 4 hộp được đánh số từ 1 đến 4. Mỗi nhóm sẽ lần lượt được chọn 1 số bất kì. Sau khi màn hình hiện câu hỏi các bạn trong nhóm được quyền suy nghĩ trong 5 giây. Khi có tín hiệu yêu cầu trả lời, các nhóm sẽ giơ tấm thẻ lựa chọn của nhóm mình.
? Nếu các bạn trả lời đúng ở lượt lựa chọn câu hỏi của chính nhóm mình thì các bạn sẽ được 10 điểm .
? Nếu các bạn trả lời đúng không phải ở lượt lựa chọn câu hỏi của nhóm mình thì các bạn sẽ được 5 điểm
? Nếu các bạn trả lời sai thì các bạn được 0 điểm .
Sau 4 câu hỏi , nhóm nào có số điểm nhiều nhất sẽ thắng cuộc.
2
1
3
4
trò chơi "Chiếc hộp bí mật"
3s
6s
9s
12s
24s
27s
21s
18s
15s
30s
B?t d?u
Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau:
Câu số 2: Cháy với ngọn lửa sáng chói, tạo ra khói dày đặc bám vào thành bình.
Là hiện tượng của phản ứng :
D. 4P + 5O2 2P2O5
C + O2 CO2
C. CH4 + 2O2 CO2+ 2H2O
3Fe + 2O2 Fe3O4
Đ
S
S
S
?
Cách chơI:
Trò chơi gồm 4 hộp được đánh số từ 1 đến 4. Mỗi nhóm sẽ lần lượt được chọn 1 số bất kì. Sau khi màn hình hiện câu hỏi các bạn trong nhóm được quyền suy nghĩ trong 5 giây. Khi có tín hiệu yêu cầu trả lời, các nhóm sẽ giơ tấm thẻ lựa chọn của nhóm mình.
? Nếu các bạn trả lời đúng ở lượt lựa chọn câu hỏi của chính nhóm mình thì các bạn sẽ được 10 điểm .
? Nếu các bạn trả lời đúng không phải ở lượt lựa chọn câu hỏi của nhóm mình thì các bạn sẽ được 5 điểm
? Nếu các bạn trả lời sai thì các bạn được 0 điểm .
Sau 4 câu hỏi , nhóm nào có số điểm nhiều nhất sẽ thắng cuộc.
2
1
3
4
trò chơi "Chiếc hộp bí mật"
3s
6s
9s
12s
24s
27s
21s
18s
15s
30s
B?t d?u
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau:
Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)
Câu số 3: Cháy mạnh, sáng chói, tạo ra các hạt nóng chảy màu nâu .
Là hiện tượng của phản ứng :
CH4 + 2O2 CO2+ 2H2O
C + O2 CO2
D. S + O2 SO2
B. 3Fe + 2O2 Fe3O4
Đ
S
S
S
?
Cách chơI:
Trò chơi gồm 4 hộp được đánh số từ 1 đến 4. Mỗi nhóm sẽ lần lượt được chọn 1 số bất kì. Sau khi màn hình hiện câu hỏi các bạn trong nhóm được quyền suy nghĩ trong 5 giây. Khi có tín hiệu yêu cầu trả lời, các nhóm sẽ giơ tấm thẻ lựa chọn của nhóm mình.
? Nếu các bạn trả lời đúng ở lượt lựa chọn câu hỏi của chính nhóm mình thì các bạn sẽ được 10 điểm .
? Nếu các bạn trả lời đúng không phải ở lượt lựa chọn câu hỏi của nhóm mình thì các bạn sẽ được 5 điểm
? Nếu các bạn trả lời sai thì các bạn được 0 điểm .
Sau 4 câu hỏi , nhóm nào có số điểm nhiều nhất sẽ thắng cuộc.
2
1
3
4
trò chơi "Chiếc hộp bí mật"
3s
6s
9s
12s
24s
27s
21s
18s
15s
30s
B?t d?u
Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau:
Câu số 4: Cháy với ngọn lửa sáng, tỏa nhiều nhiệt, có những giọt nước nhỏ.
Là hiện tượng của phản ứng :
D. CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
Đ
S
S
S
C. C + O2 CO2
B. 3Fe + 2O2 Fe3O4
S + O2 SO2
?
Cách chơI:
Trò chơi gồm 4 hộp được đánh số từ 1 đến 4. Mỗi nhóm sẽ lần lượt được chọn 1 số bất kì. Sau khi màn hình hiện câu hỏi các bạn trong nhóm được quyền suy nghĩ trong 5 giây. Khi có tín hiệu yêu cầu trả lời, các nhóm sẽ giơ tấm thẻ lựa chọn của nhóm mình.
? Nếu các bạn trả lời đúng ở lượt lựa chọn câu hỏi của chính nhóm mình thì các bạn sẽ được 10 điểm .
? Nếu các bạn trả lời đúng không phải ở lượt lựa chọn câu hỏi của nhóm mình thì các bạn sẽ được 5 điểm
? Nếu các bạn trả lời sai thì các bạn được 0 điểm .
Sau 4 câu hỏi , nhóm nào có số điểm nhiều nhất sẽ thắng cuộc.
2
1
3
4
trò chơi "Chiếc hộp bí mật"
Chúc mừng nhóm Bạn
đã thắng cuộc !
Joseph Priestley
Người đã tìm ra nguyên tố oxi
1.Lịch sử ra đời của nguyên tố oxi.
? Là nguyên tố phổ biến nhưng người ta biết tới oxi tương đối muộn vì một thời gian dài không khí được coi là một nguyên tố.
? Tên gọi oxi phản ánh quan điểm không đúng của Antoine Lavoisier cho rằng khí oxi là chất tạo nên axit.(Tên la tinh Oygenium xuất phát từ các chữ Hi lạp Oxos là axit và genao là sinh ra.)
?Trong khí quyển:oxi chiếm 23% về khối lượng.
?Trong nước: oxi chiếm 89% về khối lượng.
?Trong cơ thể người: 65%.
?Trong cát: 53%.
?Đất sét: 56%.
Tổng cộng lượng oxi trong vỏ quả đất là 50% khối lượng hay 53.3% số nguyên tử.
2. Là nguyên tố phổ biến nhất trong thiên nhiên
Hướng dẫn làm bài tập 4/SGK trang 84
a) Chất nào dư ? mdư =?
b) Chất tạo thành ?
- Viết PTHH: 4P + 5O2 2P2O5
a) - Tính nP và
- So sánh với tỉ lệ mol theo PTHH
? Chất dư ? ndư ? mdư =?
b) Chất tạo thành là P2O5
Theo PTHH, tính theo chất hết
Hướng dẫn về nhà
Học bài và làm các bài
- Häc bµi vµ lµm c¸c bµi tËp:
Bµi 2, 4, 5, 6/SGK trang 84.
- §äc tríc bµi 25/SGK trang 85.
Bài học kết thúc
Chúc thầy cô sức khoẻ
Chúc các em học tốt
Hoàn thành PTHH sau:
a. S + O2
+ O2 CO2
c. P + O2
d. H2 + H2O
?
?
?
?
SO2
t0
C
t0
2P2O5
5
4
O2
2
t0
2
t0
mừng các thầy cô giáo
Trường THCS dục tú
2
Là chất khí không màu, không mùi ít tan trong nước, nặng hơn không khí, ô xi hoá lỏng ở -1830 C oxi lỏng có màu xanh nhạt.
Là chất lỏng màu trắng, khó tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
Là chất rắn, tan nhiều trong nước , nặng hơn không khí, o xy hoá lỏng ở - 1960C, o xi lỏng có màu đỏ.
Kiểm tra bài cũ
1. Chọn đáp án đúng trong các phương án sau:.
(?) Ôxy có tính chất vật lý gì?
Là chất khí màu vàng lục nhẹ hơn không khí hoá lỏng ở -2000C.
TIẾT 28 – TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ BA CỦA TAM GIÁC GÓC – CẠNH – GÓC (G.C.G)
GV: Phạm Thu Hà
Trường THCS Dục Tú
Tháng 1 năm 2010
Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)
I. Tính chất vật lý:
II. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với phi kim:
Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)
Dụng
cụ:
Muôi sắt
đèn cồn
Bột lưu huỳnh/
bột photpho
lọ ôxi thu sẵn
Hoá chất
lọ thuỷ tinh.
Diêm
Lắp đậy
I. Tính chất vật lý:
II. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với phi kim:
a. Tác dụng với lưu huỳnh:
Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)
- Cho vào muỗng thuỷ tinh một lượng nhỏ bột lưu huỳnh (bằng hạt đậu xanh).
- Đưa muỗng thuỷ tinh chứa lưu huỳnh vào ngọn lửa đèn cồn.
- Lưu huỳnh cháy trong không khí với ngọn lửa màu xanh nhạt.
- Đưa lưu huỳnh đang cháy vào lọ chứa ôxi.
- Lưu huỳnh cháy trong khí ôxi mãnh liệt hơn tạo khí SO2 (và rất ít khí SO3)
PTPƯ
S + O2 SO2
Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)
r k k (Sun fu rơ)
t0
I. Tính chất vật lý:
II. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với phi kim:
a. Tác dụng với lưu huỳnh:
I. Tính chất vật lý:
II. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với phi kim:
a. Tác dụng với lưu huỳnh:
Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)
b. Tác dụng với phốt pho:
- Cho vào muỗng sắt một lượng nhỏ bột phốtpho.
- Đưa muỗng sắt chứa phốtpho vào lọ đựng khí ôxi.
- Đưa muỗng sắt có chứa phốtpho vào ngọn lửa đèn cồn.
- Không có hiện tượng gì xảy ra.
- Phốtpho cháy trong không khí có ngọn lửa màu vàng tạo khói trắng.
- Đưa phốtpho đang cháy vào lọ chứa ôxi.
- Phốtpho cháy trong bình chứa ôxi với ngọn lửa sáng chói tạo ra khói dày đặc.
PTPƯ
P + O2 P2O5
Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)
r k r
t0
4
5
2
I. Tính chất vật lý:
II. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với phi kim:
a. Tác dụng với lưu huỳnh:
b. Tác dụng với phot pho:
=> Ôxi tác dụng với các phi kim.
Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)
I. Tính chất vật lý:
II. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với phi kim:
a. Tác dụng với lưu huỳnh:
b. Tác dụng với phot pho:
I. Tính chất vật lý:
II. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với phi kim:
a. Tác dụng với lưu huỳnh:
Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)
b. Tác dụng với phốt pho:
2. Tác dụng với kim loại:
Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)
* Dụng cụ, Hoá chất:
Lọ thuỷ tinh chứa ôxi
Diêm
Đèn cồn
Fe + O2 Fe3O4
3
t0
ôxít sắt từ
(FeO.
2
(r)
Fe2O3)
(k)
(r)
Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)
I. Tính chất vật lý:
II. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với phi kim:
2. Tác dụng với kim loại:
Phương trình:
=> Ôxi tác dụng được hầu hết với các kim loại trừ Ag, Au, Hg, Pt.
Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)
I. Tính chất vật lý:
II. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với phi kim:
a. Tác dụng với lưu huỳnh:
b. Tác dụng với phốt pho:
2. Tác dụng với kim loại:
I. Tính chất vật lý:
II. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với phi kim:
a. Tác dụng với lưu huỳnh:
Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)
b. Tác dụng với phot pho:
2. Tác dụng với kim loại:
I. Tính chất vật lý:
II. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với phi kim:
2. Tác dụng với kim loại:
3. Tác dụng với hợp chất:
Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)
a. Tác dụng với lưu huỳnh:
b. Tác dụng với phốt pho:
Khí metan có ở đâu?
Khí metan
Nước vôi trong
Phản ứng cháy của metan
A
A
H
O
O
H
O
O
c
H
H
Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)
Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)
+
+
Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)
Phương trình:
CH4 + O2 CO2 + H2O
t0
2
(k)
(k)
(k)
(h)
2
Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)
I. Tính chất vật lý:
II. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với phi kim:
2. Tác dụng với kim loại:
3. Tác dụng với hợp chất:
a. Tác dụng với lưu huỳnh:
b. Tác dụng với phốt pho:
Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)
=> Ôxi tác dụng với hợp chất chứa C, H sản phẩm tạo ra là khí cacbonnic và nước.
I. Tính chất vật lý:
II. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với phi kim:
2. Tác dụng với kim loại:
3. Tác dụng với hợp chất:
a. Tác dụng với lưu huỳnh:
b. Tác dụng với phốt pho:
Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)
Kết luận chung: Khí Ôxi là một đơn chất phi kim rất hoạt động đặc biệt ở nhiệt độ cao, dễ dàng tham gia phản ứng hoá học với nhiều phi kim, nhiều kim loại và hợp chất trong các hợp chất hoá học, nguyên tố ôxi có hoá trị II.
Hoàn thành PTHH sau:
a. C + O2 ..
.. + O2 CuO
c. C2H2 + O2 .. + ...
d. ... + .. Al2O3
CO2
t0
2Cu
t0
4CO2
5
2
3O2
4Al
t0
2
t0
2
2H2O
Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)
?
Cách chơI:
Trò chơi gồm 4 hộp được đánh số từ 1 đến 4. Mỗi nhóm sẽ lần lượt được chọn 1 số bất kì. Sau khi màn hình hiện câu hỏi các bạn trong nhóm được quyền suy nghĩ trong 5 giây. Khi có tín hiệu yêu cầu trả lời, các nhóm sẽ giơ tấm thẻ lựa chọn của nhóm mình.
? Nếu các bạn trả lời đúng ở lượt lựa chọn câu hỏi của chính nhóm mình thì các bạn sẽ được 10 điểm .
? Nếu các bạn trả lời đúng không phải ở lượt lựa chọn câu hỏi của nhóm mình thì các bạn sẽ được 5 điểm
? Nếu các bạn trả lời sai thì các bạn được 0 điểm .
Sau 4 câu hỏi , nhóm nào có số điểm nhiều nhất sẽ thắng cuộc.
2
1
3
4
trò chơi "Chiếc hộp bí mật"
3s
6s
9s
12s
24s
27s
21s
18s
15s
30s
B?t d?u
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau:
Câu số 1: Cháy với ngọn lửa nhỏ, màu xanh nhạt, có khí không màu, mùi hắc bay ra.
Là hiện tượng của phản ứng :
B. 4P + 5O2 2P2O5
Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)
D. 3Fe + 2O2 Fe3O4
C. C + O2 CO2
A. S + O2 SO2
Đ
S
S
S
?
Cách chơI:
Trò chơi gồm 4 hộp được đánh số từ 1 đến 4. Mỗi nhóm sẽ lần lượt được chọn 1 số bất kì. Sau khi màn hình hiện câu hỏi các bạn trong nhóm được quyền suy nghĩ trong 5 giây. Khi có tín hiệu yêu cầu trả lời, các nhóm sẽ giơ tấm thẻ lựa chọn của nhóm mình.
? Nếu các bạn trả lời đúng ở lượt lựa chọn câu hỏi của chính nhóm mình thì các bạn sẽ được 10 điểm .
? Nếu các bạn trả lời đúng không phải ở lượt lựa chọn câu hỏi của nhóm mình thì các bạn sẽ được 5 điểm
? Nếu các bạn trả lời sai thì các bạn được 0 điểm .
Sau 4 câu hỏi , nhóm nào có số điểm nhiều nhất sẽ thắng cuộc.
2
1
3
4
trò chơi "Chiếc hộp bí mật"
3s
6s
9s
12s
24s
27s
21s
18s
15s
30s
B?t d?u
Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau:
Câu số 2: Cháy với ngọn lửa sáng chói, tạo ra khói dày đặc bám vào thành bình.
Là hiện tượng của phản ứng :
D. 4P + 5O2 2P2O5
C + O2 CO2
C. CH4 + 2O2 CO2+ 2H2O
3Fe + 2O2 Fe3O4
Đ
S
S
S
?
Cách chơI:
Trò chơi gồm 4 hộp được đánh số từ 1 đến 4. Mỗi nhóm sẽ lần lượt được chọn 1 số bất kì. Sau khi màn hình hiện câu hỏi các bạn trong nhóm được quyền suy nghĩ trong 5 giây. Khi có tín hiệu yêu cầu trả lời, các nhóm sẽ giơ tấm thẻ lựa chọn của nhóm mình.
? Nếu các bạn trả lời đúng ở lượt lựa chọn câu hỏi của chính nhóm mình thì các bạn sẽ được 10 điểm .
? Nếu các bạn trả lời đúng không phải ở lượt lựa chọn câu hỏi của nhóm mình thì các bạn sẽ được 5 điểm
? Nếu các bạn trả lời sai thì các bạn được 0 điểm .
Sau 4 câu hỏi , nhóm nào có số điểm nhiều nhất sẽ thắng cuộc.
2
1
3
4
trò chơi "Chiếc hộp bí mật"
3s
6s
9s
12s
24s
27s
21s
18s
15s
30s
B?t d?u
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau:
Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)
Câu số 3: Cháy mạnh, sáng chói, tạo ra các hạt nóng chảy màu nâu .
Là hiện tượng của phản ứng :
CH4 + 2O2 CO2+ 2H2O
C + O2 CO2
D. S + O2 SO2
B. 3Fe + 2O2 Fe3O4
Đ
S
S
S
?
Cách chơI:
Trò chơi gồm 4 hộp được đánh số từ 1 đến 4. Mỗi nhóm sẽ lần lượt được chọn 1 số bất kì. Sau khi màn hình hiện câu hỏi các bạn trong nhóm được quyền suy nghĩ trong 5 giây. Khi có tín hiệu yêu cầu trả lời, các nhóm sẽ giơ tấm thẻ lựa chọn của nhóm mình.
? Nếu các bạn trả lời đúng ở lượt lựa chọn câu hỏi của chính nhóm mình thì các bạn sẽ được 10 điểm .
? Nếu các bạn trả lời đúng không phải ở lượt lựa chọn câu hỏi của nhóm mình thì các bạn sẽ được 5 điểm
? Nếu các bạn trả lời sai thì các bạn được 0 điểm .
Sau 4 câu hỏi , nhóm nào có số điểm nhiều nhất sẽ thắng cuộc.
2
1
3
4
trò chơi "Chiếc hộp bí mật"
3s
6s
9s
12s
24s
27s
21s
18s
15s
30s
B?t d?u
Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau:
Câu số 4: Cháy với ngọn lửa sáng, tỏa nhiều nhiệt, có những giọt nước nhỏ.
Là hiện tượng của phản ứng :
D. CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
Đ
S
S
S
C. C + O2 CO2
B. 3Fe + 2O2 Fe3O4
S + O2 SO2
?
Cách chơI:
Trò chơi gồm 4 hộp được đánh số từ 1 đến 4. Mỗi nhóm sẽ lần lượt được chọn 1 số bất kì. Sau khi màn hình hiện câu hỏi các bạn trong nhóm được quyền suy nghĩ trong 5 giây. Khi có tín hiệu yêu cầu trả lời, các nhóm sẽ giơ tấm thẻ lựa chọn của nhóm mình.
? Nếu các bạn trả lời đúng ở lượt lựa chọn câu hỏi của chính nhóm mình thì các bạn sẽ được 10 điểm .
? Nếu các bạn trả lời đúng không phải ở lượt lựa chọn câu hỏi của nhóm mình thì các bạn sẽ được 5 điểm
? Nếu các bạn trả lời sai thì các bạn được 0 điểm .
Sau 4 câu hỏi , nhóm nào có số điểm nhiều nhất sẽ thắng cuộc.
2
1
3
4
trò chơi "Chiếc hộp bí mật"
Chúc mừng nhóm Bạn
đã thắng cuộc !
Joseph Priestley
Người đã tìm ra nguyên tố oxi
1.Lịch sử ra đời của nguyên tố oxi.
? Là nguyên tố phổ biến nhưng người ta biết tới oxi tương đối muộn vì một thời gian dài không khí được coi là một nguyên tố.
? Tên gọi oxi phản ánh quan điểm không đúng của Antoine Lavoisier cho rằng khí oxi là chất tạo nên axit.(Tên la tinh Oygenium xuất phát từ các chữ Hi lạp Oxos là axit và genao là sinh ra.)
?Trong khí quyển:oxi chiếm 21% về khối lượng.
?Trong nước: oxi chiếm 89% về khối lượng.
?Trong cơ thể người: 65%.
?Trong cát: 53%.
?Đất sét: 56%.
Tổng cộng lượng oxi trong vỏ quả đất là 50% khối lượng hay 53.3% số nguyên tử.
2. Là nguyên tố phổ biến nhất trong thiên nhiên
Hướng dẫn làm bài tập 4/SGK trang 84
a) Chất nào dư ? mdư =?
b) Chất tạo thành ?
- Viết PTHH: 4P + 5O2 2P2O5
a) - Tính nP và
- So sánh với tỉ lệ mol theo PTHH
? Chất dư ? ndư ? mdư =?
b) Chất tạo thành là P2O5
Theo PTHH, tính theo chất hết
Hướng dẫn về nhà
Học bài và làm các bài
- Häc bµi vµ lµm c¸c bµi tËp:
Bµi 2, 4, 5, 6/SGK trang 84.
- §äc tríc bµi 25/SGK trang 85.
Bài học kết thúc
Chúc thầy cô sức khoẻ
Chúc các em học tốt
Bài tập :
Khối lượng oxi cần dùng khi đốt cháy hoàn toàn 3,2 gam bột lưu huỳnh là:
Đ
S
S
S
A . 3,2 g
C . 16g
D . 1, 6 g
B . 32g
Hoàn thành PTHH sau:
a. S + O2
+ O2 CO2
c. P + O2
d. H2 + H2O
?
?
?
?
SO2
t0
C
t0
2P2O5
5
4
O2
2
t0
2
t0
Vì sao sắt dễ bị gỉ còn nhôm lại khó bị gỉ hơn?
Vì sao vàng, bạc, bạch kim là các kim loại quý?
Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)
=> Ôxi tác dụng được hầu hết với các kim loại trừ Ag, Au, Hg, Pt.
Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)
I. Tính chất vật lý:
II. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với phi kim:
a. Tác dụng với lưu huỳnh:
b. Tác dụng với phot pho:
2. Tác dụng với kim loại:
I. Tính chất vật lý:
II. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với phi kim:
2. Tác dụng với kim loại:
3. Tác dụng với hợp chất:
Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)
a. Tác dụng với lưu huỳnh:
b. Tác dụng với phot pho:
Khí metan có ở đâu?
Khí metan
Nước vôi trong
Phản ứng cháy của metan
A
A
H
O
O
H
O
O
c
H
H
Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)
Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)
+
+
Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)
Phương trình:
CH4 + O2 CO2 + H2O
t0
2
(k)
(k)
(k)
(h)
2
Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)
I. Tính chất vật lý:
II. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với phi kim:
2. Tác dụng với kim loại:
3. Tác dụng với hợp chất:
a. Tác dụng với lưu huỳnh:
b. Tác dụng với phot pho:
Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)
=> Ôxi tác dụng với hợp chất chứa C, H sản phẩm tạo ra là khí cacbonnic và nước.
I. Tính chất vật lý:
II. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với phi kim:
2. Tác dụng với kim loại:
3. Tác dụng với hợp chất:
a. Tác dụng với lưu huỳnh:
b. Tác dụng với phot pho:
Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)
Kết luận chung: Khí Ôxi là một đơn chất phi kim sắt hoạt động đặc biệt ở nhiệt độ cao, dễ dàng tham gia phản ứng hoá học với nhiều phi kim, nhiều kim loại và hợp chất trong các hợp chất hoá học, nguyên tố ôxi có hoá trị.
Hoàn thành PTHH sau:
a. C + O2 ..
.. + O2 CuO
c. C2H2 + O2 .. + ...
d. ... + .. Al2O3
CO2
t0
2Cu
t0
4CO2
5
2
3O2
2Al
t0
2
t0
2
2H2O
Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)
Cho các chất:
CH4, CH3Cl, CHCl3, CH2Cl2.
(?) Không được dùng phép tính nào hãy sắp xếp theo chiều tăng dần về phần trăm của cácbon trong mỗi hợp chất?
Đáp án đúng: CHCl3, CH2Cl2, CH3Cl, CH4
Ai thông minh hơn
Bài tập :
Khối lượng oxi cần dùng khi đốt cháy hoàn toàn 3,2 gam bột lưu huỳnh là:
Đ
S
S
S
A . 3,2 g
C . 16g
D . 1, 6 g
B . 32g
?
Cách chơI:
Trò chơi gồm 4 hộp được đánh số từ 1 đến 4. Mỗi nhóm sẽ lần lượt được chọn 1 số bất kì. Sau khi màn hình hiện câu hỏi các bạn trong nhóm được quyền suy nghĩ trong 5 giây. Khi có tín hiệu yêu cầu trả lời, các nhóm sẽ giơ tấm thẻ lựa chọn của nhóm mình.
? Nếu các bạn trả lời đúng ở lượt lựa chọn câu hỏi của chính nhóm mình thì các bạn sẽ được 10 điểm .
? Nếu các bạn trả lời đúng không phải ở lượt lựa chọn câu hỏi của nhóm mình thì các bạn sẽ được 5 điểm
? Nếu các bạn trả lời sai thì các bạn được 0 điểm .
Sau 4 câu hỏi , nhóm nào có số điểm nhiều nhất sẽ thắng cuộc.
2
1
3
4
trò chơi "Chiếc hộp bí mật"
3s
6s
9s
12s
24s
27s
21s
18s
15s
30s
B?t d?u
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau:
Câu số 1: Cháy với ngọn lửa nhỏ, màu xanh nhạt, có khí không màu, mùi hắc bay ra.
Là hiện tượng của phản ứng :
B. 4P + 5O2 2P2O5
Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)
D. 3Fe + 2O2 Fe3O4
C. C + O2 CO2
A. S + O2 SO2
Đ
S
S
S
?
Cách chơI:
Trò chơi gồm 4 hộp được đánh số từ 1 đến 4. Mỗi nhóm sẽ lần lượt được chọn 1 số bất kì. Sau khi màn hình hiện câu hỏi các bạn trong nhóm được quyền suy nghĩ trong 5 giây. Khi có tín hiệu yêu cầu trả lời, các nhóm sẽ giơ tấm thẻ lựa chọn của nhóm mình.
? Nếu các bạn trả lời đúng ở lượt lựa chọn câu hỏi của chính nhóm mình thì các bạn sẽ được 10 điểm .
? Nếu các bạn trả lời đúng không phải ở lượt lựa chọn câu hỏi của nhóm mình thì các bạn sẽ được 5 điểm
? Nếu các bạn trả lời sai thì các bạn được 0 điểm .
Sau 4 câu hỏi , nhóm nào có số điểm nhiều nhất sẽ thắng cuộc.
2
1
3
4
trò chơi "Chiếc hộp bí mật"
3s
6s
9s
12s
24s
27s
21s
18s
15s
30s
B?t d?u
Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau:
Câu số 2: Cháy với ngọn lửa sáng chói, tạo ra khói dày đặc bám vào thành bình.
Là hiện tượng của phản ứng :
D. 4P + 5O2 2P2O5
C + O2 CO2
C. CH4 + 2O2 CO2+ 2H2O
3Fe + 2O2 Fe3O4
Đ
S
S
S
?
Cách chơI:
Trò chơi gồm 4 hộp được đánh số từ 1 đến 4. Mỗi nhóm sẽ lần lượt được chọn 1 số bất kì. Sau khi màn hình hiện câu hỏi các bạn trong nhóm được quyền suy nghĩ trong 5 giây. Khi có tín hiệu yêu cầu trả lời, các nhóm sẽ giơ tấm thẻ lựa chọn của nhóm mình.
? Nếu các bạn trả lời đúng ở lượt lựa chọn câu hỏi của chính nhóm mình thì các bạn sẽ được 10 điểm .
? Nếu các bạn trả lời đúng không phải ở lượt lựa chọn câu hỏi của nhóm mình thì các bạn sẽ được 5 điểm
? Nếu các bạn trả lời sai thì các bạn được 0 điểm .
Sau 4 câu hỏi , nhóm nào có số điểm nhiều nhất sẽ thắng cuộc.
2
1
3
4
trò chơi "Chiếc hộp bí mật"
3s
6s
9s
12s
24s
27s
21s
18s
15s
30s
B?t d?u
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau:
Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)
Câu số 3: Cháy mạnh, sáng chói, tạo ra các hạt nóng chảy màu nâu .
Là hiện tượng của phản ứng :
CH4 + 2O2 CO2+ 2H2O
C + O2 CO2
D. S + O2 SO2
B. 3Fe + 2O2 Fe3O4
Đ
S
S
S
?
Cách chơI:
Trò chơi gồm 4 hộp được đánh số từ 1 đến 4. Mỗi nhóm sẽ lần lượt được chọn 1 số bất kì. Sau khi màn hình hiện câu hỏi các bạn trong nhóm được quyền suy nghĩ trong 5 giây. Khi có tín hiệu yêu cầu trả lời, các nhóm sẽ giơ tấm thẻ lựa chọn của nhóm mình.
? Nếu các bạn trả lời đúng ở lượt lựa chọn câu hỏi của chính nhóm mình thì các bạn sẽ được 10 điểm .
? Nếu các bạn trả lời đúng không phải ở lượt lựa chọn câu hỏi của nhóm mình thì các bạn sẽ được 5 điểm
? Nếu các bạn trả lời sai thì các bạn được 0 điểm .
Sau 4 câu hỏi , nhóm nào có số điểm nhiều nhất sẽ thắng cuộc.
2
1
3
4
trò chơi "Chiếc hộp bí mật"
3s
6s
9s
12s
24s
27s
21s
18s
15s
30s
B?t d?u
Tiết 38: Tính chất của ôxi (Tiếp theo)
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau:
Câu số 4: Cháy với ngọn lửa sáng, tỏa nhiều nhiệt, có những giọt nước nhỏ.
Là hiện tượng của phản ứng :
D. CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
Đ
S
S
S
C. C + O2 CO2
B. 3Fe + 2O2 Fe3O4
S + O2 SO2
?
Cách chơI:
Trò chơi gồm 4 hộp được đánh số từ 1 đến 4. Mỗi nhóm sẽ lần lượt được chọn 1 số bất kì. Sau khi màn hình hiện câu hỏi các bạn trong nhóm được quyền suy nghĩ trong 5 giây. Khi có tín hiệu yêu cầu trả lời, các nhóm sẽ giơ tấm thẻ lựa chọn của nhóm mình.
? Nếu các bạn trả lời đúng ở lượt lựa chọn câu hỏi của chính nhóm mình thì các bạn sẽ được 10 điểm .
? Nếu các bạn trả lời đúng không phải ở lượt lựa chọn câu hỏi của nhóm mình thì các bạn sẽ được 5 điểm
? Nếu các bạn trả lời sai thì các bạn được 0 điểm .
Sau 4 câu hỏi , nhóm nào có số điểm nhiều nhất sẽ thắng cuộc.
2
1
3
4
trò chơi "Chiếc hộp bí mật"
Chúc mừng nhóm Bạn
đã thắng cuộc !
Joseph Priestley
Người đã tìm ra nguyên tố oxi
1.Lịch sử ra đời của nguyên tố oxi.
? Là nguyên tố phổ biến nhưng người ta biết tới oxi tương đối muộn vì một thời gian dài không khí được coi là một nguyên tố.
? Tên gọi oxi phản ánh quan điểm không đúng của Antoine Lavoisier cho rằng khí oxi là chất tạo nên axit.(Tên la tinh Oygenium xuất phát từ các chữ Hi lạp Oxos là axit và genao là sinh ra.)
?Trong khí quyển:oxi chiếm 23% về khối lượng.
?Trong nước: oxi chiếm 89% về khối lượng.
?Trong cơ thể người: 65%.
?Trong cát: 53%.
?Đất sét: 56%.
Tổng cộng lượng oxi trong vỏ quả đất là 50% khối lượng hay 53.3% số nguyên tử.
2. Là nguyên tố phổ biến nhất trong thiên nhiên
Hướng dẫn làm bài tập 4/SGK trang 84
a) Chất nào dư ? mdư =?
b) Chất tạo thành ?
- Viết PTHH: 4P + 5O2 2P2O5
a) - Tính nP và
- So sánh với tỉ lệ mol theo PTHH
? Chất dư ? ndư ? mdư =?
b) Chất tạo thành là P2O5
Theo PTHH, tính theo chất hết
Hướng dẫn về nhà
Học bài và làm các bài
- Häc bµi vµ lµm c¸c bµi tËp:
Bµi 2, 4, 5, 6/SGK trang 84.
- §äc tríc bµi 25/SGK trang 85.
Bài học kết thúc
Chúc thầy cô sức khoẻ
Chúc các em học tốt
Hoàn thành PTHH sau:
a. S + O2
+ O2 CO2
c. P + O2
d. H2 + H2O
?
?
?
?
SO2
t0
C
t0
2P2O5
5
4
O2
2
t0
2
t0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Nhị
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)