Bài 24. Tính chất của oxi
Chia sẻ bởi Hồ Phước Lộc |
Ngày 23/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: Bài 24. Tính chất của oxi thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Chương 4: OXI - KHÔNG KHÍ
Tiết 39(bài 24):
TÍNH CHẤT CỦA OXI
Tiết 39(bài 24) : TÍNH CHẤT CỦA OXI
Hãy cho biết kí hiệu hoá học của nguyên tố oxi và công thức hoá học của đơn chất?
Hãy cho biết nguyên tử khối và phân tử khối của oxi?
Hãy cho biết kí hiệu hoá học của nguyên tố oxi là O và công thức hoá học của đơn chất là O2.
Nguyên tử khối 16. Phân tử khối 32.
Tiết 39(bài 24) : TÍNH CHẤT CỦA OXI
Hãy cho biết màu và mùi của oxi khí oxi?
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Khí oxi không màu, không mùi.
Cho học sinh quan sát hai lọ đựng oxi và không khí, đọc thông tin SGK và trả lời câu hỏi sau:
Hãy cho biết khí oxi tan như thế nào trong nước?
Khí oxi nặng hay nhẹ hơn không khí?
Khí oxi tan ít trong nước
Khí oxi nặng hơn không khí
Hãy cho biết tính chất vật lý của khí oxi?
Khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí, hoá lỏng ở -183. Oxi lỏng có màu xanh nhạt.
Tiết 39(bài 24) : TÍNH CHẤT CỦA OXI
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
II. TÍNH CH?T HỐ H?C
Oxi có bao nhiêu tính chất hoá học?
Oxi có 3 tính chất hoá học: Tác dụng với phi kim, kim loại và hợp chất.
1. Tác dụng với phi kim
Oxi tác dụng với những phi kim nào?
Oxi tác dụng với lưu huỳnh, với phot pho.
a. Tác dụng với lưu huỳnh.
Tiết 39(bài 24) : TÍNH CHẤT CỦA OXI
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
II. TÍNH CH?T HỐ H?C
1. Tác dụng với phi kim
a. Tác dụng với lưu huỳnh.
Hãy đọc thí nghiệm, quan sát thí nghiệm và trả lời câu hỏi sau:
Lưu huỳnh cháy với không khí có ngọn lửa như thế nào và màu gì, còn cháy với oxi thì như thế nào?
Lưu huỳnh cháy với oxi tạo ra sản phẩm gì?
Hãy viết phương trình hoá học?
Lưu huỳnh cháy với không khí có ngọn lửa nhỏ và màu xanh nhạt cỏn cháy trong oxi mãnh liệt hơn.
Lưu huỳnh cháy với oxi tạo ra khí sunfurơ(SO2)
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
II. TÍNH CH?T HỐ H?C
1. Tác dụng với phi kim
a. Tác dụng với lưu huỳnh.
Hãy đọc thí nghiệm, quan sát thí nghiệm và trả lời câu hỏi sau:
Tiết 39(bài 24) : TÍNH CHẤT CỦA OXI
b. Tác dụng với photpho.
Photpho cháy với với oxi có ngọn lửa như thế nào?
Photpho cháy với oxi tạo ra sản phẩm gì?
Hãy viết phương trình hoá học?
Photpho cháy với với oxi có ngọn lửa sáng chói.
Photpho cháy với oxi tạo ra điphotpho pentaoxit (P2O5)
Tiết 39(bài 24) : TÍNH CHẤT CỦA OXI
C?NG C?:
Hãy cho biết oxi tác dụng với những phi kim nào? Viết phương trình hoá học của oxi tác dụng với lưu huỳnh?
Oxi tác dụng với lưu huỳnh và photpho.
Hãy viết phương trình hoá học của oxi tác dụng với photpho?
Tiết 39(bài 24) : TÍNH CHẤT CỦA OXI
Đốt cháy 6,2g photpho trong bình chứa khí oxi tạo thành điphotpho pentaoxi (P2O5)(là chất rắn, trắng).
a. Tính khối lượng của chất rắn sinh ra.
b. Tính thể tích khí oxi sinh ra ở đktc.
Tóm tắt
Số mol của phot pho
a. Số mol của điphotpho pentaoxit
4 mol P tham gia phản ứng tạo ra 2 mol P2O5
0,2 mol P tham gia phản ứng tạo ra 0,1 mol P2O5
Khối lượng của điphotpho pentaoxit
b. Số mol của khí oxi
4 mol P tham gia phản ứng với 5 mol O2
0,2 mol P tham gia phản ứng tạo ra 0,25 mol O2
b. Thể tích khí oxi ở đktc
Tiết 39(bài 24):
TÍNH CHẤT CỦA OXI
Tiết 39(bài 24) : TÍNH CHẤT CỦA OXI
Hãy cho biết kí hiệu hoá học của nguyên tố oxi và công thức hoá học của đơn chất?
Hãy cho biết nguyên tử khối và phân tử khối của oxi?
Hãy cho biết kí hiệu hoá học của nguyên tố oxi là O và công thức hoá học của đơn chất là O2.
Nguyên tử khối 16. Phân tử khối 32.
Tiết 39(bài 24) : TÍNH CHẤT CỦA OXI
Hãy cho biết màu và mùi của oxi khí oxi?
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Khí oxi không màu, không mùi.
Cho học sinh quan sát hai lọ đựng oxi và không khí, đọc thông tin SGK và trả lời câu hỏi sau:
Hãy cho biết khí oxi tan như thế nào trong nước?
Khí oxi nặng hay nhẹ hơn không khí?
Khí oxi tan ít trong nước
Khí oxi nặng hơn không khí
Hãy cho biết tính chất vật lý của khí oxi?
Khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí, hoá lỏng ở -183. Oxi lỏng có màu xanh nhạt.
Tiết 39(bài 24) : TÍNH CHẤT CỦA OXI
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
II. TÍNH CH?T HỐ H?C
Oxi có bao nhiêu tính chất hoá học?
Oxi có 3 tính chất hoá học: Tác dụng với phi kim, kim loại và hợp chất.
1. Tác dụng với phi kim
Oxi tác dụng với những phi kim nào?
Oxi tác dụng với lưu huỳnh, với phot pho.
a. Tác dụng với lưu huỳnh.
Tiết 39(bài 24) : TÍNH CHẤT CỦA OXI
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
II. TÍNH CH?T HỐ H?C
1. Tác dụng với phi kim
a. Tác dụng với lưu huỳnh.
Hãy đọc thí nghiệm, quan sát thí nghiệm và trả lời câu hỏi sau:
Lưu huỳnh cháy với không khí có ngọn lửa như thế nào và màu gì, còn cháy với oxi thì như thế nào?
Lưu huỳnh cháy với oxi tạo ra sản phẩm gì?
Hãy viết phương trình hoá học?
Lưu huỳnh cháy với không khí có ngọn lửa nhỏ và màu xanh nhạt cỏn cháy trong oxi mãnh liệt hơn.
Lưu huỳnh cháy với oxi tạo ra khí sunfurơ(SO2)
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
II. TÍNH CH?T HỐ H?C
1. Tác dụng với phi kim
a. Tác dụng với lưu huỳnh.
Hãy đọc thí nghiệm, quan sát thí nghiệm và trả lời câu hỏi sau:
Tiết 39(bài 24) : TÍNH CHẤT CỦA OXI
b. Tác dụng với photpho.
Photpho cháy với với oxi có ngọn lửa như thế nào?
Photpho cháy với oxi tạo ra sản phẩm gì?
Hãy viết phương trình hoá học?
Photpho cháy với với oxi có ngọn lửa sáng chói.
Photpho cháy với oxi tạo ra điphotpho pentaoxit (P2O5)
Tiết 39(bài 24) : TÍNH CHẤT CỦA OXI
C?NG C?:
Hãy cho biết oxi tác dụng với những phi kim nào? Viết phương trình hoá học của oxi tác dụng với lưu huỳnh?
Oxi tác dụng với lưu huỳnh và photpho.
Hãy viết phương trình hoá học của oxi tác dụng với photpho?
Tiết 39(bài 24) : TÍNH CHẤT CỦA OXI
Đốt cháy 6,2g photpho trong bình chứa khí oxi tạo thành điphotpho pentaoxi (P2O5)(là chất rắn, trắng).
a. Tính khối lượng của chất rắn sinh ra.
b. Tính thể tích khí oxi sinh ra ở đktc.
Tóm tắt
Số mol của phot pho
a. Số mol của điphotpho pentaoxit
4 mol P tham gia phản ứng tạo ra 2 mol P2O5
0,2 mol P tham gia phản ứng tạo ra 0,1 mol P2O5
Khối lượng của điphotpho pentaoxit
b. Số mol của khí oxi
4 mol P tham gia phản ứng với 5 mol O2
0,2 mol P tham gia phản ứng tạo ra 0,25 mol O2
b. Thể tích khí oxi ở đktc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Phước Lộc
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)