Bài 24. Tính chất của oxi

Chia sẻ bởi Trần Minh Thọ | Ngày 23/10/2018 | 21

Chia sẻ tài liệu: Bài 24. Tính chất của oxi thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

Môn hoá học



- Oxi có những tính chất gì ? Oxi có vai trò như thế nào trong cuộc sống ?
- Sự oxi hóa ,sự cháy là gì ?
- Phản ứng hóa hợp , phản ứng phân hủy là gì ?
- Điều chế oxi như thế nào ?
- Không khí có thành phần như thế nào ?
Chương 4: Oxi - không khí
Tiết 37: Bài 24: T�NH CHA�T CU�A OXI
- Kí hiệu hoá học của nguyên tố Oxi
- Công thức hoá học của đơn chất (khí) oxi
- Nguyên tử khối
- Phân tử khối
- Oxi là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất
I. Tính chất vật lý:
: O
: O2
: 16
?
: 32
?
?
?


























Chương 4: Oxi - không khí
Tiết 37: Bài 24: Tính chất của Oxi
I. Tính chất vật lý:
- Quan sát lọ đựng khí oxi được đậy nút.
Cho biết khí oxi có màu gì?
- Một lít nước ở 200C hoà tan 31 ml khí oxi, cũng ở nhiệt độ đó 1 lít nước hòa tan được 700 lít amôniac.
Vậy khí oxi tan nhiều hay tan ít trong nước?
Tính tỉ khối của khí oxi so với không khí ?
Cho biết khí oxi nặng hay nhẹ hơn không khí?
Oxi hoá lỏng ở nhiệt độ nào?
- Từ những thông tin trên em hãy cho biết Oxi có những tính chất vật lý nào ?
không màu
không mùi.
ít tan trong nước.
nặng hơn không khí.
-1830C
- Là chất khí, không màu, không mùi.
- ít tan trong nước.
- Nặng hơn không khí.
- Hoá lỏng ở -1830C; Oxi lỏng có màu xanh nhạt.
Chương 4: Oxi - không khí
Tiết 37: Bài 24: Tính chất của Oxi
I. Tính chất vật lý:
- Là chất khí, không màu, không mùi.
- ít tan trong nước.
- Nặng hơn không khí.
- Hoá lỏng ở -1830C; Oxi lỏng có màu xanh nhạt.
II. Tính chất hoá học:
* Thí nghiệm 1: Oxi tác dụng với lưu huỳnh
Lọ đựng lưu huỳnh
Muôi sắt
Lọ đựng khí oxi
đèn cồn
. Tiến hành thí nghiệm:
Chương 4: Oxi - không khí
Tiết 37: Bài 24: Tính chất của Oxi


























I. Tính chất vật lý:
- Là chất khí, không màu, không mùi.
- ít tan trong nước.
- Nặng hơn không khí.
- Hoá lỏng ở -1830C; Oxi lỏng có màu xanh nhạt.
II. Tính chất hoá học:
* Thí nghiệm: Oxi tác dụng với lưu huỳnh
. Tiến hành thí nghiệm:
Cháy với ngọn lửa nhỏ, màu xanh nhạt
Cháy với ngọn lửa mãnh liêt, màu xanh, sinh ra khói màu trắng có mùi hắc
Không có hiện tượng gì xảy ra
- Quan sát hiện tượng và hoàn thành bảng sau?
Chương 4: Oxi - không khí
Tiết 37: Bài 24: Tính chất của Oxi


























I. Tính chất vật lý:
- Là chất khí, không màu, không mùi.
- ít tan trong nước.
- Nặng hơn không khí.
- Hoá lỏng ở -1830C; Oxi lỏng có màu xanh nhạt.
II. Tính chất hoá học:
a. Oxi tác dụng với lưu huỳnh:
S
+
O2
SO2
(khí lưu huỳnh đioxit)
(r)
(k)
(k)
----->
Từ những thông tin trên hãy viết phương trình phản ứng xảy ra?
- Cho biết trạng thái tồn tại của các chất tham gia phản ứng và chất sản phẩm?
Khói màu trắng, mùi hắc tạo thành là SO2 (lưu huỳnh đioxit) và một lượng rất nhỏ là SO3 (lưu huỳnh trioxit)
Chương 4: Oxi - không khí
Tiết 37: Bài 24: Tính chất của Oxi


























I. Tính chất vật lý:
- Là chất khí, không màu, không mùi.
- ít tan trong nước.
- Nặng hơn không khí.
- Hoá lỏng ở -1830C; Oxi lỏng có màu xanh nhạt.
II. Tính chất hoá học:
* Thí nghiệm 2: Oxi tác dụng với photpho
Photpho d?
Muôi sắt
Lọ đựng khí oxi
Đèn cồn
Chương 4: Oxi - không khí
Tiết 37: Bài 24: Tính chất của Oxi


























I. Tính chất vật lý:
- Là chất khí, không màu, không mùi.
- ít tan trong nước.
- Nặng hơn không khí.
- Hoá lỏng ở -1830C; Oxi lỏng có màu xanh nhạt.
II. Tính chất hoá học:
* Thí nghiệm 2: Oxi tác dụng với photpho
- Tiến hành thí nghiệm:
- Quan sát hiện tượng và hoàn thành bảng sau
Cháy với ngọn lửa sáng yếu
Cháy với ngọn lửa sáng chói có bột trăng bám vào thành bình
Không có hiện tượng gì xảy ra
Chương 4: Oxi - không khí
Tiết 37: Bài 24: Tính chất của Oxi


























I. Tính chất vật lý:
- Là chất khí, không màu, không mùi.
- ít tan trong nước.
- Nặng hơn không khí.
- Hoá lỏng ở -1830C; Oxi lỏng có màu xanh nhạt.
II. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với phi kim:
b. Oxi tác dụng với photpho:
----->
O2
P
P2O5
2
5
4
* Thí nghiệm2: Oxi tác dụng với photpho
Chất bột tạo thành tan được trong nước,
(P2O5 )
bột đó là điphotpho pentaoxit
Từ những thông tin trên hãy viết phương trình phản ứng?
+
(điphotpho pentaoxit)
(r)
(k)
(r)
Cho biết trạng thái tồn tại của chât tham gia phản ứng và chất sản phẩm ?














Chương 4: Oxi - không khí
Tiết 37: Bài 24: Tính chất của Oxi













I. Tính chất vật lý:
- Là chất khí, không màu, không mùi.
- ít tan trong nước.
- Nặng hơn không khí.
- Hoá lỏng ở -1830C; Oxi lỏng có màu xanh nhạt.
II. Tính chất hoá học:
Bài tập:
B�i 1: Ho�n th�nh c�c ph��ng tr�nh ph�n �ng sau ?
a. S + ...... SO2
b. O2 + ...... CO2
c. Si + ...... SiO2
d. O2 + ...... NO
O2
C
O2
N2 2













Chương 4: Oxi - không khí
Tiết 37: Bài 24: Tính chất của Oxi













I. Tính chất vật lý:
- Là chất khí, không màu, không mùi.
- ít tan trong nước.
- Nặng hơn không khí.
- Hoá lỏng ở -1830C; Oxi lỏng có màu xanh nhạt.
II. Tính chất hoá học:
Bài tập :
Bài 2: Tính khối lượng oxi cần dùng để tác dụng đủ với 6 gam than (cacbon) ?.
Đáp án
Theo phương trình hoaự hoùc, ta coự:
1 : 1 : 1 (mol)
0,5 x (mol)
Số mol của 6g C là:
Khoỏi lửụùng cuỷa khớ oxi laứ:
Hướng dẫn về nhà
- Học bài, làm các bài tập: 4, 5 SGK/84
- Nghiên cứu tiếp bài: "Tính chất của oxi"
- Đọc phần "Đọc thêm" SGK/84
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT!

- Oxi có những tính chất gì ? Oxi có vai trò như thế nào trong cuộc sống ?
- Sự oxi hóa ,sự cháy là gì ?
- Phản ứng hóa hợp , phản ứng phân hủy là gì ?
- Điều chế oxi như thế nào ?
- Không khí có thành phần như thế nào ?
Chương 4: Oxi - không khí
Chương 4: Oxi - không khí
Tiết 37: Bài 24: Tính chất của Oxi
- Kí hiệu hoá học của nguyên tố Oxi
- Công thức hoá học của đơn chất (khí) oxi
- Nguyên tử khối
- Phân tử khối
- Oxi là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất
: O
: O2
: 16
?
: 32
?
?
?
Chương 4: Oxi - không khí
Tiết 37: Bài 24: Tính chất của Oxi
I. Tính chất vật lý:














Chương 4: Oxi - không khí
Tiết 37: Bài 24: Tính chất của Oxi













I. Tính chất vật lý:
- Là chất khí, không màu, không mùi.
- ít tan trong nước.
- Nặng hơn không khí.
- Hoá lỏng ở -1830C; Oxi lỏng có màu xanh nhạt.
II. Tính chất hoá học:
Bài 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau ?
a. S + .. SO2
b. O2 + . CO2
c. Si + ... SiO2
d. O2 + . NO
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Minh Thọ
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)