Bài 24. Tính chất của oxi

Chia sẻ bởi Hoàng Thị Thanh Thủy | Ngày 23/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: Bài 24. Tính chất của oxi thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:


KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ Đến dự giờ thăm lớp.
Giáo viên dạy: Hoàng Thị Thanh Thủy
KIỂM TRA BÀI CŨ.
HS 1:Trình bày tính chất vật lí của oxi?
HS 2 và dưới lớp: Viết PTHH minh hoạ tính chất hoá học của oxi tác dụng với phi kim?
Đáp án:
TÝnh chÊt vËt lÝ:
- Lµ nh÷ng chÊt khÝ kh«ng mµu , kh«ng mïi, kh«ng vÞ.
- Ýt tan trong n­íc.
NÆng h¬n kh«ng khÝ.
Hãa láng ë - 1830C, oxi lỏng cã mµu xanh nh¹t.
Đáp án:
TÝnh chÊt hãa häc: t¸c dông víi phi kim
- Víi l­u huúnh: S + O2 SO2 
- Víi photpho: 4P + 5O2 2P2O5
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với phi kim.
a) Với lưu huỳnh
b) Với photpho
Tiết 38: tính chất của oxi (tiếp theo)
2. Tác dụng với kim loại.
Thí nghiệm : Oxi tác dụng với sắt
Lấy đoạn dây sắt nhỏ đã cuộn một đầu thành hình lò xo bên trong có que diêm gỗ, đưa vào lọ chứa khí oxi. Có thấy dấu hiệu của phản ứng hóa học không?
Đốt cho sắt và que diêm nóng đỏ rồi đưa nhanh vào lọ chứa khí oxi. Nhận xét các hiện tượng xảy ra.
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với phi kim.
a) Với lưu huỳnh
b) Với photpho
Tiết 38: tính chất của oxi (tiếp theo)
2. Tác dụng với kim loại.
- Kh«ng cã hiÖn t­îng g×.
- Không có phản ứng hóa học xảy ra.
- S¾t ch¸y m¹nh,s¸ng chãi, kh«ng cã ngän löa, kh«ng cã khãi t¹o ra c¸c h¹t nhá nãng ch¶y mµu n©u .
- Có phản ứng hóa học xảy ra vì sắt đã biến đổi thành oxit sắt từ (Fe3O4).
2. Tác dụng với kim loại.
Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi
Phương trình hóa học:

.................................................................
Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3)
Tiết 38: tính chất của oxi (tiếp theo)
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với phi kim.
a) Với lưu huỳnh
b) Với photpho
2. Tác dụng với kim loại.
Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi
Ví dụ 1: Viết phương trình hóa học cho các phản ứng đốt cháy các kim loại sau:
a. Kim loại canxi (Ca) tạo thành canxi oxit.
b. Kim loại nhôm (Al) tạo thành Nhôm oxit.
c. Kim loại magie (Mg) tạo thành magie oxit.
(CaO)
(Al2O3)
(MgO)
Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3)
Tiết 38: tính chất của oxi (tiếp theo)
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với phi kim.
a) Với lưu huỳnh
b) Với photpho
2. Tác dụng với kim loại.
Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi
Khí metan cháy trong không khí
3. Tác dụng với hợp chất.
Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3)
Khí metan có ở đâu?
Tiết 38: tính chất của oxi (tiếp theo)
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với phi kim.
a) Với lưu huỳnh
b) Với photpho
2. Tác dụng với kim loại.
Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi
- Khí metan cháy trong không khí
3. Tác dụng với hợp chất.
Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3)
H
O
C
H
H
H
O
O
O
Trước phản ứng
Tiết 38: tính chất của oxi (tiếp theo)
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với phi kim.
a) Với lưu huỳnh
b) Với photpho
* Quan sát:
* Nhận xét:
Khí metan cháy trong không khí tỏa nhiều nhiệt
2. Tác dụng với kim loại.
Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi
Khí metan cháy trong không khí
3. Tác dụng với hợp chất.
Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3)
H
O
C
H
H
H
O
O
O
Đang phản ứng
Tiết 38: tính chất của oxi (tiếp theo)
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với phi kim.
a) Với lưu huỳnh
b) Với photpho
2. Tác dụng với kim loại.
Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi
Khí metan cháy trong không khí
3. Tác dụng với hợp chất.
Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3)
H
O
C
H
H
H
O
O
O
Sau phản ứng
Tiết 38: tính chất của oxi (tiếp theo)
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với phi kim.
a) Với lưu huỳnh
b) Với photpho
2. Tác dụng với kim loại.
Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi
Khí metan cháy trong không khí
3. Tác dụng với hợp chất.
Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3)
H
O
C
H
H
H
O
O
O
O
O
O
O
Phương trình phản ứng:

............................................................................
Tiết 38: tính chất của oxi (tiếp theo)
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với phi kim.
a) Với lưu huỳnh
b) Với photpho
2. Tác dụng với kim loại.
Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi
Khí metan cháy trong không khí
3. Tác dụng với hợp chất.
Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3)
Ví dụ 2: Viết phương trình hóa học cho các phản ứng cháy của:
Khí etilen (C2H4) tạo thành khí cacbonic và hơi nước.
Butan (C4H10), khi ch¸y t¹o ra khÝ cacbonic vµ h¬i n­íc.
Đáp án
............................................................................
............................................................................
Tiết 38: tính chất của oxi (tiếp theo)
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với phi kim.
a) Với lưu huỳnh
b) Với photpho
2. Tác dụng với kim loại.
Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi
Khí metan cháy trong không khí
3. Tác dụng với hợp chất.
Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3)
Bài tập 1
phi kim rất hoạt động
phi kim
kim loại
hợp chất
hóa trị II
Tiết 38: tính chất của oxi (tiếp theo)
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với phi kim.
a) Với lưu huỳnh
b) Với photpho
KL: Khí oxi là một đơn chất phi kim rất hoạt động , đặc biệt ở nhiệt độ cao, dễ dàng tham gia phản ứng hóa học với nhiều phi kim, kim loại, hợp chất. Trong các hợp chất oxi có hóa trị II.
Câu số 1: Cháy với ngọn lửa sáng, tỏa nhiều nhiệt, sinh ra khí cacbonic và hơi nước.
Là hiện tượng của phản ứng có PTHH sau :
S + O2 SO2

3Fe + 2O2 Fe3O4

C + O2 CO2

D. CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O

TRÒ CHƠI: THỬ TÀI CỦA BẠN.

BẠN HÃY CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT CHO CÁC CÂU HỎI SAU:
TRÒ CHƠI: THỬ TÀI CỦA BẠN.

BẠN HÃY CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT CHO CÁC CÂU HỎI SAU:
Câu số 2: Cháy với ngọn lửa nhỏ, màu xanh nhạt, có khí không màu, mùi hắc bay ra.
Là hiện tượng của phản ứng có PTHH sau:
A. S + O2 SO2
B. 4P + 5O2 2P2O5
C. C + O2 CO2
D. 3Fe + 2O2 Fe3O4
Câu số 3: Cháy với ngọn lửa sáng chói, tạo ra khói dày đặc bám vào thành bình.
Là hiện tượng của phản ứng có PTHH sau:
3Fe + 2O2 Fe3O4

CH4 + 2O2 CO2+ 2H2O

C. C + O2 CO2

D. 4P + 5O2 2P2O5

Câu số 4: Cháy mạnh, sáng chói, tạo ra các hạt nóng chảy màu nâu .
Là hiện tượng của phản ứng có PTHH sau:
CH4 + 2O2 CO2+ 2H2O
3Fe + 2O2 Fe3O4
C + O2 CO2

D. S + O2 SO2

2. Tác dụng với kim loại.
Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi
Khí metan cháy trong không khí
3. Tác dụng với hợp chất.
Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3)
Tiết 38: tính chất của oxi (tiếp theo)
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với phi kim.
a) Với lưu huỳnh
b) Với photpho
KL: Khí oxi là một đơn chất phi kim rất hoạt động , đặc biệt ở nhiệt độ cao, dễ dàng tham gia phản ứng hóa học với nhiều phi kim, kim loại, hợp chất. Trong các hợp chất oxi có hóa trị II.
Bài tập 2.
Đốt cháy hết 3,2 g khí metan trong không khí.
Viết PTPƯ.
Tính thể tích khí oxi (ở đktc).
Đáp án.
b.Theo đầu bài:
Theo pthh:
Vậy:
2. Tác dụng với kim loại.
Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi
Khí metan cháy trong không khí
3. Tác dụng với hợp chất.
Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3)
Tiết 38: tính chất của oxi (tiếp theo)
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với phi kim.
a) Với lưu huỳnh
b) Với photpho
KL: Khí oxi là một đơn chất phi kim rất hoạt động , đặc biệt ở nhiệt độ cao, dễ dàng tham gia phản ứng hóa học với nhiều phi kim, kim loại, hợp chất. Trong các hợp chất oxi có hóa trị II.
Bài tập 6 (SGK tr84)
Giải thích tại sao ?
a. Khi nhốt một con dế mèn (hoặc con châu chấu) vào một lọ rồi đây nút kín, sau một thời gian con vật sẽ chết dù có đủ thức ăn.
b. Người ta phải bơm sục không khí vào các bể nuôi cá cảnh hoặc chậu, bể chứa cá sống ở các cửa hàng bán cá.
Đáp án.
Vì hết khí oxi nên con vật không thở được.
Tăng hàm lượng khí oxi trong nước.
2. Tác dụng với kim loại.
Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi
Khí metan cháy trong không khí
3. Tác dụng với hợp chất.
Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3)
Tiết 38: tính chất của oxi (tiếp theo)
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với phi kim.
a) Với lưu huỳnh
b) Với photpho
KL: Khí oxi là một đơn chất phi kim rất hoạt động , đặc biệt ở nhiệt độ cao, dễ dàng tham gia phản ứng hóa học với nhiều phi kim, kim loại, hợp chất. Trong các hợp chất oxi có hóa trị II.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
HỌC BÀI VÀ LÀM CÁC BÀI TẬP:
BÀI 2, 4, 5, 6/SGK TRANG 84.
BÀI 24.4; 24.6;24.10/SBT TRANG 28,29
- ĐỌC TRƯỚC BÀI 25/SGK TRANG 85.
trân trọng cảm ơn
các thầy cô giáo
và các em học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Thị Thanh Thủy
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)