Bài 24. Tính chất của oxi
Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Huân |
Ngày 23/10/2018 |
18
Chia sẻ tài liệu: Bài 24. Tính chất của oxi thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
+ HS1: Nêu tính chất vật lý, tính chất hóa học tác dụng với phi kim của Oxi. Viết PTHH minh họa.
+ HS2: BT: Tính thể tích khí thu được (ĐKTC) khi đốt cháy hoàn toàn 1,6 g lưu huỳnh trong oxi.
BÀI TẬP
Đốt cháy S; mS = 1,6 g
VSO2 = ?
Giải:
PTHH: S + O2 SO2
Theo PTHH: nSO2 = nS = 0,05 (mol)
VSO2 = 22,4.0,5 = 1,12 (l)
KIỂM TRA BÀI CŨ
II. Tính chất hóa học (tiếp):
2. Tác dụng với kim loại:
- TN: Lấy một đoạn dây sắt nhỏ:
+ Đưa vào lọ chứa khí oxi
+ Quấn thêm vào dầu dây sắt mẩu than gỗ, đốt cho sắt và than nóng đỏ rồi đưa vào lọ chứa khí oxi
- NX: + Ban đầu, không có hiện tượng gì
+ Khi quấn mẩu than và đốt cháy rồi đưa vào lọ oxi, sắt cháy mạnh, sáng chói, không có ngọn lửa, không có khói, tạo ra các hạt nhỏ nóng chảy màu nâu là sắt (II, III) oxit, CT: Fe3O4
PTHH:
Tiết 37: Bài 24: TÍNH CHẤT CỦA OXI (tiếp)
II. Tính chất hóa học (tiếp):
2. Tác dụng với kim loại:
3. Tác dụng với hợp chất
Tác dụng với khí metan (CH4), phản ứng tỏa nhiều nhiệt:
Tiết 37: Bài 24: TÍNH CHẤT CỦA OXI (tiếp)
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với phi kim
a) Với lưu huỳnh:
b) Với photpho:
2. Tác dụng với kim loại:
3. Tác dụng với hợp chất:
KL chung: (SGK.83)
Tiết 37: Bài 24: TÍNH CHẤT CỦA OXI (tiếp)
III. BÀI TẬP
BT1 (SGK.84):
Khí oxi là một đơn chất phi kim rất hoạt động. Oxi phản ứng với nhiều kim loại, phi kim, hợp chất.
BT3 (SGK.84)
Phản ứng cháy của butan (C4H10):
Tiết 37: Bài 24: TÍNH CHẤT CỦA OXI (tiếp)
III. BÀI TẬP
BT 24.4: Có những chất sau: O2, Mg, P, Al, Fe
Hãy chọn một trong những chất trên và hệ số thích hợp điền vào chỗ trống trong phương trình phản ứng sau:
Tiết 37: Bài 24: TÍNH CHẤT CỦA OXI (tiếp)
Tiết 37: Bài 24: TÍNH CHẤT CỦA OXI (tiếp)
III. BÀI TẬP
BT 24.4: Có những chất sau: O2, Mg, P, Al, Fe
Hãy chọn một trong những chất trên và hệ số thích hợp điền vào chỗ trống trong phương trình phản ứng sau:
4Na + O2 2Na2O
2Mg + O2 2MgO
4P + 5O2 2P2O5
4Al + 3O2 2Al2O3
3Fe + 2O2 Fe3O4
Tiết 37: Bài 24: TÍNH CHẤT CỦA OXI (tiếp)
III. BÀI TẬP
BT: Đốt cháy hoàn toàn 2,4 gam kim loại Magie trong không khí thu được magie oxit
a) Tính thể tích khí oxi đã phản ứng
b) Tính khối lượng oxit thu được
Tiết 37: Bài 24: TÍNH CHẤT CỦA OXI (tiếp)
III. BÀI TẬP
BT: mMg = 2,4 g
a) VO2 = ? b) mMgO = ?
Giải:
PTHH: 2Mg + O2 2MgO
a) Theo PTHH:
→ VO2 = 22,4.n = 22,4.0,05 = 1,12 (l)
b) nMgO = nMg = 0,05 (mol)
→ mMgO = n.M = 0,05.40 = 2 (g)
Tiết 37: Bài 24: TÍNH CHẤT CỦA OXI (tiếp)
Hướng dẫn về nhà
Học bài
Làm BT 3 - 6 (SGK.84)
+ HS1: Nêu tính chất vật lý, tính chất hóa học tác dụng với phi kim của Oxi. Viết PTHH minh họa.
+ HS2: BT: Tính thể tích khí thu được (ĐKTC) khi đốt cháy hoàn toàn 1,6 g lưu huỳnh trong oxi.
BÀI TẬP
Đốt cháy S; mS = 1,6 g
VSO2 = ?
Giải:
PTHH: S + O2 SO2
Theo PTHH: nSO2 = nS = 0,05 (mol)
VSO2 = 22,4.0,5 = 1,12 (l)
KIỂM TRA BÀI CŨ
II. Tính chất hóa học (tiếp):
2. Tác dụng với kim loại:
- TN: Lấy một đoạn dây sắt nhỏ:
+ Đưa vào lọ chứa khí oxi
+ Quấn thêm vào dầu dây sắt mẩu than gỗ, đốt cho sắt và than nóng đỏ rồi đưa vào lọ chứa khí oxi
- NX: + Ban đầu, không có hiện tượng gì
+ Khi quấn mẩu than và đốt cháy rồi đưa vào lọ oxi, sắt cháy mạnh, sáng chói, không có ngọn lửa, không có khói, tạo ra các hạt nhỏ nóng chảy màu nâu là sắt (II, III) oxit, CT: Fe3O4
PTHH:
Tiết 37: Bài 24: TÍNH CHẤT CỦA OXI (tiếp)
II. Tính chất hóa học (tiếp):
2. Tác dụng với kim loại:
3. Tác dụng với hợp chất
Tác dụng với khí metan (CH4), phản ứng tỏa nhiều nhiệt:
Tiết 37: Bài 24: TÍNH CHẤT CỦA OXI (tiếp)
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với phi kim
a) Với lưu huỳnh:
b) Với photpho:
2. Tác dụng với kim loại:
3. Tác dụng với hợp chất:
KL chung: (SGK.83)
Tiết 37: Bài 24: TÍNH CHẤT CỦA OXI (tiếp)
III. BÀI TẬP
BT1 (SGK.84):
Khí oxi là một đơn chất phi kim rất hoạt động. Oxi phản ứng với nhiều kim loại, phi kim, hợp chất.
BT3 (SGK.84)
Phản ứng cháy của butan (C4H10):
Tiết 37: Bài 24: TÍNH CHẤT CỦA OXI (tiếp)
III. BÀI TẬP
BT 24.4: Có những chất sau: O2, Mg, P, Al, Fe
Hãy chọn một trong những chất trên và hệ số thích hợp điền vào chỗ trống trong phương trình phản ứng sau:
Tiết 37: Bài 24: TÍNH CHẤT CỦA OXI (tiếp)
Tiết 37: Bài 24: TÍNH CHẤT CỦA OXI (tiếp)
III. BÀI TẬP
BT 24.4: Có những chất sau: O2, Mg, P, Al, Fe
Hãy chọn một trong những chất trên và hệ số thích hợp điền vào chỗ trống trong phương trình phản ứng sau:
4Na + O2 2Na2O
2Mg + O2 2MgO
4P + 5O2 2P2O5
4Al + 3O2 2Al2O3
3Fe + 2O2 Fe3O4
Tiết 37: Bài 24: TÍNH CHẤT CỦA OXI (tiếp)
III. BÀI TẬP
BT: Đốt cháy hoàn toàn 2,4 gam kim loại Magie trong không khí thu được magie oxit
a) Tính thể tích khí oxi đã phản ứng
b) Tính khối lượng oxit thu được
Tiết 37: Bài 24: TÍNH CHẤT CỦA OXI (tiếp)
III. BÀI TẬP
BT: mMg = 2,4 g
a) VO2 = ? b) mMgO = ?
Giải:
PTHH: 2Mg + O2 2MgO
a) Theo PTHH:
→ VO2 = 22,4.n = 22,4.0,05 = 1,12 (l)
b) nMgO = nMg = 0,05 (mol)
→ mMgO = n.M = 0,05.40 = 2 (g)
Tiết 37: Bài 24: TÍNH CHẤT CỦA OXI (tiếp)
Hướng dẫn về nhà
Học bài
Làm BT 3 - 6 (SGK.84)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thành Huân
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)