Bài 24. Tính chất của oxi
Chia sẻ bởi Luyen Văn Duong |
Ngày 23/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Bài 24. Tính chất của oxi thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
phòng gd - đt huyện xuân trường
tiết 38
tính chất của oxi (tiếp theo)
hóa học 8
phòng gd - đt huyện xuân trường
Kiểm tra bài cũ:
+ HS1:Trình bày tính chất vật lí của oxi?
+ HS2 và dưới lớp : Trình bày tính chất hóa học của oxi tác dụng với phi kim (S, P)? Viết PTHH minh họa.
TÝnh chÊt vËt lÝ:
- Lµ nh÷ng chÊt khÝ kh«ng mµu , kh«ng mïi, kh«ng vÞ.
- Ýt tan trong níc.
NÆng h¬n kh«ng khÝ.
Hãa láng ë - 1830C, cã mµu xanh nh¹t.
?Tính chất hóa học: tác dụng với phi kim
- Với lưu huỳnh: S + O2 SO2 ?
- Với photpho: 4P + 5O2 2P2O5
Thứ 2 ngày 24 tháng 11 năm 2008
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với phi kim
a) Với lưu huỳnh
b) Với photpho
Tiết 38: tính chất của oxi (tiếp theo)
2. Tác dụng với kim loại
Thí nghiệm : Oxi tác dụng với sắt
Lấy đoạn dây sắt nhỏ đã cuộn một đầu thành hình lò xo bên trong có que diêm gỗ, đưa vào lọ chứa khí oxi. Có thấy dấu hiệu của phản ứng hóa học không?
Đốt cho sắt và que diêm nóng đỏ rồi đưa nhanh vào lọ chứa khí oxi. Nhận xét các hiện tượng xảy ra.
? Các nhóm tiến hành thí nghiệm và hoàn thành phiếu học tập theo mẫu:
Thứ 2 ngày 24 tháng 11 năm 2008
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với phi kim
a) Với lưu huỳnh
b) Với photpho
Tiết 38: tính chất của oxi (tiếp theo)
2. Tác dụng với kim loại
Thứ 2 ngày 24 tháng 11 năm 2008
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với phi kim
a) Với lưu huỳnh
b) Với photpho
Tiết 38: tính chất của oxi (tiếp theo)
2. Tác dụng với kim loại
3Fe + 2O2 Fe3O4
Oxit sắt từ
3. Tác dụng với hợp chất
(FeO.Fe2O3)
Thứ 2 ngày 24 tháng 11 năm 2008
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với phi kim
a) Với lưu huỳnh
b) Với photpho
Tiết 38: tính chất của oxi (tiếp theo)
2. Tác dụng với kim loại
3Fe + 2O2 Fe3O4
Oxit sắt từ
3. Tác dụng với hợp chất
(FeO.Fe2O3)
Khí mỏ dầu
Khí bùn ao
Khí hầm biogas
Khí gây nổ mỏ than
Thứ 2 ngày 24 tháng 11 năm 2008
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với phi kim
a) Với lưu huỳnh
b) Với photpho
Tiết 38: tính chất của oxi (tiếp theo)
2. Tác dụng với kim loại
3Fe + 2O2 Fe3O4
Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3)
3. Tác dụng với hợp chất
H
O
O
H
O
O
c
H
H
Thứ 2 ngày 24 tháng 11 năm 2008
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với phi kim
a) Với lưu huỳnh
b) Với photpho
Tiết 38: tính chất của oxi (tiếp theo)
2. Tác dụng với kim loại
3Fe + 2O2 Fe3O4
Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3)
3. Tác dụng với hợp chất
Thứ 2 ngày 24 tháng 11 năm 2008
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với phi kim
a) Với lưu huỳnh
b) Với photpho
Tiết 38: tính chất của oxi (tiếp theo)
2. Tác dụng với kim loại
3Fe + 2O2 Fe3O4
Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3)
3. Tác dụng với hợp chất
+
+
Thứ 2 ngày 24 tháng 11 năm 2008
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với phi kim
a) Với lưu huỳnh
b) Với photpho
Tiết 38: tính chất của oxi (tiếp theo)
2. Tác dụng với kim loại
3Fe + 2O2 Fe3O4
Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3)
(r) (k) (r)
3. Tác dụng với hợp chất
CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
(k) (k) (k) (h)
Thứ 2 ngày 24 tháng 11 năm 2008
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với phi kim
a) Với lưu huỳnh
b) Với photpho
Tiết 38: tính chất của oxi (tiếp theo)
2. Tác dụng với kim loại
3Fe + 2O2 Fe3O4
Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3)
(r) (k) (r)
3. Tác dụng với hợp chất
CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
(k) (k) (k) (h)
Khí oxi là 1 đơn chất
đặc biệt ở nhiệt độ cao, dễ dàng tham gia phản ứng hóa học với nhiều , Trong các và hợp chất hóa học, nguyên tố oxi có hóa trị II.
Bài tập 1: Dùng từ hoặc cụm từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
kim loại,
phi kim rất hoạt động,
rất hoạt động
phi kim,
hợp chất
.................................
...............
...............
...............
Thứ 2 ngày 24 tháng 11 năm 2008
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với phi kim
a) Với lưu huỳnh
b) Với photpho
Tiết 38: tính chất của oxi (tiếp theo)
2. Tác dụng với kim loại
3Fe + 2O2 Fe3O4
Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3)
(r) (k) (r)
3. Tác dụng với hợp chất
CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
(k) (k) (k) (h)
Khí oxi là 1 đơn chất
đặc biệt ở nhiệt độ cao, dễ dàng tham gia phản ứng hóa học với nhiều , Trong các và hợp chất hóa học, nguyên tố oxi có hóa trị II.
Bài tập 1: Dùng từ hoặc cụm từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
kim loại
phi kim rất hoạt động,
rất hoạt động
phi kim
hợp chất
.................................
...............
...............
...............
,
,
Thứ 2 ngày 24 tháng 11 năm 2008
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với phi kim
a) Với lưu huỳnh
b) Với photpho
Tiết 38: tính chất của oxi (tiếp theo)
2. Tác dụng với kim loại
3Fe + 2O2 Fe3O4
Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3)
(r) (k) (r)
3. Tác dụng với hợp chất
CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
(k) (k) (k) (h)
Khí oxi là 1 đơn chất phi kim rất hoạt động,
đặc biệt ở nhiệt độ cao, dễ dàng tham gia phản ứng hóa học với nhiều phi kim, kim loại và hợp chất. Trong các hợp chất hóa học, nguyên tố oxi có hóa trị II.
Thứ 2 ngày 24 tháng 11 năm 2008
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với phi kim
a) Với lưu huỳnh
b) Với photpho
Tiết 38: tính chất của oxi (tiếp theo)
2. Tác dụng với kim loại
3Fe + 2O2 Fe3O4
Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3)
(r) (k) (r)
3. Tác dụng với hợp chất
CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
(k) (k) (k) (h)
Khí oxi là 1 đơn chất phi kim rất hoạt động,
đặc biệt ở nhiệt độ cao, dễ dàng tham gia phản ứng hóa học với nhiều phi kim, kim loại và hợp chất. Trong các hợp chất hóa học, nguyên tố oxi có hóa trị II.
Bài tập 2: Butan có công thức C4H10, khi cháy tạo ra khí cacbonic và hơi nước, đồng thời tỏa nhiều nhiệt. Viết phương trình hóa học biểu diễn sự cháy của butan.
Đáp án
Bài tập 3 : Trong phòng thí nghiệm, để điều chế 2,32 gam oxit sắt từ (Fe3O4) bằng cách cho sắt tác dụng với oxi ở nhiệt độ cao.
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra ?
b) Tính thể tích khí oxi cần dùng ở đktc?
c) Tính khối lượng sắt tham gia phản ứng?
Đáp án
a) Viết PTHH : 3Fe + 2O2 Fe3O4
t0
c) mFe= ?
O2
?Cách 1:
?Cách 2:
? nFe
? m Fe = n.M)
Theo PTHH:
Thể tích khí oxi (ở đktc) cần dùng:
V = n . 22,4 = 0,02 . 22,4 = 0,448 lít
?
Cách chơI:
Trò chơi gồm 4 hộp được đánh số từ 1 đến 4. Mỗi nhóm sẽ lần lượt được chọn 1 số bất kì. Sau khi màn hình hiện câu hỏi các bạn trong nhóm được quyền suy nghĩ trong 5 giây. Khi có tín hiệu yêu cầu trả lời, các nhóm sẽ giơ tấm thẻ lựa chọn của nhóm mình.
? Nếu các bạn trả lời đúng ở lượt lựa chọn câu hỏi của chính nhóm mình thì các bạn sẽ được 10 điểm .
? Nếu các bạn trả lời đúng không phải ở lượt lựa chọn câu hỏi của nhóm mình thì các bạn sẽ được 5 điểm
? Nếu các bạn trả lời sai thì các bạn được 0 điểm .
Sau 4 câu hỏi , nhóm nào có số điểm nhiều nhất sẽ thắng cuộc.
2
1
3
4
trò chơi "Chiếc hộp bí mật"
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau:
Câu số 1: Cháy với ngọn lửa nhỏ, màu xanh nhạt, có khí không màu, mùi hắc bay ra.
Là hiện tượng của phản ứng :
1
5
4
3
2
hết giờ
A. S + O2 SO2
B. 4P + 5O2 2P2O5
C. C + O2 CO2
D. 3Fe + 2O2 Fe3O4
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau:
Câu số 2: Cháy với ngọn lửa sáng chói, tạo ra khói dày đặc bám vào thành bình.
Là hiện tượng của phản ứng :
1
5
4
3
2
hết giờ
3Fe + 2O2 Fe3O4
CH4 + 2O2 CO2+ 2H2O
C. C + O2 CO2
D. 4P + 5O2 2P2O5
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau:
1
5
4
3
2
hết giờ
Câu số 3: Cháy mạnh, sáng chói, tạo ra các hạt nóng chảy màu nâu .
Là hiện tượng của phản ứng :
CH4 + 2O2 CO2+ 2H2O
3Fe + 2O2 Fe3O4
C + O2 CO2
D. S + O2 SO2
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau:
1
5
4
3
2
hết giờ
Câu số 4: Cháy với ngọn lửa sáng, tỏa nhiều nhiệt, có những giọt nước nhỏ.
Là hiện tượng của phản ứng :
S + O2 SO2
3Fe + 2O2 Fe3O4
C + O2 CO2
D. CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
Chúc mừng nhóm Bạn
đã thắng cuộc !
Joseph Priestley
Người đã tìm ra nguyên tố oxi
1.Lịch sử ra đời của nguyên tố oxi.
? Là nguyên tố phổ biến nhưng người ta biết tới oxi tương đối muộn vì một thời gian dài không khí được coi là một nguyên tố.
? Tên gọi oxi phản ánh quan điểm không đúng của Antoine Lavoisier cho rằng khí oxi là chất tạo nên axit.(Tên la tinh Oygenium xuất phát từ các chữ Hi lạp Oxos là axit và genao là sinh ra.)
?Trong khí quyển:oxi chiếm 23% về khối lượng.
?Trong nước: oxi chiếm 89% về khối lượng.
?Trong cơ thể người: 65%.
?Trong cát: 53%.
?Đất sét: 56%.
Tổng cộng lượng oxi trong vỏ quả đất là 50% khối lượng hay 53.3% số nguyên tử.
2. Là nguyên tố phổ biến nhất trong thiên nhiên
Thứ 2 ngày 24 tháng 11 năm 2008
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với phi kim
a) Với lưu huỳnh
b) Với photpho
Tiết 38: tính chất của oxi (tiếp theo)
2. Tác dụng với kim loại
3Fe + 2O2 Fe3O4
Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3)
(r) (k) (r)
3. Tác dụng với hợp chất
CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
(k) (k) (k) (h)
Khí oxi là 1 đơn chất phi kim rất hoạt động,
đặc biệt ở nhiệt độ cao, dễ dàng tham gia phản ứng hóa học với nhiều phi kim, kim loại và hợp chất. Trong các hợp chất hóa học, nguyên tố oxi có hóa trị II.
Hướng dẫn về nhà
Học bài và làm các bài tập:
?Bài 2, 4, 5, 6/SGK trang 84.
? Bài 24.4; 24.6;24.10/SBT trang 28,29 - Đọc trước bài 25/SGK trang 85.
Thứ 2 ngày 24 tháng 11 năm 2008
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với phi kim
a) Với lưu huỳnh
b) Với photpho
Tiết 38: tính chất của oxi (tiếp theo)
2. Tác dụng với kim loại
3Fe + 2O2 Fe3O4
Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3)
(r) (k) (r)
3. Tác dụng với hợp chất
CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
(k) (k) (k) (h)
Khí oxi là 1 đơn chất phi kim rất hoạt động,
đặc biệt ở nhiệt độ cao, dễ dàng tham gia phản ứng hóa học với nhiều phi kim, kim loại và hợp chất. Trong các hợp chất hóa học, nguyên tố oxi có hóa trị II.
Hướng dẫn về nhà
Học bài và làm các bài tập:
?Bài 2, 4, 5, 6/SGK trang 84.
? Bài 24.4; 24.6;24.10/SBT trang 28,29 - Đọc trước bài 25/SGK trang 85.
Hướng dẫn làm bài tập 4/SGK trang 84
a) Chất nào dư ? mdư =?
b) Chất tạo thành ?
- Viết PTHH: 4P + 5O2 2P2O5
a) - Tính nP và
- So sánh với tỉ lệ mol theo PTHH
? Chất dư ? ndư ? mdư =?
b) Chất tạo thành là P2O5
Theo PTHH, tính theo chất hết
trân trọng cảm ơn
các thầy cô giáo
và các em học sinh
tiết 38
tính chất của oxi (tiếp theo)
hóa học 8
phòng gd - đt huyện xuân trường
Kiểm tra bài cũ:
+ HS1:Trình bày tính chất vật lí của oxi?
+ HS2 và dưới lớp : Trình bày tính chất hóa học của oxi tác dụng với phi kim (S, P)? Viết PTHH minh họa.
TÝnh chÊt vËt lÝ:
- Lµ nh÷ng chÊt khÝ kh«ng mµu , kh«ng mïi, kh«ng vÞ.
- Ýt tan trong níc.
NÆng h¬n kh«ng khÝ.
Hãa láng ë - 1830C, cã mµu xanh nh¹t.
?Tính chất hóa học: tác dụng với phi kim
- Với lưu huỳnh: S + O2 SO2 ?
- Với photpho: 4P + 5O2 2P2O5
Thứ 2 ngày 24 tháng 11 năm 2008
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với phi kim
a) Với lưu huỳnh
b) Với photpho
Tiết 38: tính chất của oxi (tiếp theo)
2. Tác dụng với kim loại
Thí nghiệm : Oxi tác dụng với sắt
Lấy đoạn dây sắt nhỏ đã cuộn một đầu thành hình lò xo bên trong có que diêm gỗ, đưa vào lọ chứa khí oxi. Có thấy dấu hiệu của phản ứng hóa học không?
Đốt cho sắt và que diêm nóng đỏ rồi đưa nhanh vào lọ chứa khí oxi. Nhận xét các hiện tượng xảy ra.
? Các nhóm tiến hành thí nghiệm và hoàn thành phiếu học tập theo mẫu:
Thứ 2 ngày 24 tháng 11 năm 2008
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với phi kim
a) Với lưu huỳnh
b) Với photpho
Tiết 38: tính chất của oxi (tiếp theo)
2. Tác dụng với kim loại
Thứ 2 ngày 24 tháng 11 năm 2008
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với phi kim
a) Với lưu huỳnh
b) Với photpho
Tiết 38: tính chất của oxi (tiếp theo)
2. Tác dụng với kim loại
3Fe + 2O2 Fe3O4
Oxit sắt từ
3. Tác dụng với hợp chất
(FeO.Fe2O3)
Thứ 2 ngày 24 tháng 11 năm 2008
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với phi kim
a) Với lưu huỳnh
b) Với photpho
Tiết 38: tính chất của oxi (tiếp theo)
2. Tác dụng với kim loại
3Fe + 2O2 Fe3O4
Oxit sắt từ
3. Tác dụng với hợp chất
(FeO.Fe2O3)
Khí mỏ dầu
Khí bùn ao
Khí hầm biogas
Khí gây nổ mỏ than
Thứ 2 ngày 24 tháng 11 năm 2008
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với phi kim
a) Với lưu huỳnh
b) Với photpho
Tiết 38: tính chất của oxi (tiếp theo)
2. Tác dụng với kim loại
3Fe + 2O2 Fe3O4
Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3)
3. Tác dụng với hợp chất
H
O
O
H
O
O
c
H
H
Thứ 2 ngày 24 tháng 11 năm 2008
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với phi kim
a) Với lưu huỳnh
b) Với photpho
Tiết 38: tính chất của oxi (tiếp theo)
2. Tác dụng với kim loại
3Fe + 2O2 Fe3O4
Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3)
3. Tác dụng với hợp chất
Thứ 2 ngày 24 tháng 11 năm 2008
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với phi kim
a) Với lưu huỳnh
b) Với photpho
Tiết 38: tính chất của oxi (tiếp theo)
2. Tác dụng với kim loại
3Fe + 2O2 Fe3O4
Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3)
3. Tác dụng với hợp chất
+
+
Thứ 2 ngày 24 tháng 11 năm 2008
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với phi kim
a) Với lưu huỳnh
b) Với photpho
Tiết 38: tính chất của oxi (tiếp theo)
2. Tác dụng với kim loại
3Fe + 2O2 Fe3O4
Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3)
(r) (k) (r)
3. Tác dụng với hợp chất
CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
(k) (k) (k) (h)
Thứ 2 ngày 24 tháng 11 năm 2008
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với phi kim
a) Với lưu huỳnh
b) Với photpho
Tiết 38: tính chất của oxi (tiếp theo)
2. Tác dụng với kim loại
3Fe + 2O2 Fe3O4
Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3)
(r) (k) (r)
3. Tác dụng với hợp chất
CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
(k) (k) (k) (h)
Khí oxi là 1 đơn chất
đặc biệt ở nhiệt độ cao, dễ dàng tham gia phản ứng hóa học với nhiều , Trong các và hợp chất hóa học, nguyên tố oxi có hóa trị II.
Bài tập 1: Dùng từ hoặc cụm từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
kim loại,
phi kim rất hoạt động,
rất hoạt động
phi kim,
hợp chất
.................................
...............
...............
...............
Thứ 2 ngày 24 tháng 11 năm 2008
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với phi kim
a) Với lưu huỳnh
b) Với photpho
Tiết 38: tính chất của oxi (tiếp theo)
2. Tác dụng với kim loại
3Fe + 2O2 Fe3O4
Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3)
(r) (k) (r)
3. Tác dụng với hợp chất
CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
(k) (k) (k) (h)
Khí oxi là 1 đơn chất
đặc biệt ở nhiệt độ cao, dễ dàng tham gia phản ứng hóa học với nhiều , Trong các và hợp chất hóa học, nguyên tố oxi có hóa trị II.
Bài tập 1: Dùng từ hoặc cụm từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
kim loại
phi kim rất hoạt động,
rất hoạt động
phi kim
hợp chất
.................................
...............
...............
...............
,
,
Thứ 2 ngày 24 tháng 11 năm 2008
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với phi kim
a) Với lưu huỳnh
b) Với photpho
Tiết 38: tính chất của oxi (tiếp theo)
2. Tác dụng với kim loại
3Fe + 2O2 Fe3O4
Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3)
(r) (k) (r)
3. Tác dụng với hợp chất
CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
(k) (k) (k) (h)
Khí oxi là 1 đơn chất phi kim rất hoạt động,
đặc biệt ở nhiệt độ cao, dễ dàng tham gia phản ứng hóa học với nhiều phi kim, kim loại và hợp chất. Trong các hợp chất hóa học, nguyên tố oxi có hóa trị II.
Thứ 2 ngày 24 tháng 11 năm 2008
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với phi kim
a) Với lưu huỳnh
b) Với photpho
Tiết 38: tính chất của oxi (tiếp theo)
2. Tác dụng với kim loại
3Fe + 2O2 Fe3O4
Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3)
(r) (k) (r)
3. Tác dụng với hợp chất
CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
(k) (k) (k) (h)
Khí oxi là 1 đơn chất phi kim rất hoạt động,
đặc biệt ở nhiệt độ cao, dễ dàng tham gia phản ứng hóa học với nhiều phi kim, kim loại và hợp chất. Trong các hợp chất hóa học, nguyên tố oxi có hóa trị II.
Bài tập 2: Butan có công thức C4H10, khi cháy tạo ra khí cacbonic và hơi nước, đồng thời tỏa nhiều nhiệt. Viết phương trình hóa học biểu diễn sự cháy của butan.
Đáp án
Bài tập 3 : Trong phòng thí nghiệm, để điều chế 2,32 gam oxit sắt từ (Fe3O4) bằng cách cho sắt tác dụng với oxi ở nhiệt độ cao.
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra ?
b) Tính thể tích khí oxi cần dùng ở đktc?
c) Tính khối lượng sắt tham gia phản ứng?
Đáp án
a) Viết PTHH : 3Fe + 2O2 Fe3O4
t0
c) mFe= ?
O2
?Cách 1:
?Cách 2:
? nFe
? m Fe = n.M)
Theo PTHH:
Thể tích khí oxi (ở đktc) cần dùng:
V = n . 22,4 = 0,02 . 22,4 = 0,448 lít
?
Cách chơI:
Trò chơi gồm 4 hộp được đánh số từ 1 đến 4. Mỗi nhóm sẽ lần lượt được chọn 1 số bất kì. Sau khi màn hình hiện câu hỏi các bạn trong nhóm được quyền suy nghĩ trong 5 giây. Khi có tín hiệu yêu cầu trả lời, các nhóm sẽ giơ tấm thẻ lựa chọn của nhóm mình.
? Nếu các bạn trả lời đúng ở lượt lựa chọn câu hỏi của chính nhóm mình thì các bạn sẽ được 10 điểm .
? Nếu các bạn trả lời đúng không phải ở lượt lựa chọn câu hỏi của nhóm mình thì các bạn sẽ được 5 điểm
? Nếu các bạn trả lời sai thì các bạn được 0 điểm .
Sau 4 câu hỏi , nhóm nào có số điểm nhiều nhất sẽ thắng cuộc.
2
1
3
4
trò chơi "Chiếc hộp bí mật"
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau:
Câu số 1: Cháy với ngọn lửa nhỏ, màu xanh nhạt, có khí không màu, mùi hắc bay ra.
Là hiện tượng của phản ứng :
1
5
4
3
2
hết giờ
A. S + O2 SO2
B. 4P + 5O2 2P2O5
C. C + O2 CO2
D. 3Fe + 2O2 Fe3O4
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau:
Câu số 2: Cháy với ngọn lửa sáng chói, tạo ra khói dày đặc bám vào thành bình.
Là hiện tượng của phản ứng :
1
5
4
3
2
hết giờ
3Fe + 2O2 Fe3O4
CH4 + 2O2 CO2+ 2H2O
C. C + O2 CO2
D. 4P + 5O2 2P2O5
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau:
1
5
4
3
2
hết giờ
Câu số 3: Cháy mạnh, sáng chói, tạo ra các hạt nóng chảy màu nâu .
Là hiện tượng của phản ứng :
CH4 + 2O2 CO2+ 2H2O
3Fe + 2O2 Fe3O4
C + O2 CO2
D. S + O2 SO2
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau:
1
5
4
3
2
hết giờ
Câu số 4: Cháy với ngọn lửa sáng, tỏa nhiều nhiệt, có những giọt nước nhỏ.
Là hiện tượng của phản ứng :
S + O2 SO2
3Fe + 2O2 Fe3O4
C + O2 CO2
D. CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
Chúc mừng nhóm Bạn
đã thắng cuộc !
Joseph Priestley
Người đã tìm ra nguyên tố oxi
1.Lịch sử ra đời của nguyên tố oxi.
? Là nguyên tố phổ biến nhưng người ta biết tới oxi tương đối muộn vì một thời gian dài không khí được coi là một nguyên tố.
? Tên gọi oxi phản ánh quan điểm không đúng của Antoine Lavoisier cho rằng khí oxi là chất tạo nên axit.(Tên la tinh Oygenium xuất phát từ các chữ Hi lạp Oxos là axit và genao là sinh ra.)
?Trong khí quyển:oxi chiếm 23% về khối lượng.
?Trong nước: oxi chiếm 89% về khối lượng.
?Trong cơ thể người: 65%.
?Trong cát: 53%.
?Đất sét: 56%.
Tổng cộng lượng oxi trong vỏ quả đất là 50% khối lượng hay 53.3% số nguyên tử.
2. Là nguyên tố phổ biến nhất trong thiên nhiên
Thứ 2 ngày 24 tháng 11 năm 2008
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với phi kim
a) Với lưu huỳnh
b) Với photpho
Tiết 38: tính chất của oxi (tiếp theo)
2. Tác dụng với kim loại
3Fe + 2O2 Fe3O4
Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3)
(r) (k) (r)
3. Tác dụng với hợp chất
CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
(k) (k) (k) (h)
Khí oxi là 1 đơn chất phi kim rất hoạt động,
đặc biệt ở nhiệt độ cao, dễ dàng tham gia phản ứng hóa học với nhiều phi kim, kim loại và hợp chất. Trong các hợp chất hóa học, nguyên tố oxi có hóa trị II.
Hướng dẫn về nhà
Học bài và làm các bài tập:
?Bài 2, 4, 5, 6/SGK trang 84.
? Bài 24.4; 24.6;24.10/SBT trang 28,29 - Đọc trước bài 25/SGK trang 85.
Thứ 2 ngày 24 tháng 11 năm 2008
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với phi kim
a) Với lưu huỳnh
b) Với photpho
Tiết 38: tính chất của oxi (tiếp theo)
2. Tác dụng với kim loại
3Fe + 2O2 Fe3O4
Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3)
(r) (k) (r)
3. Tác dụng với hợp chất
CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
(k) (k) (k) (h)
Khí oxi là 1 đơn chất phi kim rất hoạt động,
đặc biệt ở nhiệt độ cao, dễ dàng tham gia phản ứng hóa học với nhiều phi kim, kim loại và hợp chất. Trong các hợp chất hóa học, nguyên tố oxi có hóa trị II.
Hướng dẫn về nhà
Học bài và làm các bài tập:
?Bài 2, 4, 5, 6/SGK trang 84.
? Bài 24.4; 24.6;24.10/SBT trang 28,29 - Đọc trước bài 25/SGK trang 85.
Hướng dẫn làm bài tập 4/SGK trang 84
a) Chất nào dư ? mdư =?
b) Chất tạo thành ?
- Viết PTHH: 4P + 5O2 2P2O5
a) - Tính nP và
- So sánh với tỉ lệ mol theo PTHH
? Chất dư ? ndư ? mdư =?
b) Chất tạo thành là P2O5
Theo PTHH, tính theo chất hết
trân trọng cảm ơn
các thầy cô giáo
và các em học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Luyen Văn Duong
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)