Bài 24. Sự nóng chảy và sự đông đặc
Chia sẻ bởi Lê Văn Nguyên |
Ngày 26/04/2019 |
32
Chia sẻ tài liệu: Bài 24. Sự nóng chảy và sự đông đặc thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Phòng GD& ĐT huyện Triệu Phong
Trường THCS Triệu Long
Giáo viên: Lê Thị Lành
Chào mừng quý thầy cô và các em!
KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Sự nóng chảy là gì?
2. Trong thời gian nóng chảy nhiệt độ của vật như thế nào?
3. Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy?
TRẢ LỜI
a. Bỏ một cục nước đá vào một cốc nước
b. Đốt một ngọn nến
c. Đốt một ngọn đèn dầu
d. Đúc một cái chuông đồng
1. Sự nóng chảy là sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng
2. Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ của vật không thay đổi
3. c. Đốt một ngọn đèn dầu
Tượng đài chiến thắng Điện Biên Phủ
BÀI 25
SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC (tiếp theo)
II. Sự đông đặc
1. Dự đoán
2. Phân tích kết quả thí nghiệm
a. Dụng cụ
I. Sự nóng chảy
BÀI 25
SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC (tiếp theo)
II. Sự đông đặc
1. Dự đoán
2. Phân tích kết quả thí nghiệm
a. Dụng cụ
b. Cách tiến hành
Bảng 25.1
BÀI 25
SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC (tiếp theo)
II. Sự đông đặc
1. Dự đoán
2. Phân tích kết quả thí nghiệm
a. Dụng cụ
b. Cách tiến hành
c. Vẽ đường biểu biễn sự thay đổi nhiệt độ của băng phiến theo thời gian trong quá trình băng phiến đông đặc
Thời
gian
(phút)
Nhiệt độ (0C)
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
60
63
66
80
69
72
75
77
79
81
82
84
86
BÀI 25
SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC (tiếp theo)
II. Sự đông đặc
1. Dự đoán
2. Phân tích kết quả thí nghiệm
a. Dụng cụ
b. Cách tiến hành
c. Vẽ đường biểu biễn sự thay đổi nhiệt độ của băng phiến theo thời gian trong quá trình băng phiến đông đặc
d. Nhận xét
0 4
47
715
Đoạn thẳng
nằm nghiêng
Đoạn thẳng
nằm ngang
Đoạn thẳng
nằm nghiêng
Giảm
Không thay đổi
Giảm
Lỏng
Lỏng và rắn
Rắn
0 4
nằm nghiêng
Giảm
Lỏng
47
nằm ngang
Không
thay đổi
Lỏng
và rắn
715
nằm nghiêng
Giảm
Rắn
BÀI 25
SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC (tiếp theo)
II. Sự đông đặc
1. Dự đoán
2. Phân tích kết quả
thí nghiệm
3. Rút ra kết luận
C4: Chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chổ trống của các câu sau:
Băng phiến đông đặc ở (1)...................
Nhiệt độ này gọi là nhiệt độ đông đặc của băng phiến. Nhiệt độ đông đặc (2)…………... nhiệt độ nóng chảy.
b. Trong thời gian đông đặc, nhiệt độ của băng phiến (3) …………………………
(1) 790C, 800C, 810C
(2) bằng, lớn hơn, nhỏ hơn
(3) thay đổi, không thay đổi
800C
bằng
không thay đổi
BÀI 25
SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC (tiếp theo)
II. Sự đông đặc
1. Dự đoán
2. Phân tích kết quả
thí nghiệm
3. Rút ra kết luận
- Sự đông đặc là sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.
Sự đông đặc là gì?
Sự đông đặc là sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn
BÀI 25
SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC (tiếp theo)
II. Sự đông đặc
1. Dự đoán
2. Phân tích kết quả
thí nghiệm
3. Rút ra kết luận
- Sự đông đặc là sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.
Nhiệt độ nóng chảy của một số chất
-Phần lớn các chất nóng chảy (đông đặc) ở một nhiệt độ xác định. Nhiệt độ này gọi là nhiệt độ nóng chảy. Nhiệt độ nóng chảy của các chất khác nhau thì khác nhau.
- Trong thời gian nóng chảy (đông đặc), nhiệt độ của vật không thay đổi.
RẮN
LỎNG
Nóng chảy
Đông đặc
BÀI 25
SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC (tiếp theo)
II. Sự đông đặc
1. Dự đoán
2. Phân tích kết quả TN
3. Rút ra kết luận
- Sự đông đặc là sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.
-Phần lớn các chất nóng chảy (đông đặc) ở một nhiệt độ xác định. Nhiệt độ này gọi là nhiệt độ nóng chảy.
- Trong thời gian nóng chảy (đông đặc), nhiệt độ của vật không thay đổi.
III. Vận dụng
C5: Hình sau đây vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi nóng chảy của chất nào? Mô tả sự thay đổi nhiệt độ và thể của chất đó khi nóng chảy?
Đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi nóng chảy của nước đá
Từ phút 0 phút 1: nhiệt độ của nước đá tăng, thể rắn
Từ phút 1 phút 4: nhiệt độ không thay đổi, thể rắn và lỏng.
Từ phút 4 phút 7: nhiệt độ của nước tăng, thể lỏng
BÀI 25
SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC (tiếp theo)
II. Sự đông đặc
1. Dự đoán
2. Phân tích kết quả TN
3. Rút ra kết luận
- Sự đông đặc là sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.
-Phần lớn các chất nóng chảy (đông đặc) ở một nhiệt độ xác định. Nhiệt độ này gọi là nhiệt độ nóng chảy.
- Trong thời gian nóng chảy (đông đặc), nhiệt độ của vật không thay đổi.
III. Vận dụng
Đồng nóng chảy: từ thể rắn sang lỏng, khi nung trong lò đúc
Đồng lỏng đông đặc: từ thể lỏng sang thể rắn, khi nguội trong khuôn đúc
Vì nhiệt độ này là xác định và không đổi trong quá trình nước đá đang tan.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
2
1
3
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1:Phát biểu nào sau đây nói về nhiệt độ của băng phiến là đúng?
a. Trong thời gian nóng chảy nhiệt độ tăng.
b. Trong thời gian đông đặc nhiệt độ giảm.
c. Chỉ trong thời gian đông đặc nhiệt độ mới không thay đổi.
d.Cả trong thời gian nóng chảy và đông đặc nhiệt độ đều không thay đổi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 2: Phát biểu nào sau đây nói về sự nóng chảy và đông đặc là không đúng?
a. Mỗi chất nóng chảy ở một nhiệt độ xác định.
b. Nhiệt độ nóng chảy của một chất cao hơn nhiệt độ đông đặc của chất đó.
c. Trong khi đang nóng chảy nhiệt độ của vật không thay đổi.
d. Nhiệt độ nóng chảy của một chất bằng nhiệt độ đông đặc của chất đó.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 3: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào liên quan đến sự đông đặc?
a. Đặt ly nước vào ngăn làm đá của tủ lạnh
b. Đun nước trong ấm cho nó nóng lên
c. Đốt nóng một ngọn nến
d. Đốt than trong lò cho nó cháy ra tro
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Câu1
S
Ự
N
Ó
N
G
C
H
Ả
Y
Gồm 10 chữ cái: Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là gì?
Câu2
S
Ự
Đ
Ô
N
G
Đ
Ặ
C
Gồm 9 chữ cái: Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn gọi là gì?
B
Ă
N
G
P
H
I
Ế
N
Câu3
Gồm 9 chữ cái: Chất nào có nhiệt độ nóng chảy ở 800C?
K
H
Ô
N
G
T
H
A
Y
Đ
Ổ
I
Câu4
Gồm 12 chữ cái: Trong thời gian nóng chảy nhiệt độ của chất rắn như thế nào?
N
H
I
Ệ
T
K
Ế
Câu5
Gồm 7 chữ cái: Dụng cụ để đo nhiệt độ được gọi là gì?
N
Ứ
Ơ
C
Gồm 4 chữ cái: Chất nào nóng chảy ở 00C?
Câu6
Gồm 15 chữ cái: Hầu hết các chất rắn đều nóng chảy và đông đặc ở 1 nhiệt độ nhất định. Nhiệt độ này gọi là gì?
N
H
I
Ệ
T
Đ
Ộ
N
Ó
N
G
C
H
Ả
Y
Câu7
Từ khoá:
S
Ự
B
A
Y
H
Ơ
I
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học thuộc phần ghi nhớ
Đọc phần: Có thể em chưa biết
Làm bài tập trong sách bài tập: 24 -25.224 -25.8
Nghiên cứu trước bài 26: Sự bay hơi và sự ngưng tụ
Chân thành cảm ơn thầy cô dự giờ!
Trường THCS Triệu Long
Giáo viên: Lê Thị Lành
Chào mừng quý thầy cô và các em!
KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Sự nóng chảy là gì?
2. Trong thời gian nóng chảy nhiệt độ của vật như thế nào?
3. Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy?
TRẢ LỜI
a. Bỏ một cục nước đá vào một cốc nước
b. Đốt một ngọn nến
c. Đốt một ngọn đèn dầu
d. Đúc một cái chuông đồng
1. Sự nóng chảy là sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng
2. Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ của vật không thay đổi
3. c. Đốt một ngọn đèn dầu
Tượng đài chiến thắng Điện Biên Phủ
BÀI 25
SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC (tiếp theo)
II. Sự đông đặc
1. Dự đoán
2. Phân tích kết quả thí nghiệm
a. Dụng cụ
I. Sự nóng chảy
BÀI 25
SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC (tiếp theo)
II. Sự đông đặc
1. Dự đoán
2. Phân tích kết quả thí nghiệm
a. Dụng cụ
b. Cách tiến hành
Bảng 25.1
BÀI 25
SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC (tiếp theo)
II. Sự đông đặc
1. Dự đoán
2. Phân tích kết quả thí nghiệm
a. Dụng cụ
b. Cách tiến hành
c. Vẽ đường biểu biễn sự thay đổi nhiệt độ của băng phiến theo thời gian trong quá trình băng phiến đông đặc
Thời
gian
(phút)
Nhiệt độ (0C)
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
60
63
66
80
69
72
75
77
79
81
82
84
86
BÀI 25
SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC (tiếp theo)
II. Sự đông đặc
1. Dự đoán
2. Phân tích kết quả thí nghiệm
a. Dụng cụ
b. Cách tiến hành
c. Vẽ đường biểu biễn sự thay đổi nhiệt độ của băng phiến theo thời gian trong quá trình băng phiến đông đặc
d. Nhận xét
0 4
47
715
Đoạn thẳng
nằm nghiêng
Đoạn thẳng
nằm ngang
Đoạn thẳng
nằm nghiêng
Giảm
Không thay đổi
Giảm
Lỏng
Lỏng và rắn
Rắn
0 4
nằm nghiêng
Giảm
Lỏng
47
nằm ngang
Không
thay đổi
Lỏng
và rắn
715
nằm nghiêng
Giảm
Rắn
BÀI 25
SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC (tiếp theo)
II. Sự đông đặc
1. Dự đoán
2. Phân tích kết quả
thí nghiệm
3. Rút ra kết luận
C4: Chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chổ trống của các câu sau:
Băng phiến đông đặc ở (1)...................
Nhiệt độ này gọi là nhiệt độ đông đặc của băng phiến. Nhiệt độ đông đặc (2)…………... nhiệt độ nóng chảy.
b. Trong thời gian đông đặc, nhiệt độ của băng phiến (3) …………………………
(1) 790C, 800C, 810C
(2) bằng, lớn hơn, nhỏ hơn
(3) thay đổi, không thay đổi
800C
bằng
không thay đổi
BÀI 25
SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC (tiếp theo)
II. Sự đông đặc
1. Dự đoán
2. Phân tích kết quả
thí nghiệm
3. Rút ra kết luận
- Sự đông đặc là sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.
Sự đông đặc là gì?
Sự đông đặc là sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn
BÀI 25
SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC (tiếp theo)
II. Sự đông đặc
1. Dự đoán
2. Phân tích kết quả
thí nghiệm
3. Rút ra kết luận
- Sự đông đặc là sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.
Nhiệt độ nóng chảy của một số chất
-Phần lớn các chất nóng chảy (đông đặc) ở một nhiệt độ xác định. Nhiệt độ này gọi là nhiệt độ nóng chảy. Nhiệt độ nóng chảy của các chất khác nhau thì khác nhau.
- Trong thời gian nóng chảy (đông đặc), nhiệt độ của vật không thay đổi.
RẮN
LỎNG
Nóng chảy
Đông đặc
BÀI 25
SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC (tiếp theo)
II. Sự đông đặc
1. Dự đoán
2. Phân tích kết quả TN
3. Rút ra kết luận
- Sự đông đặc là sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.
-Phần lớn các chất nóng chảy (đông đặc) ở một nhiệt độ xác định. Nhiệt độ này gọi là nhiệt độ nóng chảy.
- Trong thời gian nóng chảy (đông đặc), nhiệt độ của vật không thay đổi.
III. Vận dụng
C5: Hình sau đây vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi nóng chảy của chất nào? Mô tả sự thay đổi nhiệt độ và thể của chất đó khi nóng chảy?
Đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi nóng chảy của nước đá
Từ phút 0 phút 1: nhiệt độ của nước đá tăng, thể rắn
Từ phút 1 phút 4: nhiệt độ không thay đổi, thể rắn và lỏng.
Từ phút 4 phút 7: nhiệt độ của nước tăng, thể lỏng
BÀI 25
SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC (tiếp theo)
II. Sự đông đặc
1. Dự đoán
2. Phân tích kết quả TN
3. Rút ra kết luận
- Sự đông đặc là sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.
-Phần lớn các chất nóng chảy (đông đặc) ở một nhiệt độ xác định. Nhiệt độ này gọi là nhiệt độ nóng chảy.
- Trong thời gian nóng chảy (đông đặc), nhiệt độ của vật không thay đổi.
III. Vận dụng
Đồng nóng chảy: từ thể rắn sang lỏng, khi nung trong lò đúc
Đồng lỏng đông đặc: từ thể lỏng sang thể rắn, khi nguội trong khuôn đúc
Vì nhiệt độ này là xác định và không đổi trong quá trình nước đá đang tan.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
2
1
3
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1:Phát biểu nào sau đây nói về nhiệt độ của băng phiến là đúng?
a. Trong thời gian nóng chảy nhiệt độ tăng.
b. Trong thời gian đông đặc nhiệt độ giảm.
c. Chỉ trong thời gian đông đặc nhiệt độ mới không thay đổi.
d.Cả trong thời gian nóng chảy và đông đặc nhiệt độ đều không thay đổi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 2: Phát biểu nào sau đây nói về sự nóng chảy và đông đặc là không đúng?
a. Mỗi chất nóng chảy ở một nhiệt độ xác định.
b. Nhiệt độ nóng chảy của một chất cao hơn nhiệt độ đông đặc của chất đó.
c. Trong khi đang nóng chảy nhiệt độ của vật không thay đổi.
d. Nhiệt độ nóng chảy của một chất bằng nhiệt độ đông đặc của chất đó.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 3: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào liên quan đến sự đông đặc?
a. Đặt ly nước vào ngăn làm đá của tủ lạnh
b. Đun nước trong ấm cho nó nóng lên
c. Đốt nóng một ngọn nến
d. Đốt than trong lò cho nó cháy ra tro
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Câu1
S
Ự
N
Ó
N
G
C
H
Ả
Y
Gồm 10 chữ cái: Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là gì?
Câu2
S
Ự
Đ
Ô
N
G
Đ
Ặ
C
Gồm 9 chữ cái: Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn gọi là gì?
B
Ă
N
G
P
H
I
Ế
N
Câu3
Gồm 9 chữ cái: Chất nào có nhiệt độ nóng chảy ở 800C?
K
H
Ô
N
G
T
H
A
Y
Đ
Ổ
I
Câu4
Gồm 12 chữ cái: Trong thời gian nóng chảy nhiệt độ của chất rắn như thế nào?
N
H
I
Ệ
T
K
Ế
Câu5
Gồm 7 chữ cái: Dụng cụ để đo nhiệt độ được gọi là gì?
N
Ứ
Ơ
C
Gồm 4 chữ cái: Chất nào nóng chảy ở 00C?
Câu6
Gồm 15 chữ cái: Hầu hết các chất rắn đều nóng chảy và đông đặc ở 1 nhiệt độ nhất định. Nhiệt độ này gọi là gì?
N
H
I
Ệ
T
Đ
Ộ
N
Ó
N
G
C
H
Ả
Y
Câu7
Từ khoá:
S
Ự
B
A
Y
H
Ơ
I
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học thuộc phần ghi nhớ
Đọc phần: Có thể em chưa biết
Làm bài tập trong sách bài tập: 24 -25.224 -25.8
Nghiên cứu trước bài 26: Sự bay hơi và sự ngưng tụ
Chân thành cảm ơn thầy cô dự giờ!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Nguyên
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)