Bài 24. Sự nóng chảy và sự đông đặc
Chia sẻ bởi Trần Anh Dũng |
Ngày 26/04/2019 |
39
Chia sẻ tài liệu: Bài 24. Sự nóng chảy và sự đông đặc thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
* Ôn lại kiến thức
Đèn cồn
Bình nước
Ống nghiệm đựng bột băng phiến
Nhiệt kế
* Ôn lại kiến thức
Bài 25. SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC ( tiếp theo )
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC.
Dự đoán
- Khi thôi không đun nóng, băng phiến sẽ nguội dần, và chuyển về thể rắn ban đầu.
2. Phân tích kết quả thí nghiệm.
Tuần 29- tiết 29
Bài 25. SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC ( tiếp theo )
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC.
2. Phân tích kết quả thí nghiệm.
860C
Tuần 29- tiết 29
Bài 25. SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC ( tiếp theo )
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC.
2. Phân tích kết quả thí nghiệm.
870C
Tuần 29- tiết 29
Bài 25. SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC ( tiếp theo )
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC.
2. Phân tích kết quả thí nghiệm.
880C
Tuần 29- tiết 29
Bài 25. SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC ( tiếp theo )
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC.
2. Phân tích kết quả thí nghiệm.
890C
Tuần 29- tiết 29
Bài 25. SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC ( tiếp theo )
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC.
2. Phân tích kết quả thí nghiệm.
900C
Tuần 29- tiết 29
Bài 25. SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC ( tiếp theo )
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC.
2. Phân tích kết quả thí nghiệm.
900C
Tuần 29- tiết 29
Bài 25. SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC ( tiếp theo )
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC.
2. Phân tích kết quả thí nghiệm.
890C
Tuần 29- tiết 29
Bài 25. SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC ( tiếp theo )
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC.
2. Phân tích kết quả thí nghiệm.
870C
Tuần 29- tiết 29
Bài 25. SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC ( tiếp theo )
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC.
2. Phân tích kết quả thí nghiệm.
860C
86
lỏng
+Bảng 25.1: Nhiệt độ và thể của băng phiến trong quá trình để nguội
86
lỏng
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC.
2. Phân tích kết quả thí nghiệm.
+Bảng 25.1: Nhiệt độ và thể của băng phiến trong quá trình để nguội
840C
84
lỏng
86
lỏng
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC.
2. Phân tích kết quả thí nghiệm.
+Bảng 25.1: Nhiệt độ và thể của băng phiến trong quá trình để nguội
820C
84
lỏng
82
lỏng
86
lỏng
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC.
2. Phân tích kết quả thí nghiệm.
+Bảng 25.1: Nhiệt độ và thể của băng phiến trong quá trình để nguội
810C
84
lỏng
82
lỏng
81
lỏng
86
lỏng
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC.
2. Phân tích kết quả thí nghiệm.
+Bảng 25.1: Nhiệt độ và thể của băng phiến trong quá trình để nguội
800C
84
lỏng
82
lỏng
80
Lỏng và rắn
81
lỏng
86
lỏng
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC.
2. Phân tích kết quả thí nghiệm.
+Bảng 25.1: Nhiệt độ và thể của băng phiến trong quá trình để nguội
800C
84
lỏng
82
lỏng
80
Lỏng và rắn
80
Lỏng và rắn
81
lỏng
86
lỏng
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC.
2. Phân tích kết quả thí nghiệm.
+Bảng 25.1: Nhiệt độ và thể của băng phiến trong quá trình để nguội
800C
84
lỏng
82
lỏng
80
Lỏng và rắn
80
Lỏng và rắn
80
Lỏng và rắn
81
lỏng
86
lỏng
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC.
2. Phân tích kết quả thí nghiệm.
+Bảng 25.1: Nhiệt độ và thể của băng phiến trong quá trình để nguội
800C
84
lỏng
82
lỏng
80
Lỏng và rắn
80
Lỏng và rắn
80
Lỏng và rắn
80
Lỏng và rắn
81
lỏng
86
lỏng
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC.
2. Phân tích kết quả thí nghiệm.
+Bảng 25.1: Nhiệt độ và thể của băng phiến trong quá trình để nguội
790C
84
lỏng
82
lỏng
80
Lỏng và rắn
80
Lỏng và rắn
80
Lỏng và rắn
80
Lỏng và rắn
81
lỏng
79
rắn
86
lỏng
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC.
2. Phân tích kết quả thí nghiệm.
+Bảng 25.1: Nhiệt độ và thể của băng phiến trong quá trình để nguội
770C
84
lỏng
82
lỏng
80
Lỏng và rắn
80
Lỏng và rắn
80
Lỏng và rắn
80
Lỏng và rắn
81
lỏng
79
rắn
77
rắn
86
lỏng
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC.
2. Phân tích kết quả thí nghiệm.
+Bảng 25.1: Nhiệt độ và thể của băng phiến trong quá trình để nguội
750C
84
lỏng
82
lỏng
80
Lỏng và rắn
80
Lỏng và rắn
80
Lỏng và rắn
80
Lỏng và rắn
81
lỏng
79
rắn
77
rắn
75
rắn
86
lỏng
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC.
2. Phân tích kết quả thí nghiệm.
+Bảng 25.1: Nhiệt độ và thể của băng phiến trong quá trình để nguội
720C
84
lỏng
82
lỏng
80
Lỏng và rắn
80
Lỏng và rắn
80
Lỏng và rắn
80
Lỏng và rắn
81
lỏng
79
rắn
77
rắn
75
rắn
72
rắn
86
lỏng
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC.
2. Phân tích kết quả thí nghiệm.
+Bảng 25.1: Nhiệt độ và thể của băng phiến trong quá trình để nguội
690C
84
lỏng
82
lỏng
80
Lỏng và rắn
80
Lỏng và rắn
80
Lỏng và rắn
80
Lỏng và rắn
81
lỏng
79
rắn
77
rắn
75
rắn
72
rắn
69
rắn
86
lỏng
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC.
2. Phân tích kết quả thí nghiệm.
+Bảng 25.1: Nhiệt độ và thể của băng phiến trong quá trình để nguội
660C
84
lỏng
82
lỏng
80
Lỏng và rắn
80
Lỏng và rắn
80
Lỏng và rắn
80
Lỏng và rắn
81
lỏng
79
rắn
77
rắn
75
rắn
72
rắn
69
rắn
66
rắn
86
lỏng
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC.
2. Phân tích kết quả thí nghiệm.
+Bảng 25.1: Nhiệt độ và thể của băng phiến trong quá trình để nguội
630C
84
lỏng
82
lỏng
80
Lỏng và rắn
80
Lỏng và rắn
80
Lỏng và rắn
80
Lỏng và rắn
81
lỏng
79
rắn
77
rắn
75
rắn
72
rắn
69
rắn
66
rắn
63
rắn
86
lỏng
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC.
2. Phân tích kết quả thí nghiệm.
+Bảng 25.1: Nhiệt độ và thể của băng phiến trong quá trình để nguội
600C
84
lỏng
82
lỏng
80
Lỏng và rắn
80
Lỏng và rắn
80
Lỏng và rắn
80
Lỏng và rắn
81
lỏng
79
rắn
77
rắn
75
rắn
72
rắn
69
rắn
66
rắn
63
rắn
60
rắn
60
63
66
72
69
75
77
79
80
82
84
86
81
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1112 13 14 15
Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của băng phiến theo thời gian trong quá trình đông đặc
C1 :Tới nhiệt độ nào thì băng phiến bắt đầu đông đặc ?
A
B
C
D
Nhiệt độ đông đặc ?
Tới 80oC băng phiến bắt đầu đông đặc
C2 :Trong các khoảng thời gian sau, dạng của đường biểu diễn có đặc điểm gỡ?
Từ phút 0 đến phút thứ 4:
Từ phút thứ 4 đến phút thứ 7:
Từ phút thứ 7 đến phút thứ 15:
A
B
C
D
Băng phiến đông đặc
.................................................
..................................................
.............................................
đoạn nằm nghiêng
đoạn nằm nghiêng
đoạn nằm ngang
C3:Trong các khoảng thời gian sau nhiệt độ của băng phiến thay đổi thế nào:
Tõ phót 0 ®Õn phót thø 4, nhiÖt ®é cña b¨ng phiÕn .........
Tõ phót 4 ®Õn phót thø 7, nhiÖt ®é cña b¨ng phiÕn..................
Tõ phót 7 ®Õn phót thø 15, nhiÖt ®é cña b¨ng phiÕn ...........
giảm.
không thay đổi.
giảm.
A
B
C
D
Băng phiến đông đặc
3. Rút ra kết luận :
a. Băng phiến đông đặc ở (1) ………… Nhiệt độ này gọi là nhiệt độ đông đặc của băng phiến. Nhiệt độ đông đặc (2) ……… nhiệt độ nóng chảy .
b. Trong thời gian đông đặc, nhiệt độ của băng phiến (3) ……………….
800 C
bằng
không thay đổi
C4. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống của các câu sau :
- 70 0C , 80 0C, 90 0C
- Bằng , lớn hơn , nhỏ hơn
- Thay đổi , không thay đổi
- Sơ đồ của sự chuyển thể
Rắn
Lỏng
Đông đặc (ở nhiệt độ xác định)
Nóng chảy (ở nhiệt độ xác định)
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC.
III. VẬN DỤNG.
C5 .Hình 25.1 vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của chất nào ?Mô tả sự thay đổi nhiệt độ và thể của chất đó ?
Trả lời:
C5 - Chất đó là nước.
-Nước đá ở -40C đang ở thể rắn, sau 1 phút nhiệt độ của nó tăng đến 00C, nứơc bắt đầu chuyển sang thể rắn và lỏng. Từ phút thứ 1 đến phút thứ 4, nhiệt độ luôn giữ ở mức 00C. Sau phút thứ 4, nhiệt độ của nước tiếp tục tăng, thể của nó chuyển sang lỏng hoàn toàn.
Bảng 25.2: Nhiệt độ nóng chảy của một số chất
Pho tượng Huyền Thiên Trấn Vũ bằng đồng đen
- Tượng cao 3,48m
- Khối lượng 4000kg
Tượng đồng
Huyền Thiên Trấn Vũ
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC.
III. VẬN DỤNG.
C6 . Trong việc đúc tượng đồng, có những quá trình chuyển thể nào của đồng ?
Trả lời:
C6. – Đồng nóng chảy:Từ thể rắn sang lỏng,khi nung trong lò đúc đồng
Đồng lỏng đông đặc:từ thể lỏng sang thể rắn,khi nguội trong khuôn đúc
C7.Tại sao người ta dùng nhiệt độ của nước đá đang tan để làm một mốc đo nhiệt độ?
C7.Vì nhiệt độ này là xác định và không thay đổi trong quá trình nước đá đang tan
Ghi nhớ:
+ Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là sự nóng chảy, sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn gọi là sự đông đặc.
+ Phần lớn các chất nóng chảy (hay đông đặc) ở một nhiệt độ xác định. Nhiệt độ đó gọi là nhiệt độ nóng chảy (hay nhiệt độ đông đặc) . Nhiệt độ nóng chảy của các chất khác nhau thì khác nhau.
+ Trong thời gian nóng chảy (hay đông đặc), nhiệt độ của vật không thay đổi.
Câu 2: Chất khí trong bình nóng lên khi đại lượng nào sau đây của nó thay đổi?
A. Khối lượng riêng
B. Khối lượng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
C. Trọng lượng
D. Cả khối lượng, trọng lượng và khối lượng riêng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B. Khí, lỏng, rắn
A. Rắn, lỏng, khí
C Rắn, khí, lỏng
D. Khí, rắn, lỏng
Đúng rồi
Sai rồi
Sai rồi
Sai rồi
Cu 1: Trong cc cch s?p x?p cc ch?t n? vì nhi?t t? nhi?u t?i ít sau dy, cch s?p x?p no dng?
Nắm vững nội dung chính của bài.
- Làm bài tập 24-25.1 SBT
- Xem trước bài 25;
Hướng dẫn về nhà
KÍNH CHÀO TẠM BIỆT CÁC THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ LỚP CHÚNG EM
Chúng em chúc thầy cô cùng gia đình sức khoẻ , hạnh phúc
V?N D?NG
0
-2
-4
0
2
4
6
Nhiệt độ
1
2
3
Thời gian (phút)
4
5
6
7
Hỡnh 25.1
rắn
Rắn v Lỏng
Lỏng
0C
Từ phút 0 đến phút thứ 1:
Từ phút 1 đến phút thứ 4:
- Từ phút thứ 4 đến phút thứ 7:
Nhiệt độ của nước đá tăng dần
Thể là thể rắn
Nước đá nóng chảy, nhiệt độ không thay đổi
Thể là thể rắn và lỏng
Nhiệt độ của nước tăng dần
Thể là thể lỏng
Nước đá
C5: Hỡnh 25.1 v? du?ng bi?u di?n s? thay d?i nhi?t d? theo th?i gian khi núng ch?y c?a ch?t no?
Hóy mụ t? s? thay d?i nhi?t d? v th? c?a ch?t dú khi núng ch?y?
Đèn cồn
Bình nước
Ống nghiệm đựng bột băng phiến
Nhiệt kế
* Ôn lại kiến thức
Bài 25. SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC ( tiếp theo )
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC.
Dự đoán
- Khi thôi không đun nóng, băng phiến sẽ nguội dần, và chuyển về thể rắn ban đầu.
2. Phân tích kết quả thí nghiệm.
Tuần 29- tiết 29
Bài 25. SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC ( tiếp theo )
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC.
2. Phân tích kết quả thí nghiệm.
860C
Tuần 29- tiết 29
Bài 25. SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC ( tiếp theo )
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC.
2. Phân tích kết quả thí nghiệm.
870C
Tuần 29- tiết 29
Bài 25. SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC ( tiếp theo )
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC.
2. Phân tích kết quả thí nghiệm.
880C
Tuần 29- tiết 29
Bài 25. SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC ( tiếp theo )
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC.
2. Phân tích kết quả thí nghiệm.
890C
Tuần 29- tiết 29
Bài 25. SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC ( tiếp theo )
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC.
2. Phân tích kết quả thí nghiệm.
900C
Tuần 29- tiết 29
Bài 25. SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC ( tiếp theo )
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC.
2. Phân tích kết quả thí nghiệm.
900C
Tuần 29- tiết 29
Bài 25. SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC ( tiếp theo )
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC.
2. Phân tích kết quả thí nghiệm.
890C
Tuần 29- tiết 29
Bài 25. SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC ( tiếp theo )
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC.
2. Phân tích kết quả thí nghiệm.
870C
Tuần 29- tiết 29
Bài 25. SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC ( tiếp theo )
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC.
2. Phân tích kết quả thí nghiệm.
860C
86
lỏng
+Bảng 25.1: Nhiệt độ và thể của băng phiến trong quá trình để nguội
86
lỏng
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC.
2. Phân tích kết quả thí nghiệm.
+Bảng 25.1: Nhiệt độ và thể của băng phiến trong quá trình để nguội
840C
84
lỏng
86
lỏng
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC.
2. Phân tích kết quả thí nghiệm.
+Bảng 25.1: Nhiệt độ và thể của băng phiến trong quá trình để nguội
820C
84
lỏng
82
lỏng
86
lỏng
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC.
2. Phân tích kết quả thí nghiệm.
+Bảng 25.1: Nhiệt độ và thể của băng phiến trong quá trình để nguội
810C
84
lỏng
82
lỏng
81
lỏng
86
lỏng
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC.
2. Phân tích kết quả thí nghiệm.
+Bảng 25.1: Nhiệt độ và thể của băng phiến trong quá trình để nguội
800C
84
lỏng
82
lỏng
80
Lỏng và rắn
81
lỏng
86
lỏng
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC.
2. Phân tích kết quả thí nghiệm.
+Bảng 25.1: Nhiệt độ và thể của băng phiến trong quá trình để nguội
800C
84
lỏng
82
lỏng
80
Lỏng và rắn
80
Lỏng và rắn
81
lỏng
86
lỏng
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC.
2. Phân tích kết quả thí nghiệm.
+Bảng 25.1: Nhiệt độ và thể của băng phiến trong quá trình để nguội
800C
84
lỏng
82
lỏng
80
Lỏng và rắn
80
Lỏng và rắn
80
Lỏng và rắn
81
lỏng
86
lỏng
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC.
2. Phân tích kết quả thí nghiệm.
+Bảng 25.1: Nhiệt độ và thể của băng phiến trong quá trình để nguội
800C
84
lỏng
82
lỏng
80
Lỏng và rắn
80
Lỏng và rắn
80
Lỏng và rắn
80
Lỏng và rắn
81
lỏng
86
lỏng
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC.
2. Phân tích kết quả thí nghiệm.
+Bảng 25.1: Nhiệt độ và thể của băng phiến trong quá trình để nguội
790C
84
lỏng
82
lỏng
80
Lỏng và rắn
80
Lỏng và rắn
80
Lỏng và rắn
80
Lỏng và rắn
81
lỏng
79
rắn
86
lỏng
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC.
2. Phân tích kết quả thí nghiệm.
+Bảng 25.1: Nhiệt độ và thể của băng phiến trong quá trình để nguội
770C
84
lỏng
82
lỏng
80
Lỏng và rắn
80
Lỏng và rắn
80
Lỏng và rắn
80
Lỏng và rắn
81
lỏng
79
rắn
77
rắn
86
lỏng
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC.
2. Phân tích kết quả thí nghiệm.
+Bảng 25.1: Nhiệt độ và thể của băng phiến trong quá trình để nguội
750C
84
lỏng
82
lỏng
80
Lỏng và rắn
80
Lỏng và rắn
80
Lỏng và rắn
80
Lỏng và rắn
81
lỏng
79
rắn
77
rắn
75
rắn
86
lỏng
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC.
2. Phân tích kết quả thí nghiệm.
+Bảng 25.1: Nhiệt độ và thể của băng phiến trong quá trình để nguội
720C
84
lỏng
82
lỏng
80
Lỏng và rắn
80
Lỏng và rắn
80
Lỏng và rắn
80
Lỏng và rắn
81
lỏng
79
rắn
77
rắn
75
rắn
72
rắn
86
lỏng
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC.
2. Phân tích kết quả thí nghiệm.
+Bảng 25.1: Nhiệt độ và thể của băng phiến trong quá trình để nguội
690C
84
lỏng
82
lỏng
80
Lỏng và rắn
80
Lỏng và rắn
80
Lỏng và rắn
80
Lỏng và rắn
81
lỏng
79
rắn
77
rắn
75
rắn
72
rắn
69
rắn
86
lỏng
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC.
2. Phân tích kết quả thí nghiệm.
+Bảng 25.1: Nhiệt độ và thể của băng phiến trong quá trình để nguội
660C
84
lỏng
82
lỏng
80
Lỏng và rắn
80
Lỏng và rắn
80
Lỏng và rắn
80
Lỏng và rắn
81
lỏng
79
rắn
77
rắn
75
rắn
72
rắn
69
rắn
66
rắn
86
lỏng
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC.
2. Phân tích kết quả thí nghiệm.
+Bảng 25.1: Nhiệt độ và thể của băng phiến trong quá trình để nguội
630C
84
lỏng
82
lỏng
80
Lỏng và rắn
80
Lỏng và rắn
80
Lỏng và rắn
80
Lỏng và rắn
81
lỏng
79
rắn
77
rắn
75
rắn
72
rắn
69
rắn
66
rắn
63
rắn
86
lỏng
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC.
2. Phân tích kết quả thí nghiệm.
+Bảng 25.1: Nhiệt độ và thể của băng phiến trong quá trình để nguội
600C
84
lỏng
82
lỏng
80
Lỏng và rắn
80
Lỏng và rắn
80
Lỏng và rắn
80
Lỏng và rắn
81
lỏng
79
rắn
77
rắn
75
rắn
72
rắn
69
rắn
66
rắn
63
rắn
60
rắn
60
63
66
72
69
75
77
79
80
82
84
86
81
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1112 13 14 15
Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của băng phiến theo thời gian trong quá trình đông đặc
C1 :Tới nhiệt độ nào thì băng phiến bắt đầu đông đặc ?
A
B
C
D
Nhiệt độ đông đặc ?
Tới 80oC băng phiến bắt đầu đông đặc
C2 :Trong các khoảng thời gian sau, dạng của đường biểu diễn có đặc điểm gỡ?
Từ phút 0 đến phút thứ 4:
Từ phút thứ 4 đến phút thứ 7:
Từ phút thứ 7 đến phút thứ 15:
A
B
C
D
Băng phiến đông đặc
.................................................
..................................................
.............................................
đoạn nằm nghiêng
đoạn nằm nghiêng
đoạn nằm ngang
C3:Trong các khoảng thời gian sau nhiệt độ của băng phiến thay đổi thế nào:
Tõ phót 0 ®Õn phót thø 4, nhiÖt ®é cña b¨ng phiÕn .........
Tõ phót 4 ®Õn phót thø 7, nhiÖt ®é cña b¨ng phiÕn..................
Tõ phót 7 ®Õn phót thø 15, nhiÖt ®é cña b¨ng phiÕn ...........
giảm.
không thay đổi.
giảm.
A
B
C
D
Băng phiến đông đặc
3. Rút ra kết luận :
a. Băng phiến đông đặc ở (1) ………… Nhiệt độ này gọi là nhiệt độ đông đặc của băng phiến. Nhiệt độ đông đặc (2) ……… nhiệt độ nóng chảy .
b. Trong thời gian đông đặc, nhiệt độ của băng phiến (3) ……………….
800 C
bằng
không thay đổi
C4. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống của các câu sau :
- 70 0C , 80 0C, 90 0C
- Bằng , lớn hơn , nhỏ hơn
- Thay đổi , không thay đổi
- Sơ đồ của sự chuyển thể
Rắn
Lỏng
Đông đặc (ở nhiệt độ xác định)
Nóng chảy (ở nhiệt độ xác định)
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC.
III. VẬN DỤNG.
C5 .Hình 25.1 vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của chất nào ?Mô tả sự thay đổi nhiệt độ và thể của chất đó ?
Trả lời:
C5 - Chất đó là nước.
-Nước đá ở -40C đang ở thể rắn, sau 1 phút nhiệt độ của nó tăng đến 00C, nứơc bắt đầu chuyển sang thể rắn và lỏng. Từ phút thứ 1 đến phút thứ 4, nhiệt độ luôn giữ ở mức 00C. Sau phút thứ 4, nhiệt độ của nước tiếp tục tăng, thể của nó chuyển sang lỏng hoàn toàn.
Bảng 25.2: Nhiệt độ nóng chảy của một số chất
Pho tượng Huyền Thiên Trấn Vũ bằng đồng đen
- Tượng cao 3,48m
- Khối lượng 4000kg
Tượng đồng
Huyền Thiên Trấn Vũ
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC.
III. VẬN DỤNG.
C6 . Trong việc đúc tượng đồng, có những quá trình chuyển thể nào của đồng ?
Trả lời:
C6. – Đồng nóng chảy:Từ thể rắn sang lỏng,khi nung trong lò đúc đồng
Đồng lỏng đông đặc:từ thể lỏng sang thể rắn,khi nguội trong khuôn đúc
C7.Tại sao người ta dùng nhiệt độ của nước đá đang tan để làm một mốc đo nhiệt độ?
C7.Vì nhiệt độ này là xác định và không thay đổi trong quá trình nước đá đang tan
Ghi nhớ:
+ Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là sự nóng chảy, sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn gọi là sự đông đặc.
+ Phần lớn các chất nóng chảy (hay đông đặc) ở một nhiệt độ xác định. Nhiệt độ đó gọi là nhiệt độ nóng chảy (hay nhiệt độ đông đặc) . Nhiệt độ nóng chảy của các chất khác nhau thì khác nhau.
+ Trong thời gian nóng chảy (hay đông đặc), nhiệt độ của vật không thay đổi.
Câu 2: Chất khí trong bình nóng lên khi đại lượng nào sau đây của nó thay đổi?
A. Khối lượng riêng
B. Khối lượng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
C. Trọng lượng
D. Cả khối lượng, trọng lượng và khối lượng riêng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B. Khí, lỏng, rắn
A. Rắn, lỏng, khí
C Rắn, khí, lỏng
D. Khí, rắn, lỏng
Đúng rồi
Sai rồi
Sai rồi
Sai rồi
Cu 1: Trong cc cch s?p x?p cc ch?t n? vì nhi?t t? nhi?u t?i ít sau dy, cch s?p x?p no dng?
Nắm vững nội dung chính của bài.
- Làm bài tập 24-25.1 SBT
- Xem trước bài 25;
Hướng dẫn về nhà
KÍNH CHÀO TẠM BIỆT CÁC THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ LỚP CHÚNG EM
Chúng em chúc thầy cô cùng gia đình sức khoẻ , hạnh phúc
V?N D?NG
0
-2
-4
0
2
4
6
Nhiệt độ
1
2
3
Thời gian (phút)
4
5
6
7
Hỡnh 25.1
rắn
Rắn v Lỏng
Lỏng
0C
Từ phút 0 đến phút thứ 1:
Từ phút 1 đến phút thứ 4:
- Từ phút thứ 4 đến phút thứ 7:
Nhiệt độ của nước đá tăng dần
Thể là thể rắn
Nước đá nóng chảy, nhiệt độ không thay đổi
Thể là thể rắn và lỏng
Nhiệt độ của nước tăng dần
Thể là thể lỏng
Nước đá
C5: Hỡnh 25.1 v? du?ng bi?u di?n s? thay d?i nhi?t d? theo th?i gian khi núng ch?y c?a ch?t no?
Hóy mụ t? s? thay d?i nhi?t d? v th? c?a ch?t dú khi núng ch?y?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Anh Dũng
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)