Bài 24. Sự nóng chảy và sự đông đặc
Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Tam |
Ngày 26/04/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Bài 24. Sự nóng chảy và sự đông đặc thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
VẬT LÝ 6
PHÒNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO THỊ XÃ SÔNG CẦU
TRƯỜNG THCS TÔ VĨNH DIỆN
NGƯỜI THỰC HIỆN: LÊ VĂN HOÀNG
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ
07:46:55
3
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng nào?
Trả lời: Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng : Dãn nở vì nhiệt của các chất.
Câu 2: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng?
A. Khối lượng của chất lỏng tăng.
C. Thể tích của chất lỏng tăng.
B. Trọng lượng của chất lỏng tăng.
D. Cả khối lượng, trọng lượng và thể tích của chất lỏng đều tăng.
07:46:56
07:47:15
Cốc chứa nước
Đèn cồn
Nhiệt kế
Giá đỡ
Dụng cụ thí nghiệm:
Ống nghiệm có chứa bột băng phiến
Tiết 30: Bài 24: SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC
I.SỰ NÓNG CHẢY:
1.Phân tích kết quả thí nghiệm:
07:47:55
800C
1000C
00C
600C
Tiến hành thí nghiệm:
•Dùng đèn cồn đun băng phiến tới 600C.
•Sau đó cứ 1 phút ghi kết quả 1lần và nhận xét thể (rắn hay lỏng) của băng phiến vào bảng theo dõi.
•Ghi cho tới khi băng phiến đạt đến 860C.
Chú ý băng phiến đang ở thể gì?
Tiết 30: Bài 24: SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC
I.SỰ NÓNG CHẢY:
1.Phân tích kết quả thí nghiệm:
07:48:25
Tiết 30: Bài 24: SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC
I.SỰ NÓNG CHẢY:
1.Phân tích kết quả thí nghiệm:
07:48:45
60
63
66
69
72
75
77
79
80
81
82
84
Nhiệt độ (0C)
Thời gian (phút)
1
0
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
86
A
B
C
1.Phân tích kết quả thí nghiệm:
00
5
4
3
2
:
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
1
0
08:07:55
60
63
66
69
72
75
77
79
80
81
82
84
Nhiệt độ (0C)
Thời gian (phút)
1
0
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
86
A
B
C
D
E
F
G
M
N
O
P
Q
R
Rắn
Rắn và lỏng
Lỏng
1.Phân tích kết quả thí nghiệm:
08:04:59
60
63
66
69
72
75
77
79
80
81
82
84
Nhiệt độ (0C)
Thời gian (phút)
1
0
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
86
A
B
C
D
E
F
G
M
N
O
P
Q
R
Rắn
Rắn và lỏng
Lỏng
THẢO LUẬN NHÓM
C1:
C2:
C3:
Trong suốt thời gian nóng chảy, nhiệt độ của Băng phiến có thay đổi không ? Đường biểu diễn từ phút thứ 8 đến phút thứ 11 là đoạn thẳng nằm nghiêng hay nằm ngang?
Khi Băng phiến đã nóng chảy hết thì nhiệt độ của băng phiến thay đổi như thế nào theo thời gian ?Đường biểu diễn từ phút thứ 11 đến phút thứ 15 là đoạn thẳng nằm ngang hay nằm nghiêng ?
C4:
Tới nhiệt độ nào thì Băng phiến bắt đầu nóng chảy ? Lúc này Băng phiến tồn tại ở những thể nào?
Khi được dun nóng thì nhiệt độ của Băng phiến thay đổi như thế nào?Đường biểu diễn từ phút 0 đến phút thứ 8 là đoạn thẳng nằm nghiêng hay nằm ngang?
00
2
1
0
:
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
08:05:01
60
63
66
69
72
75
77
79
80
81
82
84
Nhiệt độ (0C)
Thời gian (phút)
1
0
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
86
A
B
C
D
E
F
G
M
N
O
P
Q
R
Rắn
Rắn và lỏng
Lỏng
C1:Khi được đun nóng nhiệt độ của băng phiến thay đổi như thế nào? Đường biểu diễn từ phút 0 đến phút thứ 8 là đoạn thẳng nằm nghiêng hay nằm ngang?
- Nhiệt độ của băng phiến tăng dần.
- Đoạn thẳng nằm nghiêng.
1.Phân tích kết quả thí nghiệm:
08:05:09
Tiết 30: Bài 24: SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC
I.SỰ NÓNG CHẢY:
1.Phân tích kết quả thí nghiệm:
C1:
Tăng dần. Đoạn thẳng nằm nghiêng.
08:05:16
60
63
66
69
72
75
77
79
80
81
82
84
Nhiệt độ (0C)
Thời gian (phút)
1
0
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
86
A
B
C
D
E
F
G
M
N
O
P
Q
R
Rắn
Rắn và lỏng
Lỏng
1.Phân tích kết quả thí nghiệm:
C2: Tới nhiệt độ nào thì băng phiến bắt đầu nóng chảy? Lúc này băng phiến tồn tại ở những thể nào?
- Nhiệt độ 800C.
- Băng phiến ở thể rắn và lỏng.
08:05:17
Tiết 30: Bài 24: SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC
I.SỰ NÓNG CHẢY:
1.Phân tích kết quả thí nghiệm:
C1:
Tăng dần. Đoạn thẳng nằm nghiêng.
C2:
800C . Rắn và lỏng.
08:05:17
60
63
66
69
72
75
77
79
80
81
82
84
Nhiệt độ (0C)
Thời gian (phút)
1
0
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
86
A
B
C
D
E
F
G
M
N
O
P
Q
R
Rắn
Rắn và lỏng
Lỏng
1.Phân tích kết quả thí nghiệm:
C3: Trong suốt thời gian nóng chảy nhiệt độ của băng phiến có thay đổi không? Đường biểu diễn từ phút thứ 8 đến phút thứ 11 là đoạn thẳng nằm nghiêng hay nằm ngang?
-Nhiệt độ không thay đổi suốt quá trình nóng chảy.
-Đoạn thẳng nằm ngang.
08:05:19
Tiết 30: Bài 24: SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC
I.SỰ NÓNG CHẢY:
1.Phân tích kết quả thí nghiệm:
C1:
Tăng dần. Đoạn thẳng nằm nghiêng.
C2:
800C . Rắn và lỏng.
C3:
Không. Đoạn thẳng nằm ngang.
03:04:04
60
63
66
69
72
75
77
79
80
81
82
84
Nhiệt độ (0C)
Thời gian (phút)
1
0
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
86
A
B
C
D
E
F
G
M
N
O
P
Q
R
Rắn
Rắn và lỏng
Lỏng
1.Phân tích kết quả thí nghiệm:
C4:Khi băng phiến đã nóng chảy hết thì nhiệt độ của băng phiến thay đổi như thế nào theo thời gian? Đường biểu diễn từ phút thứ 11 đến phút thứ 15 là đoạn thẳng nằm ngang hay nằm nghiêng?
-Nhiệt độ tăng.
-Đoạn thẳng nằm nghiêng.
03:04:13
Tiết 30: Bài 24: SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC
I.SỰ NÓNG CHẢY:
1.Phân tích kết quả thí nghiệm:
C1:
Tăng dần. Đoạn thẳng nằm nghiêng.
C2:
800C . Rắn và lỏng.
C3:
Không. Đoạn thẳng nằm ngang.
C4:
Tăng . Đoạn thẳng nằm nghiêng.
03:04:58
60
63
66
69
72
75
77
79
80
81
82
84
Nhiệt độ (0C)
Thời gian (phút)
1
0
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
86
A
B
C
D
E
F
G
M
N
O
P
Q
R
Rắn
Rắn và lỏng
Lỏng
03:04:41
Tiết 30: Bài 24: SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC
I.SỰ NÓNG CHẢY:
1.Phân tích kết quả thí nghiệm:
C1:
Tăng dần. Đoạn thẳng nằm nghiêng.
C2:
800C . Rắn và lỏng.
C3:
Không. Đoạn thẳng nằm ngang.
C4:
Tăng . Đoạn thẳng nằm nghiêng.
2.Rút ra kết luận:
Chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống của các câu sau:
C5:
a) Băng phiến nóng chảy ở (1) ………. Nhiệt độ này gọi là nhiệt độ nóng chảy của băng phiến
b) Trong thời gian nóng chảy ,nhiệt độ của Băng phiến(2)…………………..
-
-
80 0C
Không thay đổi
Thay đổi
90 0C
70 0C
,
,
,
03:04:39
Tiết 30: Bài 24: SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC
I.SỰ NÓNG CHẢY:
1.Phân tích kết quả thí nghiệm:
C1:
Tăng dần. Đoạn thẳng nằm nghiêng.
C2:
800C . Rắn và lỏng.
C3:
Không. Đoạn thẳng nằm ngang.
C4:
Tăng . Đoạn thẳng nằm nghiêng.
2.Rút ra kết luận:
C5:
(1)
(2)
800C
Không thay đổi.
Bảng nhiệt độ nóng chảy của một số chất
* Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là ………………...
* Phần lớn các chất nóng chảy ở một nhiệt độ xác định, nhiệt độ đó gọi là ……………………
* Trong thời gian nóng chảy nhiệt độ của chất ……………
sự nóng chảy
nhiệt độ nóng chảy.
không thay đổi.
Tìm cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống các câu sau:
Bài tập:
Tiết 30: Bài 24: SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC
I.SỰ NÓNG CHẢY:
1.Phân tích kết quả thí nghiệm:
C1:
Tăng dần. Đoạn thẳng nằm nghiêng.
C2:
800C . Rắn và lỏng.
C3:
Không. Đoạn thẳng nằm ngang.
C4:
Tăng . Đoạn thẳng nằm nghiêng.
2.Rút ra kết luận:
C5:
(1)
(2)
800C
Không thay đổi.
Ghi nhớ :
* Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là sự nóng chảy.
* Phần lớn các chất nóng chảy ở một nhiệt độ xác định, nhiệt độ đó gọi là nhiệt độ nóng chảy. Các chất khác nhau có nhiệt độ nóng chảy khác nhau.
* Trong thời gian nóng chảy nhiệt độ của chất không thay đổi.
10
10
10
10
10
10
10
10
ĐỘI A
ĐỘI B
Ngôi sao may mắn
10
10
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học thuộc phần ghi nhớ.
- Dựa vào bảng 24.1 tập vẽ lại đồ thị biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi đun nóng băng phiến.
- Làm bài tập 24-25.1 đến 24-25.5 SBT.
Bài vừa học:
Bài sắp học: SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC (tt)
- Xem “ phần II Sự đông đặc ”.
+ Dự đoán xem điều gì xãy ra khi không đun nóng băng phiến nữa và để băng phiến nguội dần?
+ Đặc điểm của sự đông đặc?
+ Cách theo dõi để ghi lại nhiệt độ và trạng thái của băng phiến?
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC
KÍNH CHÚC
QUÝ THẦY, CÔ GIÁO SỨC KHỎE
CHÚC CÁC EM HỌC SINH HỌC GIỎI
Trong các hiện tượng dưới đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy?
A. Đốt một ngọn đèn dầu.
B. Để một cục nước đá ra ngoài nắng.
D. Đốt một ngọn nến.
C. Đúc một bức tượng.
10
Điểm
Đồ thị dưới đây biểu diễn sự thay đổi của nhiệt độ theo thời gian khi đun nóng một chất rắn nào đó. Dùng đồ thị trả lời các câu hỏi sau:
• Chất rắn này nóng chảy ở nhiệt độ 800C.
- Quá trình nóng chảy diễn ra bao lâu?
• Quá trình nóng chảy diễn ra:
10 – 4 = 6 (phút)
- Chất rắn này nóng chảy ở nhiệt độ nào?
10
Điểm
Theo bảng 24.1 SGK thì sự nóng chảy của băng phiến diễn ra trong khoảng thời gian:
A. Từ phút thứ 0 đến phút thứ 15.
B. Từ phút thứ 8 đến phút thứ 11.
C. Từ phút thứ 12 đến phút thứ 15.
D. Từ phút thứ 7 đến phút thứ 12.
10
Điểm
a. Để đưa chất rắn từ 400C đến nhiệt độ nóng chảy cần thời gian bao lâu?
b. Từ phút thứ 4 đến phút thứ 10 đồ thị có gì đặc biệt? Đoạn ấy cho ta biết gì?
Đồ thị dưới đây biểu diễn sự thay đổi của nhiệt độ theo thời gian khi đun nóng một chất rắn nào đó. Dùng đồ thị trả lời các câu hỏi sau:
- Đồ thị có dạng nằm ngang. Đoạn thẳng nằm ngang cho biết: trong suốt thời gian nóng chảy, nhiệt độ của vật không thay đổi và bằng nhiệt độ nóng chảy.
- Từ 400C đến nhiệt độ nóng chảy cần thời gian: 4 – 1 = 3 (phút).
10
Điểm
PHÒNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO THỊ XÃ SÔNG CẦU
TRƯỜNG THCS TÔ VĨNH DIỆN
NGƯỜI THỰC HIỆN: LÊ VĂN HOÀNG
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ
07:46:55
3
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng nào?
Trả lời: Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng : Dãn nở vì nhiệt của các chất.
Câu 2: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng?
A. Khối lượng của chất lỏng tăng.
C. Thể tích của chất lỏng tăng.
B. Trọng lượng của chất lỏng tăng.
D. Cả khối lượng, trọng lượng và thể tích của chất lỏng đều tăng.
07:46:56
07:47:15
Cốc chứa nước
Đèn cồn
Nhiệt kế
Giá đỡ
Dụng cụ thí nghiệm:
Ống nghiệm có chứa bột băng phiến
Tiết 30: Bài 24: SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC
I.SỰ NÓNG CHẢY:
1.Phân tích kết quả thí nghiệm:
07:47:55
800C
1000C
00C
600C
Tiến hành thí nghiệm:
•Dùng đèn cồn đun băng phiến tới 600C.
•Sau đó cứ 1 phút ghi kết quả 1lần và nhận xét thể (rắn hay lỏng) của băng phiến vào bảng theo dõi.
•Ghi cho tới khi băng phiến đạt đến 860C.
Chú ý băng phiến đang ở thể gì?
Tiết 30: Bài 24: SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC
I.SỰ NÓNG CHẢY:
1.Phân tích kết quả thí nghiệm:
07:48:25
Tiết 30: Bài 24: SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC
I.SỰ NÓNG CHẢY:
1.Phân tích kết quả thí nghiệm:
07:48:45
60
63
66
69
72
75
77
79
80
81
82
84
Nhiệt độ (0C)
Thời gian (phút)
1
0
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
86
A
B
C
1.Phân tích kết quả thí nghiệm:
00
5
4
3
2
:
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
1
0
08:07:55
60
63
66
69
72
75
77
79
80
81
82
84
Nhiệt độ (0C)
Thời gian (phút)
1
0
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
86
A
B
C
D
E
F
G
M
N
O
P
Q
R
Rắn
Rắn và lỏng
Lỏng
1.Phân tích kết quả thí nghiệm:
08:04:59
60
63
66
69
72
75
77
79
80
81
82
84
Nhiệt độ (0C)
Thời gian (phút)
1
0
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
86
A
B
C
D
E
F
G
M
N
O
P
Q
R
Rắn
Rắn và lỏng
Lỏng
THẢO LUẬN NHÓM
C1:
C2:
C3:
Trong suốt thời gian nóng chảy, nhiệt độ của Băng phiến có thay đổi không ? Đường biểu diễn từ phút thứ 8 đến phút thứ 11 là đoạn thẳng nằm nghiêng hay nằm ngang?
Khi Băng phiến đã nóng chảy hết thì nhiệt độ của băng phiến thay đổi như thế nào theo thời gian ?Đường biểu diễn từ phút thứ 11 đến phút thứ 15 là đoạn thẳng nằm ngang hay nằm nghiêng ?
C4:
Tới nhiệt độ nào thì Băng phiến bắt đầu nóng chảy ? Lúc này Băng phiến tồn tại ở những thể nào?
Khi được dun nóng thì nhiệt độ của Băng phiến thay đổi như thế nào?Đường biểu diễn từ phút 0 đến phút thứ 8 là đoạn thẳng nằm nghiêng hay nằm ngang?
00
2
1
0
:
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
08:05:01
60
63
66
69
72
75
77
79
80
81
82
84
Nhiệt độ (0C)
Thời gian (phút)
1
0
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
86
A
B
C
D
E
F
G
M
N
O
P
Q
R
Rắn
Rắn và lỏng
Lỏng
C1:Khi được đun nóng nhiệt độ của băng phiến thay đổi như thế nào? Đường biểu diễn từ phút 0 đến phút thứ 8 là đoạn thẳng nằm nghiêng hay nằm ngang?
- Nhiệt độ của băng phiến tăng dần.
- Đoạn thẳng nằm nghiêng.
1.Phân tích kết quả thí nghiệm:
08:05:09
Tiết 30: Bài 24: SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC
I.SỰ NÓNG CHẢY:
1.Phân tích kết quả thí nghiệm:
C1:
Tăng dần. Đoạn thẳng nằm nghiêng.
08:05:16
60
63
66
69
72
75
77
79
80
81
82
84
Nhiệt độ (0C)
Thời gian (phút)
1
0
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
86
A
B
C
D
E
F
G
M
N
O
P
Q
R
Rắn
Rắn và lỏng
Lỏng
1.Phân tích kết quả thí nghiệm:
C2: Tới nhiệt độ nào thì băng phiến bắt đầu nóng chảy? Lúc này băng phiến tồn tại ở những thể nào?
- Nhiệt độ 800C.
- Băng phiến ở thể rắn và lỏng.
08:05:17
Tiết 30: Bài 24: SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC
I.SỰ NÓNG CHẢY:
1.Phân tích kết quả thí nghiệm:
C1:
Tăng dần. Đoạn thẳng nằm nghiêng.
C2:
800C . Rắn và lỏng.
08:05:17
60
63
66
69
72
75
77
79
80
81
82
84
Nhiệt độ (0C)
Thời gian (phút)
1
0
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
86
A
B
C
D
E
F
G
M
N
O
P
Q
R
Rắn
Rắn và lỏng
Lỏng
1.Phân tích kết quả thí nghiệm:
C3: Trong suốt thời gian nóng chảy nhiệt độ của băng phiến có thay đổi không? Đường biểu diễn từ phút thứ 8 đến phút thứ 11 là đoạn thẳng nằm nghiêng hay nằm ngang?
-Nhiệt độ không thay đổi suốt quá trình nóng chảy.
-Đoạn thẳng nằm ngang.
08:05:19
Tiết 30: Bài 24: SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC
I.SỰ NÓNG CHẢY:
1.Phân tích kết quả thí nghiệm:
C1:
Tăng dần. Đoạn thẳng nằm nghiêng.
C2:
800C . Rắn và lỏng.
C3:
Không. Đoạn thẳng nằm ngang.
03:04:04
60
63
66
69
72
75
77
79
80
81
82
84
Nhiệt độ (0C)
Thời gian (phút)
1
0
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
86
A
B
C
D
E
F
G
M
N
O
P
Q
R
Rắn
Rắn và lỏng
Lỏng
1.Phân tích kết quả thí nghiệm:
C4:Khi băng phiến đã nóng chảy hết thì nhiệt độ của băng phiến thay đổi như thế nào theo thời gian? Đường biểu diễn từ phút thứ 11 đến phút thứ 15 là đoạn thẳng nằm ngang hay nằm nghiêng?
-Nhiệt độ tăng.
-Đoạn thẳng nằm nghiêng.
03:04:13
Tiết 30: Bài 24: SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC
I.SỰ NÓNG CHẢY:
1.Phân tích kết quả thí nghiệm:
C1:
Tăng dần. Đoạn thẳng nằm nghiêng.
C2:
800C . Rắn và lỏng.
C3:
Không. Đoạn thẳng nằm ngang.
C4:
Tăng . Đoạn thẳng nằm nghiêng.
03:04:58
60
63
66
69
72
75
77
79
80
81
82
84
Nhiệt độ (0C)
Thời gian (phút)
1
0
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
86
A
B
C
D
E
F
G
M
N
O
P
Q
R
Rắn
Rắn và lỏng
Lỏng
03:04:41
Tiết 30: Bài 24: SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC
I.SỰ NÓNG CHẢY:
1.Phân tích kết quả thí nghiệm:
C1:
Tăng dần. Đoạn thẳng nằm nghiêng.
C2:
800C . Rắn và lỏng.
C3:
Không. Đoạn thẳng nằm ngang.
C4:
Tăng . Đoạn thẳng nằm nghiêng.
2.Rút ra kết luận:
Chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống của các câu sau:
C5:
a) Băng phiến nóng chảy ở (1) ………. Nhiệt độ này gọi là nhiệt độ nóng chảy của băng phiến
b) Trong thời gian nóng chảy ,nhiệt độ của Băng phiến(2)…………………..
-
-
80 0C
Không thay đổi
Thay đổi
90 0C
70 0C
,
,
,
03:04:39
Tiết 30: Bài 24: SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC
I.SỰ NÓNG CHẢY:
1.Phân tích kết quả thí nghiệm:
C1:
Tăng dần. Đoạn thẳng nằm nghiêng.
C2:
800C . Rắn và lỏng.
C3:
Không. Đoạn thẳng nằm ngang.
C4:
Tăng . Đoạn thẳng nằm nghiêng.
2.Rút ra kết luận:
C5:
(1)
(2)
800C
Không thay đổi.
Bảng nhiệt độ nóng chảy của một số chất
* Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là ………………...
* Phần lớn các chất nóng chảy ở một nhiệt độ xác định, nhiệt độ đó gọi là ……………………
* Trong thời gian nóng chảy nhiệt độ của chất ……………
sự nóng chảy
nhiệt độ nóng chảy.
không thay đổi.
Tìm cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống các câu sau:
Bài tập:
Tiết 30: Bài 24: SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC
I.SỰ NÓNG CHẢY:
1.Phân tích kết quả thí nghiệm:
C1:
Tăng dần. Đoạn thẳng nằm nghiêng.
C2:
800C . Rắn và lỏng.
C3:
Không. Đoạn thẳng nằm ngang.
C4:
Tăng . Đoạn thẳng nằm nghiêng.
2.Rút ra kết luận:
C5:
(1)
(2)
800C
Không thay đổi.
Ghi nhớ :
* Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là sự nóng chảy.
* Phần lớn các chất nóng chảy ở một nhiệt độ xác định, nhiệt độ đó gọi là nhiệt độ nóng chảy. Các chất khác nhau có nhiệt độ nóng chảy khác nhau.
* Trong thời gian nóng chảy nhiệt độ của chất không thay đổi.
10
10
10
10
10
10
10
10
ĐỘI A
ĐỘI B
Ngôi sao may mắn
10
10
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học thuộc phần ghi nhớ.
- Dựa vào bảng 24.1 tập vẽ lại đồ thị biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi đun nóng băng phiến.
- Làm bài tập 24-25.1 đến 24-25.5 SBT.
Bài vừa học:
Bài sắp học: SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC (tt)
- Xem “ phần II Sự đông đặc ”.
+ Dự đoán xem điều gì xãy ra khi không đun nóng băng phiến nữa và để băng phiến nguội dần?
+ Đặc điểm của sự đông đặc?
+ Cách theo dõi để ghi lại nhiệt độ và trạng thái của băng phiến?
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC
KÍNH CHÚC
QUÝ THẦY, CÔ GIÁO SỨC KHỎE
CHÚC CÁC EM HỌC SINH HỌC GIỎI
Trong các hiện tượng dưới đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy?
A. Đốt một ngọn đèn dầu.
B. Để một cục nước đá ra ngoài nắng.
D. Đốt một ngọn nến.
C. Đúc một bức tượng.
10
Điểm
Đồ thị dưới đây biểu diễn sự thay đổi của nhiệt độ theo thời gian khi đun nóng một chất rắn nào đó. Dùng đồ thị trả lời các câu hỏi sau:
• Chất rắn này nóng chảy ở nhiệt độ 800C.
- Quá trình nóng chảy diễn ra bao lâu?
• Quá trình nóng chảy diễn ra:
10 – 4 = 6 (phút)
- Chất rắn này nóng chảy ở nhiệt độ nào?
10
Điểm
Theo bảng 24.1 SGK thì sự nóng chảy của băng phiến diễn ra trong khoảng thời gian:
A. Từ phút thứ 0 đến phút thứ 15.
B. Từ phút thứ 8 đến phút thứ 11.
C. Từ phút thứ 12 đến phút thứ 15.
D. Từ phút thứ 7 đến phút thứ 12.
10
Điểm
a. Để đưa chất rắn từ 400C đến nhiệt độ nóng chảy cần thời gian bao lâu?
b. Từ phút thứ 4 đến phút thứ 10 đồ thị có gì đặc biệt? Đoạn ấy cho ta biết gì?
Đồ thị dưới đây biểu diễn sự thay đổi của nhiệt độ theo thời gian khi đun nóng một chất rắn nào đó. Dùng đồ thị trả lời các câu hỏi sau:
- Đồ thị có dạng nằm ngang. Đoạn thẳng nằm ngang cho biết: trong suốt thời gian nóng chảy, nhiệt độ của vật không thay đổi và bằng nhiệt độ nóng chảy.
- Từ 400C đến nhiệt độ nóng chảy cần thời gian: 4 – 1 = 3 (phút).
10
Điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Minh Tam
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)