Bài 23. Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ Việt Nam
Chia sẻ bởi Huỳnh Tấn Sỹ Bắc |
Ngày 24/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: Bài 23. Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ Việt Nam thuộc Địa lí 8
Nội dung tài liệu:
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO
ĐỊA LÝ : 8
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Những thành tựu nổi bật về kinh tế- xã hội của Việt Nam từ năm 1986?nay? Khánh hoà đã có những đổi mới, tiến bộ như thế nào trong sự phát triển kinh tế- xã hội?
Thành tựu nổi bật: Nền kinh tế có sự tăng trưởng nhanh:
+ Sản xuất nông nghiệp liên tục phát triển, sản lượng lương thực tăng cao, bảo đảm vững chắc vấn đề an ninh lương thực. Hình thành 1 số sản phẩm hàng hoá xuất khẩu chủ lực: gạo, cà phê, cao su, điều chè, thuỷ hải sản.
+ Công nghiệp đã từng bước khôi phục và phát triển mạnh mẽ: dầu khí, than, điện, thép ,xi măng, giấy, đường.
+ Cơ cấu kinh tế ngày càng cân đối hợp lý chuyển dịch theo xu hướng kinh tế thị trường có định hướng Xã Hội Chủ Nghĩa.
+ Đời sống nông dân được cải thiện, tỉ lệ nghèo đói giảm nhanh.
Khánh Hoà:
+ Đã gia nhập câu lạc bộ các tỉnh có doanh thu trên 3000 tỉ đồng. Cơ cấu kinh tế thay đổi hợp lí
+ Cơ sở vật chất hạ tầng được nâng cao, xứng đáng tầm cở quốc gia, tổ chức các đại hội, hội nghị, cuộc thi có tầm cỡ quốc gia.
+ An ninh chính trị được bảo đảm.
+ Chuẩn nghèo được nâng cao, tỉ lệ hộ nghèo giảm nhanh.
+Trình độ dân trí được ổn định và ngày càng nâng cao.
Khai thác dầu mỏ trên biển Đông
Xuất khẩu gạo ở Việt Nam
Festi van hoa Đà Lạt
NHÀ MÁY LỌC DẦU DUNG QUẤT
TIẾT:27
BÀI 23: VỊ TRÍ, GIỚI HẠN, HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM
1. Vị trí và giới hạn lãnh thổ
Phần đất liền
Phần biển
Giới hạn lãnh thổ nước ta bao gồm những phần nào?
TIẾT:27
BÀI 23: VỊ TRÍ, GIỚI HẠN, HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM
1. Vị trí và giới hạn lãnh thổ
a.Giới hạn:gồm:
Phần đất liền:
-Phần biển:
-Vuøng trôøi
329247km2
Rộng khoảng 1 triệu km2, thuộc biển Đông.
Phần biển thuộc chủ quyền Việt Nam có gì đặc biệt?
Có quần đảo xa nhất Việt Nam: Trường Sa
Trường Sa
Khánh Hòa
Hoàng sa
Đà nẵng
TRƯỜNG SA
HOÀNG SA
TIẾT:27
BÀI 23: VỊ TRÍ, GIỚI HẠN, HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM
1. Vị trí và giới hạn lãnh thổ
a.Giới hạn: lãnh thổ nước ta bao gồm:
Phần đất liền:
-Phần biển:
-Vuøng trôøi
329427km2
Rộng khoảng 1 triệu km2, thuộc biển Đông.
b. Vị trí và ý nghĩa:
CÂU HỎI THẢO LUẬN: (thời gian là : 4`)
- Nhóm 2: Quan sát bản đồ tự nhiên Đông Nam Á, nhận xét vị trí nước ta trong khu vực? Vị trí đó có ý nghĩa gì?
- Nhóm 1: Dựa vào hình 23.2 và bảng 23.2 SGK. Xác định các điểm cực Bắc, cực Nam, cực Tây, cực Đông trên phần đất liền của nước ta và tọa độ các điểm cực. Vị trí đó có ý nghĩa gì?
-Điểm cực Bắc: 23023`B - 105020`Đ
-Điểm cực Nam : 8034` B - 104040`Đ
-Điểm cực Tây: 22022`B - 102010`Đ
-Điểm cực Đông: 12040`B - 109024`Đ.
Lũng Cú (Hà Giang)
Vạn Thạnh – Vaïn Ninh( KH)
Đất Mũi (Cà Mau)
Sín Thầu (Điện Biên)
TIẾT:27
BÀI 23: VỊ TRÍ, GIỚI HẠN, HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM
1. Vị trí và giới hạn lãnh thổ
a.Giới hạn: lãnh thổ nước ta bao gồm:
Phần đất liền:
-Phần biển:
-Vuøng trôøi
329427km2
Rộng khoảng 1 triệu km2, thuộc biển Đông.
b. Vị trí và ý nghĩa:
Vị trí: + Cực Bắc: 23023`B ? Cực Nam: 80 34`B.
+ Cực Đông : 109024`Đ? Cực Tây: 102010` Đ.
Cực Bắc
Cực Nam
Cực Tây
Cực Đông
Từ Bắc vào Nam, phần đất liền nước ta kéo dài bao nhiêu vĩ độ? Có ý nghĩa gì?
TIẾT:27
BÀI 23: VỊ TRÍ, GIỚI HẠN, HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM
1. Vị trí và giới hạn lãnh thổ
a.Giới hạn: lãnh thổ nước ta bao gồm:
Phần đất liền:
-Phần biển:
-Vuøng trôøi
329427km2
Rộng khoảng 1 triệu km2, thuộc biển Đông.
b. Vị trí và ý nghĩa:
Vị trí: + Cực Bắc: 23023`B ? Cực Nam: 80 34`B.
+ Cực Đông : 109024`Đ? Cực Tây: 102010` Đ.
-Ý nghĩa: + Nằm hoàn toàn trong đới nóng nội chí tuyến.
TIẾT:27
BÀI 23: VỊ TRÍ, GIỚI HẠN, HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM
1. Vị trí và giới hạn lãnh thổ
a.Giới hạn: lãnh thổ nước ta bao gồm:
Phần đất liền:
-Phần biển:
-Vuøng trôøi
329427km2
Rộng khoảng 1 triệu km2, thuộc biển Đông.
b. Vị trí và ý nghĩa:
Vị trí: + Cực Bắc: 23023`B ? Cực Nam: 80 34`B.
+ Cực Đông : 109024`Đ? Cực Tây: 102010` Đ.
-Ý nghĩa: + Nằm hoàn toàn trong đới nóng nội chí tuyến.
+ Trung tâm khu vực Đông Nam Á.
+Vị trí cầu nối giữa phần đất liền và phần hải đảo của Đông Nam Á.
+Vị trí tiếp xúc giữa các hướng gió mùa và các luồng sinh vật.
? Thiên nhiên nhiệt đới phong phú đa dạng.
BÀI TẬP : 1
Căn cứ vào hình 24.1 tính khoảng cách (km) từ Hà Nội tới thủ đô các nước Phi-lip-pin, Bru-nây, Xin-ga-po, Thái Lan.
TIẾT:
BÀI 23: VỊ TRÍ, GIỚI HẠN, HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM
1. Vị trí và giới hạn lãnh thổ
a.Giới hạn: lãnh thổ nước ta bao gồm:
Phần đất liền:
-Phần biển:
-Vuøng trôøi
329427km2
Rộng khoảng 1 triệu km2, thuộc biển Đông.
b. Vị trí và ý nghĩa:
Vị trí: + Cực Bắc: 23023`B ? Cực Nam: 80 34`B.
+ Cực Đông : 109024`Đ? Cực Tây: 102010` Đ.
-Ý nghĩa: + Nằm hoàn toàn trong đới nóng nội chí tuyến.
+ Trung tâm khu vực Đông Nam Á.
+Vị trí cầu nối giữa phần đất liền và phần hải đảo của Đông Nam Á.
+Vị trí tiếp xúc giữa các hướng gió mùa và các luồng sinh vật.
? Thiên nhiên nhiệt đới phong phú đa dạng.
2. Hình dạng lãnh thổ:
a. Phần đất liền:
Quan sát bản đồ hành Việt Na chínhm em có nhận xét gì về hình dạng phần đất liền của lãnh thổ nước ta?
Nơi hẹp nhất nước ta?
Nơi hẹp nhất:50km
(Qung Bình)
TIẾT:27
BÀI 23: VỊ TRÍ, GIỚI HẠN, HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM
1. Vị trí và giới hạn lãnh thổ
a.Giới hạn: lãnh thổ nước ta bao gồm:
Phần đất liền:
-Phần biển:
-Vuøng trôøi
329427km2
Rộng khoảng 1 triệu km2, thuộc biển Đông.
b. Vị trí và ý nghĩa:
Vị trí: + Cực Bắc: 23023`B ? Cực Nam: 80 34`B.
+ Cực Đông : 109024`Đ? Cực Tây: 102010` Đ.
-Ý nghĩa: + Nằm hoàn toàn trong đới nóng nội chí tuyến.
+ Trung tâm khu vực Đông Nam Á.
+Vị trí cầu nối giữa phần đất liền và phần hải đảo của Đông Nam Á.
+Vị trí tiếp xúc giữa các hướng gió mùa và các luồng sinh vật.
? Thiên nhiên nhiệt đới phong phú đa dạng.
2. Hình dạng lãnh thổ:
a. Phần đất liền:
-Kéo dài theo chiều Bắc? Nam: 1650 km, bề ngang hẹp.
-Đường bờ biển uốn cong hình chữ S, dài 3260 km.
Quan sát bản đồ tự nhiên việt nam em có nhận xét gì về hình dạng phần biển Đông thuộc chủ quyền nước ta?
TIẾT:27
BÀI 23: VỊ TRÍ, GIỚI HẠN, HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM
1. Vị trí và giới hạn lãnh thổ
a.Giới hạn: lãnh thổ nước ta bao gồm:
Phần đất liền:
-Phần biển:
-Vuøng trôøi
329427km2
Rộng khoảng 1 triệu km2, thuộc biển Đông.
b. Vị trí và ý nghĩa:
Vị trí: + Cực Bắc: 23023`B ? Cực Nam: 80 34`B.
+ Cực Đông : 109024`Đ? Cực Tây: 102010` Đ.
-Ý nghĩa: + Nằm hoàn toàn trong đới nóng nội chí tuyến.
+ Trung tâm khu vực Đông Nam Á.
+Vị trí cầu nối giữa phần đất liền và phần hải đảo của Đông Nam Á.
+Vị trí tiếp xúc giữa các hướng gió mùa và các luồng sinh vật.
? Thiên nhiên nhiệt đới phong phú đa dạng.
2. Hình dạng lãnh thổ:
a. Phần đất liền:
-Kéo dài theo chiều Bắc? Nam: 1650 km, bề ngang hẹp.
-Đường bờ biển uốn cong hình chữ S, dài 3260 km.
b. Phần biển Đông thuộc chủ quyền của Việt Nam, mở rộng về phía Đông và Đông Nam, có nhiều đảo và quần đảo.
? Có ý nghĩa quan trọng về an ninh quốc phòng và phát triển kinh tế.
Vịnh Hạ Long
Đảo Phú Quốc
ĐẢO PHÚ QUỐC
VỊNH HẠ LONG
Bài tập số:2
Từ kinh tuyến phía Tây (1020Đ) tới kinh tuyến phía Đông (1170Đ), nước ta mở rộng bao nhiêu độ kinh tuyến và chênh bao nhiêu phút đồng hồ ( cho biết mỗi độ kinh tuyến chênh nhau 4 phút)
- Ta lấy: 1170 - 1020 = 150 x 4 = 60 ` (1 giờ)
4
3
2
1
VỊNH VÂN PHONG
Đây là nơi có cảng trung chuyển dầu lớn nhất Việt Nam?
1
VINH CAM RANH
Vònh saâu vaø coù tìm naêng quân sự nhất nước ta?
2
Một trong 30 vịnh đẹp nhất thế giới?
VINH NHA TRANG
3
QUẦN ĐẢO TRƯỜNG SA
Quần đảo xa nhất ở nước ta về phía Đông?
4
HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP
Học bài và trả lời các câu hỏi trong SGK.
Sưu tầm tranh ảnh về đất nước Việt Nam.
Chuẩn bị bài 24: VÙNG BIỂN VIỆT NAM.
+Đặc điểm chung của vùng biển Việt Nam.
+Tài nguyên biển, vấn đề bảo vệ môi trường biển.
+ Sưu tầm các tài liệu, tranh ảnh về tài nguyên biển, vấn đề ô nhiễm biển ở nước ta.
ĐỊA LÝ : 8
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Những thành tựu nổi bật về kinh tế- xã hội của Việt Nam từ năm 1986?nay? Khánh hoà đã có những đổi mới, tiến bộ như thế nào trong sự phát triển kinh tế- xã hội?
Thành tựu nổi bật: Nền kinh tế có sự tăng trưởng nhanh:
+ Sản xuất nông nghiệp liên tục phát triển, sản lượng lương thực tăng cao, bảo đảm vững chắc vấn đề an ninh lương thực. Hình thành 1 số sản phẩm hàng hoá xuất khẩu chủ lực: gạo, cà phê, cao su, điều chè, thuỷ hải sản.
+ Công nghiệp đã từng bước khôi phục và phát triển mạnh mẽ: dầu khí, than, điện, thép ,xi măng, giấy, đường.
+ Cơ cấu kinh tế ngày càng cân đối hợp lý chuyển dịch theo xu hướng kinh tế thị trường có định hướng Xã Hội Chủ Nghĩa.
+ Đời sống nông dân được cải thiện, tỉ lệ nghèo đói giảm nhanh.
Khánh Hoà:
+ Đã gia nhập câu lạc bộ các tỉnh có doanh thu trên 3000 tỉ đồng. Cơ cấu kinh tế thay đổi hợp lí
+ Cơ sở vật chất hạ tầng được nâng cao, xứng đáng tầm cở quốc gia, tổ chức các đại hội, hội nghị, cuộc thi có tầm cỡ quốc gia.
+ An ninh chính trị được bảo đảm.
+ Chuẩn nghèo được nâng cao, tỉ lệ hộ nghèo giảm nhanh.
+Trình độ dân trí được ổn định và ngày càng nâng cao.
Khai thác dầu mỏ trên biển Đông
Xuất khẩu gạo ở Việt Nam
Festi van hoa Đà Lạt
NHÀ MÁY LỌC DẦU DUNG QUẤT
TIẾT:27
BÀI 23: VỊ TRÍ, GIỚI HẠN, HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM
1. Vị trí và giới hạn lãnh thổ
Phần đất liền
Phần biển
Giới hạn lãnh thổ nước ta bao gồm những phần nào?
TIẾT:27
BÀI 23: VỊ TRÍ, GIỚI HẠN, HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM
1. Vị trí và giới hạn lãnh thổ
a.Giới hạn:gồm:
Phần đất liền:
-Phần biển:
-Vuøng trôøi
329247km2
Rộng khoảng 1 triệu km2, thuộc biển Đông.
Phần biển thuộc chủ quyền Việt Nam có gì đặc biệt?
Có quần đảo xa nhất Việt Nam: Trường Sa
Trường Sa
Khánh Hòa
Hoàng sa
Đà nẵng
TRƯỜNG SA
HOÀNG SA
TIẾT:27
BÀI 23: VỊ TRÍ, GIỚI HẠN, HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM
1. Vị trí và giới hạn lãnh thổ
a.Giới hạn: lãnh thổ nước ta bao gồm:
Phần đất liền:
-Phần biển:
-Vuøng trôøi
329427km2
Rộng khoảng 1 triệu km2, thuộc biển Đông.
b. Vị trí và ý nghĩa:
CÂU HỎI THẢO LUẬN: (thời gian là : 4`)
- Nhóm 2: Quan sát bản đồ tự nhiên Đông Nam Á, nhận xét vị trí nước ta trong khu vực? Vị trí đó có ý nghĩa gì?
- Nhóm 1: Dựa vào hình 23.2 và bảng 23.2 SGK. Xác định các điểm cực Bắc, cực Nam, cực Tây, cực Đông trên phần đất liền của nước ta và tọa độ các điểm cực. Vị trí đó có ý nghĩa gì?
-Điểm cực Bắc: 23023`B - 105020`Đ
-Điểm cực Nam : 8034` B - 104040`Đ
-Điểm cực Tây: 22022`B - 102010`Đ
-Điểm cực Đông: 12040`B - 109024`Đ.
Lũng Cú (Hà Giang)
Vạn Thạnh – Vaïn Ninh( KH)
Đất Mũi (Cà Mau)
Sín Thầu (Điện Biên)
TIẾT:27
BÀI 23: VỊ TRÍ, GIỚI HẠN, HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM
1. Vị trí và giới hạn lãnh thổ
a.Giới hạn: lãnh thổ nước ta bao gồm:
Phần đất liền:
-Phần biển:
-Vuøng trôøi
329427km2
Rộng khoảng 1 triệu km2, thuộc biển Đông.
b. Vị trí và ý nghĩa:
Vị trí: + Cực Bắc: 23023`B ? Cực Nam: 80 34`B.
+ Cực Đông : 109024`Đ? Cực Tây: 102010` Đ.
Cực Bắc
Cực Nam
Cực Tây
Cực Đông
Từ Bắc vào Nam, phần đất liền nước ta kéo dài bao nhiêu vĩ độ? Có ý nghĩa gì?
TIẾT:27
BÀI 23: VỊ TRÍ, GIỚI HẠN, HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM
1. Vị trí và giới hạn lãnh thổ
a.Giới hạn: lãnh thổ nước ta bao gồm:
Phần đất liền:
-Phần biển:
-Vuøng trôøi
329427km2
Rộng khoảng 1 triệu km2, thuộc biển Đông.
b. Vị trí và ý nghĩa:
Vị trí: + Cực Bắc: 23023`B ? Cực Nam: 80 34`B.
+ Cực Đông : 109024`Đ? Cực Tây: 102010` Đ.
-Ý nghĩa: + Nằm hoàn toàn trong đới nóng nội chí tuyến.
TIẾT:27
BÀI 23: VỊ TRÍ, GIỚI HẠN, HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM
1. Vị trí và giới hạn lãnh thổ
a.Giới hạn: lãnh thổ nước ta bao gồm:
Phần đất liền:
-Phần biển:
-Vuøng trôøi
329427km2
Rộng khoảng 1 triệu km2, thuộc biển Đông.
b. Vị trí và ý nghĩa:
Vị trí: + Cực Bắc: 23023`B ? Cực Nam: 80 34`B.
+ Cực Đông : 109024`Đ? Cực Tây: 102010` Đ.
-Ý nghĩa: + Nằm hoàn toàn trong đới nóng nội chí tuyến.
+ Trung tâm khu vực Đông Nam Á.
+Vị trí cầu nối giữa phần đất liền và phần hải đảo của Đông Nam Á.
+Vị trí tiếp xúc giữa các hướng gió mùa và các luồng sinh vật.
? Thiên nhiên nhiệt đới phong phú đa dạng.
BÀI TẬP : 1
Căn cứ vào hình 24.1 tính khoảng cách (km) từ Hà Nội tới thủ đô các nước Phi-lip-pin, Bru-nây, Xin-ga-po, Thái Lan.
TIẾT:
BÀI 23: VỊ TRÍ, GIỚI HẠN, HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM
1. Vị trí và giới hạn lãnh thổ
a.Giới hạn: lãnh thổ nước ta bao gồm:
Phần đất liền:
-Phần biển:
-Vuøng trôøi
329427km2
Rộng khoảng 1 triệu km2, thuộc biển Đông.
b. Vị trí và ý nghĩa:
Vị trí: + Cực Bắc: 23023`B ? Cực Nam: 80 34`B.
+ Cực Đông : 109024`Đ? Cực Tây: 102010` Đ.
-Ý nghĩa: + Nằm hoàn toàn trong đới nóng nội chí tuyến.
+ Trung tâm khu vực Đông Nam Á.
+Vị trí cầu nối giữa phần đất liền và phần hải đảo của Đông Nam Á.
+Vị trí tiếp xúc giữa các hướng gió mùa và các luồng sinh vật.
? Thiên nhiên nhiệt đới phong phú đa dạng.
2. Hình dạng lãnh thổ:
a. Phần đất liền:
Quan sát bản đồ hành Việt Na chínhm em có nhận xét gì về hình dạng phần đất liền của lãnh thổ nước ta?
Nơi hẹp nhất nước ta?
Nơi hẹp nhất:50km
(Qung Bình)
TIẾT:27
BÀI 23: VỊ TRÍ, GIỚI HẠN, HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM
1. Vị trí và giới hạn lãnh thổ
a.Giới hạn: lãnh thổ nước ta bao gồm:
Phần đất liền:
-Phần biển:
-Vuøng trôøi
329427km2
Rộng khoảng 1 triệu km2, thuộc biển Đông.
b. Vị trí và ý nghĩa:
Vị trí: + Cực Bắc: 23023`B ? Cực Nam: 80 34`B.
+ Cực Đông : 109024`Đ? Cực Tây: 102010` Đ.
-Ý nghĩa: + Nằm hoàn toàn trong đới nóng nội chí tuyến.
+ Trung tâm khu vực Đông Nam Á.
+Vị trí cầu nối giữa phần đất liền và phần hải đảo của Đông Nam Á.
+Vị trí tiếp xúc giữa các hướng gió mùa và các luồng sinh vật.
? Thiên nhiên nhiệt đới phong phú đa dạng.
2. Hình dạng lãnh thổ:
a. Phần đất liền:
-Kéo dài theo chiều Bắc? Nam: 1650 km, bề ngang hẹp.
-Đường bờ biển uốn cong hình chữ S, dài 3260 km.
Quan sát bản đồ tự nhiên việt nam em có nhận xét gì về hình dạng phần biển Đông thuộc chủ quyền nước ta?
TIẾT:27
BÀI 23: VỊ TRÍ, GIỚI HẠN, HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM
1. Vị trí và giới hạn lãnh thổ
a.Giới hạn: lãnh thổ nước ta bao gồm:
Phần đất liền:
-Phần biển:
-Vuøng trôøi
329427km2
Rộng khoảng 1 triệu km2, thuộc biển Đông.
b. Vị trí và ý nghĩa:
Vị trí: + Cực Bắc: 23023`B ? Cực Nam: 80 34`B.
+ Cực Đông : 109024`Đ? Cực Tây: 102010` Đ.
-Ý nghĩa: + Nằm hoàn toàn trong đới nóng nội chí tuyến.
+ Trung tâm khu vực Đông Nam Á.
+Vị trí cầu nối giữa phần đất liền và phần hải đảo của Đông Nam Á.
+Vị trí tiếp xúc giữa các hướng gió mùa và các luồng sinh vật.
? Thiên nhiên nhiệt đới phong phú đa dạng.
2. Hình dạng lãnh thổ:
a. Phần đất liền:
-Kéo dài theo chiều Bắc? Nam: 1650 km, bề ngang hẹp.
-Đường bờ biển uốn cong hình chữ S, dài 3260 km.
b. Phần biển Đông thuộc chủ quyền của Việt Nam, mở rộng về phía Đông và Đông Nam, có nhiều đảo và quần đảo.
? Có ý nghĩa quan trọng về an ninh quốc phòng và phát triển kinh tế.
Vịnh Hạ Long
Đảo Phú Quốc
ĐẢO PHÚ QUỐC
VỊNH HẠ LONG
Bài tập số:2
Từ kinh tuyến phía Tây (1020Đ) tới kinh tuyến phía Đông (1170Đ), nước ta mở rộng bao nhiêu độ kinh tuyến và chênh bao nhiêu phút đồng hồ ( cho biết mỗi độ kinh tuyến chênh nhau 4 phút)
- Ta lấy: 1170 - 1020 = 150 x 4 = 60 ` (1 giờ)
4
3
2
1
VỊNH VÂN PHONG
Đây là nơi có cảng trung chuyển dầu lớn nhất Việt Nam?
1
VINH CAM RANH
Vònh saâu vaø coù tìm naêng quân sự nhất nước ta?
2
Một trong 30 vịnh đẹp nhất thế giới?
VINH NHA TRANG
3
QUẦN ĐẢO TRƯỜNG SA
Quần đảo xa nhất ở nước ta về phía Đông?
4
HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP
Học bài và trả lời các câu hỏi trong SGK.
Sưu tầm tranh ảnh về đất nước Việt Nam.
Chuẩn bị bài 24: VÙNG BIỂN VIỆT NAM.
+Đặc điểm chung của vùng biển Việt Nam.
+Tài nguyên biển, vấn đề bảo vệ môi trường biển.
+ Sưu tầm các tài liệu, tranh ảnh về tài nguyên biển, vấn đề ô nhiễm biển ở nước ta.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Tấn Sỹ Bắc
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)