Bài 23. Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ Việt Nam

Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Hà | Ngày 24/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: Bài 23. Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ Việt Nam thuộc Địa lí 8

Nội dung tài liệu:

Giáo án: địa lớp 8
Giáo viên: Nguyễn Thị Thuý Vân
Trường : THCS Yên Quang
Bài 23:
Vị trí - Giới hạn- Hình dạng lãnh thổ việt nam
Bài 23:
Vị trí - Giới hạn- Hình dạng lãnh thổ việt nam

Mục tiêu:




- Kiến thức:
+ Hiểu được tÝnh toàn vÑn của l·nh thổ Việt Nam, x¸c định được vị trÝ, giới hạn, diện tÝch, h×nh dạng vïng đất liền, vïng biển Việt Nam.
+ Hiểu biết về ý nghĩa thực tiễn và c¸c gi¸ trị cơ bản của vị trÝ địa lý, h×nh dạng l·nh thổ đối với m«i trường tự nhiªn và c¸c hoạt động kinh tế x· hội của Việt Nam.
Kỹ năng:
RÌn luyện kỹ năng x¸c định vị trÝ địa lý, giới hạn l·nh thổ của đất nước. Qua đã đ¸nh gi¸ ý nghĩa và gi¸ trị của vị trÝ lanh thổ đối với tự nhiªn và ph¸t triển kinh tế x· hội.
- Th¸i độ: Có ý thức và hành động bảo vệ, giữ g×n độc lập và chủ quyền của đất nước


II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bản đồ tự nhiên Việt Nam, Bản đồ Việt Nam trong khu vực Đông Nam á, Quả địa cầu hoặc bản đồ thế giới
III. Tiến trình lên lớp
1. ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số: 1p...
2. Kiểm tra bài cũ: 4p
Tên học sinh kiểm tra:
3. Bài mới: 35p
- VN là thành viên của ASEAN, vừa mang nét chung của khu vực, vừa mang nét giêng rất VN về tự nhiên. Đó là những nét nào? Bài họ hôm nay sẽ nghiên cứu.

KI?M TRA B�I CU

H. Nêu m?c tiêu t?ng quát c?a chi?n lu?c 10 nam 2001 - 2010 c?a nu?c ta l� gì?
Tr? l?i:
+ Dua nu?c ta ra kh?i tình tr?ng kém phát tri?n.
+ Nâng cao rõ r?t d?i s?ng v?t ch?t, van hoá tinh th?n c?a nhân dân.
+ T?o n?n t?ng d? d?n nam 2020 nu?c ta co b?n tr? th�nh m?t nu?c công nghi?p.
H. Khoanh tròn v�o ch? m?t ch? cái d?u câu m� em chọn:
Công cu?c d?i m?i to�n di?n n?n kinh t? nu?c ta b?t d?u t? nam:
A. 1968 ; C. 1996 ;
B. 1986 ; D. 1966 .
Tr? l?i:
B
1. V? TR� V� GI?I H?N L�NH TH?:
D?a v�o lu?c d? sau:
Ph?n lãnh th? Vi?t
Nam bao g?m các
b? ph?n n�o?

Phần đất liền
Phần biển
Gồm hai bộ phận: Đất liền và hải đảo
a) Ph?n d?t li?n:

H. Quan sát hình 23.2 và bảng 23.1 SGK, cho biết diện tích và giới hạn phần đất liền nước ta?
1. Ví trí và giới hạn lãnh thổ
Ph?n d?t li?n
+ Di?n tích: 329.247 km2
- Gi?i h?n:
+ Phía B?c giáp v?i Trung Qu?c;
+ Phía Tây giáp L�o v� Cam-pu-chia;
+ Phía Dông v� Nam giáp bi?n Dông.



Qua bảng 23.2 (SGK - Tr. 84), em hãy tính:
-H.Từ Bắc vào Nam, phần đất liền nước ta kéo dài bao nhiêu vĩ độ? thuộc đới khí hậu nào ?
H.Từ Tây sang Đông phần đất liền nước ta mở rộng bao nhiêu kinh độ ?
H. Lãnh thổ đất liền Việt Nam nằm trong múi giờ
H. thứ mấy (theo giờ GMT)?
Lũng Cú (Hà Giang)
Sín Thầu (Điện Biên)
Vạn Thạnh (Khánh Hòa)
Đất Mũi (Cà Mau)
Lũng Cú (Hà Giang)
7 độ 14’
15 vĩ độ
Đất Mũi-Cà Mau
Từ Bắc xuống Nam dài 15 vĩ độ.( B )
Từ Tây sang Đông là 7 kinh độ, 14 phút ( Đ )
Phần đất liền Việt Nam nằm ở múi giờ thứ 7 tính theo giờ ( GMT )
b) Ph?n bi?n:

H. Nêu diện tích biển Việt
Nam? Dựa vào hình 24.1,
xác định vùng biển nước
ta tiếp giáp với biển
nước nào?
H. Các quÇn đảo xa nhất
N­íc ta lµ quần đảo
nµo? Thuéc tØnh nµo?

b. Phần biển:


+ Diện tích: Trên một triệu km2
+Có hai quần đảo lớn là Hoàng Xa và Trường Xa

c) D?c di?m c?a v? trí d?a lý Vi?t Nam v? m?t t? nhiên:

H. Dựa vào SGK, nêu đặc điểm nổi bật của vị trí địa lí tự nhiên Việt Nam?
Hình 24.1. Lược đồ khu vực Biển Đông
c) D?c di?m c?a v? trí d?a lý Vi?t Nam v? m?t
t? nhiên:
Đặc điểm nổi bật của vị trÝ địa lý tự nhiªnViệt Nam là: - Vị trÝ nội chÝ tuyến.gần trung t©m khu vực Đ«ng Nam Á.
- Vị trÝ cầu nối giữa đất liền và biển, giữa c¸c nước Đ«ng Nam Á đất liền và Đ«ng Nam Á hải đảo.
- Vị trÝ tèi tiếp xóc của c¸c luồng giã mïa và c¸c luồng sinh vật.



Hình 23.2. B?n d? h�nh chính Vi?t Nam
?D?a v�o n?i dung v?a d?c v� hình 23.2. cho bi?t:
- Chi?u d�i B?c - Nam c?a nu?c ta l� bao nhiêu km? Xác d?nh noi h?p nh?t theo chi?u Tây-Dông c?a nu?c ta trên b?n d?, thu?c t?nh n�o ?
?Du?ng b? bi?n d�i bao nhiêu km
? Du?ng biên gi?i d?t li?n d�i bao nhiêu km ?
?.V?y em có nh?n xét gì v? d?c di?m ph?n d?t li?n c?a nu?c ta?
2. Đặc điểm lãnh thổ
a. Phần đất liền
+ Hình cong chữ S, hẹp bề ngang
+ Từ B - N dài 15 vĩ độ ( 1650 km)
+ Từ T - Đ rộng 7 kinh độ ( có nơI 50 km)
+ Đường bờ biển cong chữ S, dài 3260 km
+ Biên giới đất liền dài 4550 km
b) Ph?n Bi?n Dông
?. Quan xát lược đồ hình23.2
và vốn hiểu biết của mình hãy cho
biết:
- Đảo lớn nhất nước ta là đảo nào?
Diện tích? Thuộc tỉnh nào?
- Vịnh đẹp nhất nước ta được
UNECO công nhận là di sản
thiên nhiên thế giới vào ngày
tháng năm nào là vịnh nào?
- Hai quần đảo xa nhất nước
ta thuộc tỉnh, thành phố nào?
Hỡnh 24.1. Lu?c d? khu v?c Bi?n Dụng
Qđ. Trường Sa
Vịnh Hạ Long
Đảo Phú Quốc
b. Phần biển: Mở rộng về phía Đ và ĐN

+ Đảo lớn nhất: Phú Quốc S = 568 km2
+ Hai quần đảo xa nhất là :
- Quần đảo Trường Xa thuộc thành phố Đà Nẵng.
Hoàng Xa thuộc tỉnh Khánh Hoà.
+ Vịnh Hạ Long 1994 được Unesco công nhận là di sản thiên nhiên thế giới

c. ý Nghĩa của biển Đông
Hình 23.2. B?n d? h�nh chính Vi?tNam
? Dựa vào SGK và vốn hiểu biết của em, cho biết Biển Đông có ý nghĩa như thế nào đối với nước ta?
c. ý nghĩa của biển đông
+ V? kinh t?:
. Phat tri?n kinh t? bi?n: dánh b?t thu? h?i s?n, du l?ch, khai thác d?u khí, phát tri?n giao thông v?n t?i bi?n.
. Tang tính to�n di?n cho kinh t? d?t nu?c.

Một số hình ảnh du Lịch và phát triển kinh tế biển - đảo
Diện tích 1553 km2.
Gồm 1969 hòn đảo lớn và nhiều đảo nhỏ.
Gồm hai dạng: đảo đá vôi và đảo phiến thạch.
Mỗi đảo là mỗi hình dạng độc đáo với nhiều hang động nổi tiếng.
Một số hình ảnh du Lịch và phát triển kinh tế biển - đảo
Sau mỗi chuyến đi biển về
Khai thác dầu mỏ trên Biển Đông
B�i t?p 1: N?i m?i ý ? c?t A v?i m?t ý ? c?t B sao cho dỳng

Bài tập 2: Điền từ (cụm từ) thích hợp vào chỗ trống:
Những đặc điểm nổi bật của vị trí địa lí tự nhiên nước ta là:
vị trí (1) ………. chí tuyến vị trí gần (2)…. khu vực Đông Nam Á, vị trí (3)….. đất liền và biển, giữa các nước Đông Nam Á đất liền và các nước Đông Nam Á (4) …………..….
nội
B�i t?p 2: Di?n t? (c?m t?) thích h?p v�o ch? tr?ng:
Nh?ng d?c di?m n?i b?t c?a v? trí d?a lý t? nhiên nu?c ta l�:
v? tris (1) . n?i .chí tuy?n v? trí g?n (2).trung tõm khu v?c Dông Nam �, v? trí (3) c?u n?i d?t li?n v� bi?n, gi?a cỏc nu?c Dụng Nam � d?t li?n v� cỏc nu?c Dụng Nam � (4) .h?i d?o
5. HU?NG D?N V? NH�

H?c b�i.
L�m b�i t?p: 1, 2, 3 (SGK - Tr. 86)
Hu?ng d?n:
+ B�i t?p 1: L?y thu?c chia cm do t? H� N?i
d?n th? dô các nu?c ? d?i ra km
(d?a v�o t? l? b?n d?)
+ B�i t?p 2: T? kinh tuy?n Tây 1020 D
? kinh tuy?n Dông 117o D m? r?ng
bao nhiêu ta tr? di, sau đó nhân 4.
Chu?n b? cho b�i sau:
Ti?t 28: B�i 24. Vùng bi?n Vi?t Nam
+ D?c di?m chung c?a vùng
bi?n Vi?t Nam.
+ T�i nguyên v� b?o v? môi tru?ng
bi?n Vi?t Nam.

Hình 24.1. Lu?c d? khu v?c Bi?n Dông
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Hà
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)