Bài 23. Thực hành đo nhiệt độ

Chia sẻ bởi Ng Lam | Ngày 26/04/2019 | 29

Chia sẻ tài liệu: Bài 23. Thực hành đo nhiệt độ thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:

CÂU LẠC BỘ BẠN YÊU

VẬT LÝ
Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô giáo về tham dự Hội thi giáo viên giỏi cấp Huyện năm 2008 - 2009
1 - Nhiệt kế dùng để làm gì?
-Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng nào?
-Kể tên một số loại nhiệt kế.
Trả lời:
+ Nhiệt kế dùng để đo nhiệt độ.
+ Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng sự nở vì nhiệt của các chất.
+ Các nhiệt kế thường dùng: Nhiệt kế Y tế, nhiệt kế thuỷ ngân, nhiệt kế rượu.
KIỂM TRA BÀI CŨ

2 – “ Chỗ thắt “ ở nhiệt kế y tế có công dụng gì?
3 – Khi sử dụng nhiệt kế ta cần chú ý gì? Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau :
A – Xác định GHĐ và ĐCNN của nhiệt kế.
B – Cho bầu nhiệt kế tiếp xúc với vật cần đo.
C – Không cầm vào bầu nhiệt kế khi đọc nhiệt độ.
D – Cả A, B, C đều đúng.
KT MẪU BC
Trả lời :
2 – Giữ cho mực thuỷ ngân đứng yên khi đã lấy ra khỏi cơ thể.

3 – Chọn đáp án D
Tiết 27 BÀI 23 THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ
DÙNG NHIỆT KẾ Y TẾ ĐO NHIỆT ĐỘ CƠ THỂ.
THEO DÕI SỰ THAY ĐỔI NHIỆT ĐỘ THEO THỜI GIAN TRONG QUÁ TRÌNH ĐUN NƯỚC.
BÁO CÁO THỰC HÀNH.
NỘI DUNG
1.Dụng cụ: Nhiệt kế y tế.
Quan sát nhiệt kế, trả lời từ C1 đến C5, ghi vào bản báo cáo.
Tiết 27 BÀI 23 THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ
I. Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể
350C
350C
420C
C1: Nhiệt độ thấp nhất ghi trên nhiệt kế :……
420C
C2: Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế :…….
350C
420C
C3: Phạm vi đo của nhiệt kế : Từ ………. đến …....
0,10C
0,10C
370C
370C
C5: Nhiệt độ được ghi màu đỏ: ……
C4: Độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế : ……
1. Dụng cụ: Nhiệt kế y tế.
Tiết 27 BÀI 23 THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ
I. Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể
5 đặc điểm của nhiệt kế y tế: C1  C5
2. Tiến hành đo
Cần chú ý gì khi sử dụng nhiệt kế y tế?
-Kiểm tra xem thủy ngân đã tụt hết xuống bầu chưa, nếu còn trên ống quản thì cầm vào phần thân nhiệt kế, vẩy mạnh cho thủy ngân tụt xuống bầu.
Chú ý: Khi vẩy, tay cầm chặt nhiệt kế để khỏi bị văng ra và chú ý không để nhiệt kế va đập vào vật khác.
* Cần chú ý khi sử dụng nhiệt kế y tế.
1. Dụng cụ: Nhiệt kế y tế.
Tiết 27 BÀI 23 THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ
I. Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể
5 đặc điểm của nhiệt kế y tế: C1  C5
2. Tiến hành đo
Cần chú ý gì khi sử dụng nhiệt kế y tế?
-Dùng bông y tế lau sạch thân và bầu nhiệt kế .
-Dùng tay phải cầm thân nhiệt kế, đặt bầu nhiệt kế vào nách trái, kẹp cánh tay lại để giữ nhiệt kế hoặc ngậm vào miệng.
- Chờ chừng 3 phút, rồi lấy nhiệt kế ra đọc nhiệt độ.
-Chú ý: Không cầm vào bầu nhiệt kế khi đọc nhiệt độ.
* Cần chú ý khi sử dụng nhiệt kế y tế.
1. Dụng cụ: Nhiệt kế y tế.
Tiết 27 BÀI 23 THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ
I. Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể
5 đặc điểm của nhiệt kế y tế: C1  C5
2. Tiến hành đo
* Cần chú ý khi sử dụng nhiệt kế y tế
* Chú ý khi đọc kết quả đo.
Nhiệt kế chỉ bao nhiêu độ oC
36,8 oC
Đọc kết quả đo ở vạch chia gần nhất
1. Dụng cụ: Nhiệt kế y tế.
Tiết 27 BÀI 23 THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ
I. Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể
5 đặc điểm của nhiệt kế y tế: C1  C5
2. Tiến hành đo
* Cần chú ý khi sử dụng nhiệt kế y tế
* Chú ý khi đọc kết quả đo.
* Ghi kết quả đo vào mẫu báo cáo.
1. Dụng cụ: Nhiệt kế y tế.
Tiết 27 BÀI 23 THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ
I. Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể
5 đặc điểm của nhiệt kế y tế: C1  C5
2. Tiến hành đo
II. Theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian trong quá trình đun nước
1. Dụng cụ
1. Dụng cụ: Nhiệt kế y tế.
Tiết 27 BÀI 23 THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ
I. Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể
5 đặc điểm của nhiệt kế y tế: C1  C5
2. Tiến hành đo
II. Theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian trong quá trình đun nước
1. Dụng cụ
Quan sát nhiệt kế dầu và điền vào chỗ trống trong các câu từ C6 đến C9.
C6. Nhiệt độ thấp nhất ghi trên nhiệt kế : ……..
0oC
1. Dụng cụ: Nhiệt kế y tế.
Tiết 27 BÀI 23 THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ
I. Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể
5 đặc điểm của nhiệt kế y tế: C1  C5
2. Tiến hành đo
II. Theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian trong quá trình đun nước
1. Dụng cụ
Quan sát nhiệt kế dầu và điền vào chỗ trống trong các câu từ C6 đến C9.
C7. Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế : ……..
100oC
1. Dụng cụ: Nhiệt kế y tế.
Tiết 27 BÀI 23 THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ
I. Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể
5 đặc điểm của nhiệt kế y tế: C1  C5
2. Tiến hành đo
II. Theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian trong quá trình đun nước
1. Dụng cụ
Quan sát nhiệt kế dầu và điền vào chỗ trống trong các câu từ C6 đến C9.
C8. Phạm vi đo của nhiệt kế : Từ …………….
đến ……………
0oC
100oC
1. Dụng cụ: Nhiệt kế y tế.
Tiết 27 BÀI 23 THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ
I. Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể
5 đặc điểm của nhiệt kế y tế: C1  C5
2. Tiến hành đo
II. Theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian trong quá trình đun nước
1. Dụng cụ
Quan sát nhiệt kế dầu và điền vào chỗ trống trong các câu từ C6 đến C9.
C9. Độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế: ………
1oC
1oC
1. Dụng cụ: Nhiệt kế y tế.
Tiết 27 BÀI 23 THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ
I. Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể
5 đặc điểm của nhiệt kế y tế: C1  C5
2. Tiến hành đo
II. Theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian trong quá trình đun nước
1. Dụng cụ
4 đặc điểm của nhiệt kế dầu: C6  C9
2. Tiến trình đo
Không được để nhiệt kế sát đáy cốc
Hướng dẫn
III. Báo cáo thực hành
Kiểm tra kết quả
Hoàn thành báo cáo
1. Dụng cụ: Nhiệt kế y tế.
Tiết 27 BÀI 23 THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ
I. Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể
5 đặc điểm của nhiệt kế y tế: C1  C5
2. Tiến hành đo
II. Theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian trong quá trình đun nước
1. Dụng cụ
4 đặc điểm của nhiệt kế dầu: C6  C9
2. Tiến trình đo
Hướng dẫn
III. Báo cáo thực hành
TRẮC NGHIỆM
Mỗi nhóm chọn một hình tùy ý ứng với một câu hỏi trắc nghiệm. Có 15 giây cho nhóm thảo luận và đưa ra câu trả lời.
Bài sắp học :Kieåm tra 1tieát
OÂân taäp caùc noäi dung sau:
Söï nôû vì nhieät cuûa caùc chaát raén, loûng, khí khaùc nhau nhö theá naøo ?
Moät soá öùng duïng cuûa söï nôû vì nhieät
-Giaûi thích caùc öùng duïng cuûa söï nôû vì nhieät, caáu taïo vaø hoaït ñoäng cuûa baêng keùp
-Nhaän bieát ñöôïc caáu taïo vaø coâng duïng cuûa caùc loaïi nhieät keá khaùc nhau,
-Phaân bieät nhieät giai Xenxiuùt vaø nhieät giai Farenhai
-Laøm caùc baøi taäp coøn laïi ôû saùch BTVL
Bài vừa học:
Khi sử dụng nhiệt kế để đo nhiệt độ ta cần chú ý gì?.
-Chọn loại nhiệt kế theo yêu cầu cần đo (trên cơ sở giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của mỗi nhiệt kế).
- Đọc và ghi kết quả đo đúng cách, trung thực.
- Nhẹ nhàng, cẩn thận, tránh hỏng nhiệt kế.
Trở về
CÂU HỎI CỦA NHÓM BẠN
1
Chọn các thao tác sai:
Khi sử dụng nhiệt kế thủy ngân ta phải chú ý:
A) Xác định GHĐ và ĐCNN của nhiệt kế
D) Không cầm vào bầu nhiệt kế khi đọc nhiệt độ
C) Cho bầu nhiệt kế tiếp xúc với vật cần đo nhiệt độ
B) Điều chỉnh về vạch số 0
Bắt đầu
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
15 giây
đã hết
Trở về
CÂU HỎI CỦA NHÓM BẠN
2
Chọn kết quả sai:
Thân nhiệt của người bình thường là:
A) 37 oC
D) 98,6 oF
C) 310 K
B) 69 oF
Bắt đầu
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
15 giây
đã hết
Trở về
CÂU HỎI CỦA NHÓM BẠN
3
Chọn kết quả đúng:
Hãy tính 100 oF ứng với bao nhiêu oC
A) 50 oC
B) 18 oC
C) 32 oC
D) 37,77 oC
Bắt đầu
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
15 giây
đã hết
Trở về
CÂU HỎI CỦA NHÓM BẠN
4
Nhiệt kế nào dưới đây có thể dùng để đo nhiệt độ băng
phiến đang nóng chảy?
A) Nhiệt kế rượu
B) Nhiệt kế y tế
D) Cả ba đều không được
C) Nhiệt kế thủy ngân
Bắt đầu
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
15 giây
đã hết
Trở về
CÂU HỎI CỦA NHÓM BẠN
5
Chọn câu trả lời đúng nhất
Nhiệt kế được cấu tạo dựa vào hiện tượng:
A) Dãn nở vì nhiệt của chất lỏng
B) Dãn nở vì nhiệt của chất khí
C) Dãn nở vì nhiệt của chất rắn
D) Dãn nở vì nhiệt của các chất
Bắt đầu
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
15 giây
đã hết
Trở về
CÂU HỎI CỦA NHÓM BẠN
6
Chọn câu trả lời đúng nhất
Nhiệt kế y tế dùng để đo:
A) Nhiệt độ của nước đá
B) Nhiệt độ của hơi nước đang sôi
C) Nhiệt độ của môi trường
D) Thân nhiệt của người
Bắt đầu
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
15 giây
đã hết
Trở về
CÂU HỎI CỦA NHÓM BẠN
7
Trong nhiệt giai Ferenhai số khoảng được chia là
bao nhiêu?
A) 100 khoảng
D) 106 khoảng
C) 212 khoảng
B) 180 khoảng
Bắt đầu
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
15 giây
đã hết
Trở về
CÂU HỎI CỦA NHÓM BẠN
8
Không thể dùng nhiệt kế rượu để đo nhiệt độ của hơi
nước đang sôi vì:
A) Rượu sôi ở nhiệt độ cao hơn 100 oC
D) Rượu đông đặc ở nhiệt độ thấp hơn 0 oC
C) Rượu đông đặc ở nhiệt độ thấp hơn 100 oC
B) Rượu sôi ở nhiệt độ thấp hơn 100 oC
Bắt đầu
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
15 giây
đã hết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ng Lam
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)