Bài 23. Thực hành đo nhiệt độ

Chia sẻ bởi Bùi Thị Kim Anh | Ngày 26/04/2019 | 30

Chia sẻ tài liệu: Bài 23. Thực hành đo nhiệt độ thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:


1 - Nhiệt kế dùng để làm gì?
-Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng nào?
-Kể tên một số loại nhiệt kế.
Trả lời:
+ Nhiệt kế dùng để đo nhiệt độ.
+ Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng sự nở vì nhiệt của các chất.
+ Các nhiệt kế thường dùng: Nhiệt kế y tế, nhiệt kế thuỷ ngân, nhiệt kế rượu.
Kiểm tra bài cũ
KT MẪU BC
Trả lời :
2 – Giữ cho mực thuỷ ngân đứng yên khi đã lấy ra khỏi cơ thể.

2 – “ Chỗ thắt” ở nhiệt kế y tế có công dụng gì?
BÀI 23: THỰC HÀNH ĐO NHIỆT ĐỘ
DÙNG NHIỆT KẾ Y TẾ ĐO NHIỆT ĐỘ CƠ THỂ.

THEO DÕI SỰ THAY ĐỔI NHIỆT ĐỘ THEO THỜI GIAN TRONG QUÁ TRÌNH ĐUN NƯỚC.

BÁO CÁO THỰC HÀNH.
1.Dụng cụ:
I. Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể
350C
350C
420C
C1: Nhiệt độ thấp nhất ghi trên nhiệt kế :……
420C
C2: Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế :…….
350C
420C
C3: Phạm vi đo của nhiệt kế : Từ ………. . . . đến …....
0,10C
0,10C
370C
370C
C5: Nhiệt độ được ghi màu đỏ: ……
C4: Độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế : ……
BÀI 23: THỰC HÀNH ĐO NHIỆT ĐỘ
Nhiệt kế y tế.
1. Dụng cụ: Nhiệt kế y tế.
I. Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể
2. Tiến hành đo
Bước 1: Kiểm tra xem thủy ngân đã tụt hết xuống bầu nhiệt kế chưa, nếu còn trên ống quản thì cầm vào phần thân nhiệt kế, vẩy mạnh cho thủy ngân tụt xuống.

Chú ý: Khi vẩy, tay cầm chặt nhiệt kế để khỏi bị văng ra và chú ý không để nhiệt kế va đập vào vật khác.
* Cần chú ý khi sử dụng nhiệt kế y tế.
BÀI 23: THỰC HÀNH ĐO NHIỆT ĐỘ
Bước 2: Dùng bông y tế lau sạch thân và bầu nhiệt kế .
Bước 3: Dùng tay phải cầm thân nhiệt kế, đặt bầu nhiệt kế vào nách trái, kẹp cánh tay lại để giữ nhiệt kế hoặc ngậm vào miệng.

Chú ý: Không cầm vào bầu nhiệt kế khi đọc nhiệt độ.
Bước 4: Chờ chừng 3 phút, rồi lấy nhiệt kế ra đọc nhiệt độ.
CÁCH TIẾN HÀNH
Chú ý: Đặt nhiệt kế tiếp xúc trực tiếp và chặt với da
I. Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể

1. Dụng cụ: Nhiệt kế y tế
2. Tiến hành đo
* Cần chú ý khi sử dụng nhiệt kế y tế
* Chú ý khi đọc kết quả đo.
Nhiệt kế chỉ bao nhiêu độ oC
36,8 oC
Đọc kết quả đo ở vạch chia gần nhất
BÀI 23: THỰC HÀNH ĐO NHIỆT ĐỘ
I. Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể

1. Dụng cụ: Nhiệt kế y tế.

2. Tiến hành đo
Chú ý khi đọc kết quả đo.
Ghi kết quả đo vào mẫu báo cáo.
Đo nhiệt độ cơ thể của mình và đo nhiệt độ cơ thể của bạn,
ghi vào bản báo cáo.
BÀI 23: THỰC HÀNH ĐO NHIỆT ĐỘ
1. Dụng cụ: Nhiệt kế y tế.
BÀI 23: THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ
I. Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể
2. Tiến hành đo

II. Theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian trong quá trình đun nước
1. Dụng cụ
C6. Nhiệt độ thấp nhất ghi trên nhiệt kế : ……..
- 300C
C7. Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế : ……..
1300C
C8. Phạm vi đo của nhiệt kế : Từ …………….đến ……………
- 300C
1300C
C9. Độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế: ………
10C
Không được để nhiệt kế sát đáy cốc
BÀI 23: THỰC HÀNH ĐO NHIỆT ĐỘ
Bước 1: Lắp dụng cụ thí nghiệm như hình 23.1SGK
Bước 2: Ghi nhiệt độ của nước trước khi đun
Bước 3: Đốt đền cồn để đun nước cứ sau một phút lại ghi nhiệt đô của nước vào bảng theo dõi
5
4
3
2
1
0
6
7
8
9
10
14
13
12
11
16
20
19
18
15
17
28
35
31
30
33
27
29
34
36
32
37
25
26
23
24
22
21
53
47
49
46
40
55
51
48
50
42
39
41
38
43
44
45
58
57
56
54
52
59
60
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
5
4
3
2
1
0
6
7
8
9
10
14
13
12
11
16
20
19
18
15
17
28
35
31
30
33
27
29
34
36
32
37
25
26
23
24
22
21
53
47
49
46
40
55
51
48
50
42
39
41
38
43
44
45
58
57
56
54
52
59
60
5
4
3
2
1
0
6
7
8
9
10
14
13
12
11
16
20
19
18
15
17
28
35
31
30
33
27
29
34
36
32
37
25
26
23
24
22
21
53
47
49
46
40
55
51
48
50
42
39
41
38
43
44
45
58
57
56
54
52
59
60
5
4
3
2
1
0
6
7
8
9
10
14
13
12
11
16
20
19
18
15
17
28
35
31
30
33
27
29
34
36
32
37
25
26
23
24
22
21
53
47
49
46
40
55
51
48
50
42
39
41
38
43
44
45
58
57
56
54
52
59
60
5
4
3
2
1
0
6
7
8
9
10
14
13
12
11
16
20
19
18
15
17
28
35
31
30
33
27
29
34
36
32
37
25
26
23
24
22
21
53
47
49
46
40
55
51
48
50
42
39
41
38
43
44
45
58
57
56
54
52
59
60
5
4
3
2
1
0
6
7
8
9
10
14
13
12
11
16
20
19
18
15
17
28
35
31
30
33
27
29
34
36
32
37
25
26
23
24
22
21
53
47
49
46
40
55
51
48
50
42
39
41
38
43
44
45
58
57
56
54
52
59
60
5
4
3
2
1
0
6
7
8
9
10
14
13
12
11
16
20
19
18
15
17
28
35
31
30
33
27
29
34
36
32
37
25
26
23
24
22
21
53
47
49
46
40
55
51
48
50
42
39
41
38
43
44
45
58
57
56
54
52
59
60
5
4
3
2
1
0
6
7
8
9
10
14
13
12
11
16
20
19
18
15
17
28
35
31
30
33
27
29
34
36
32
37
25
26
23
24
22
21
53
47
49
46
40
55
51
48
50
42
39
41
38
43
44
45
58
57
56
54
52
59
60
5
4
3
2
1
0
6
7
8
9
10
14
13
12
11
16
20
19
18
15
17
28
35
31
30
33
27
29
34
36
32
37
25
26
23
24
22
21
53
47
49
46
40
55
51
48
50
42
39
41
38
43
44
45
58
57
56
54
52
59
60
5
4
3
2
1
0
6
7
8
9
10
14
13
12
11
16
20
19
18
15
17
28
35
31
30
33
27
29
34
36
32
37
25
26
23
24
22
21
53
47
49
46
40
55
51
48
50
42
39
41
38
43
44
45
58
57
56
54
52
59
60
5
4
3
2
1
0
6
7
8
9
10
14
13
12
11
16
20
19
18
15
17
28
35
31
30
33
27
29
34
36
32
37
25
26
23
24
22
21
53
47
49
46
40
55
51
48
50
42
39
41
38
43
44
45
58
57
56
54
52
59
60
BÀI 23: THỰC HÀNH ĐO NHIỆT ĐỘ
Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của nước khi đun.
BÀI 23: THỰC HÀNH ĐO NHIỆT ĐỘ
Nhiệt độ (0C)
Thời gian (phút)
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
110
120
0
2
4
6
8
10
BÀI 23: THỰC HÀNH ĐO NHIỆT ĐỘ
Xin cám ơn thầy cô và các em.Chúc các em học tốt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Thị Kim Anh
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)