Bài 23. Thực hành đo nhiệt độ
Chia sẻ bởi Đỗ Vũ Hưng |
Ngày 26/04/2019 |
24
Chia sẻ tài liệu: Bài 23. Thực hành đo nhiệt độ thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Nhiệt kế dùng để làm gì?
2. Em hãy kể tên một số nhiệt kế thường dùng và cho biết công dụng của mỗi nhiệt kế đó?
BÀI 23: THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ
II. Theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian trong quá trình đun nước.
I. Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể.
NỘI DUNG:
BÀI 23: THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ
BÁO CÁO THỰC HÀNH
BÀI 23: THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ
CÁCH ĐÁNH GIÁ BÀI THỰC HÀNH
* Gồm 2 phần:
I. Ý THỨC VÀ KỸ NĂNG THỰC HÀNH: (10 điểm).
1. Ý thức: (5đ)
- Ý thức tốt: 5 điểm.
- Ý thức khá: 3 hoặc 4 điểm.
- Ý thức TB: 1 hoặc 2 điểm.
- Ý thức yếu, kém: 0 điểm.
2. Kĩ năng thực hành: (5đ)
- Thành thạo: 4 hoặc 5 điểm.
- Còn lúng túng: 2 hoặc 3 điểm.
- Bước đầu biết làm: 1 điểm.
- Không biết làm: 0 điểm.
II. ĐIỂM BÁO CÁO THỰC HÀNH: (10 điểm).
* Điểm bài thực hành:
Điểm của bài thực hành bằng trung bình cộng điểm của hai phần trên.
BÀI 23: THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ
PHIẾU TỰ CHẤM ĐIỂM
BÀI 23: THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ
C1: Nhiệt độ thấp nhất ghi trên nhiệt kế:……
C2: Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế:…….
C3: Phạm vi đo của nhiệt kế: Từ ………. . . . đến …....
C4: Độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế: ……
C5: Nhiệt độ được ghi màu đỏ: ……
1. Đặc điểm của nhiệt kế y tế:
Quan sát nhiệt kế y tế của nhóm em và điền vào chỗ trống trong các câu sau đây:
BÀI 23: THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ
Bước 1: Kiểm tra xem thủy ngân đã tụt hết xuống bầu chưa, nếu còn trên ống thì cầm vào phần thân nhiệt kế, vẩy mạnh cho thủy ngân tụt xuống.
CÁCH TIẾN HÀNH
oC
Bước 2: Dùng bông y tế lau sạch thân và bầu nhiệt kế .
Bước 3: Dùng tay phải cầm thân nhiệt kế, đặt bầu nhiệt kế vào nách trái, kẹp cánh tay lại để giữ nhiệt kế.
Chú ý: Không cầm vào bầu nhiệt kế khi đọc nhiệt độ.
Bước 4: Chờ chừng 3 phút, rồi lấy nhiệt kế ra đọc nhiệt độ.
CÁCH TIẾN HÀNH
Chú ý: Đặt nhiệt kế tiếp xúc trực tiếp và chặt với da.
Bước 1: Kiểm tra xem thủy ngân đã tụt hết xuống bầu chưa, nếu còn trên ống thì cầm vào phần thân nhiệt kế, vẩy mạnh cho thủy ngân tụt xuống.
Chú ý: Khi vẩy, tay cầm chặt nhiệt kế để khỏi bị văng ra và chú ý không để nhiệt kế va đập vào vật khác.
Bước 5: Sau khi đo nhiệt độ cơ thể của mình tiếp tục đo nhiệt độ cơ thể của một bạn khác. Ghi các kết quả đo vào bản báo cáo.
C6. Nhiệt độ thấp nhất ghi trên nhiệt kế: ……..
C7. Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế: ……..
C8. Phạm vi đo của nhiệt kế: Từ …………đến ………
C9. Độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế: ………
BÀI 23: THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ
2. Đặc điểm của nhiệt kế dầu:
Quan sát nhiệt kế dầu của nhóm em và điền số liệu vào chỗ trống trong các câu sau:
Bước 1: Lắp dụng cụ thí nghiệm như hình 23.1SGK
Chú ý: Không được để nhiệt kế sát đáy cốc
Bước 2: Ghi nhiệt độ của nước trước khi đun vào bảng theo dõi nhiệt độ.
Bước 3: Đốt đền cồn để đun nước cứ sau một phút lại ghi nhiệt độ của nước vào bảng theo dõi.
Bước 4: Vẽ đồ thị.
BÀI 23: THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Nhiệt độ (0C)
Thời gian (phút)
Nhiệt độ ban đầu của nước
36
34
32
30
28
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Nhiệt độ (0C)
Thời gian (phút)
Ví dụ:
35
5
4
3
2
1
0
6
7
8
9
10
14
13
12
11
16
20
19
18
15
17
28
35
31
30
33
27
29
34
36
32
37
25
26
23
24
22
21
53
47
49
46
40
55
51
48
50
42
39
41
38
43
44
45
58
57
56
54
52
59
60
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
5
4
3
2
1
0
6
7
8
9
10
14
13
12
11
16
20
19
18
15
17
28
35
31
30
33
27
29
34
36
32
37
25
26
23
24
22
21
53
47
49
46
40
55
51
48
50
42
39
41
38
43
44
45
58
57
56
54
52
59
60
5
4
3
2
1
0
6
7
8
9
10
14
13
12
11
16
20
19
18
15
17
28
35
31
30
33
27
29
34
36
32
37
25
26
23
24
22
21
53
47
49
46
40
55
51
48
50
42
39
41
38
43
44
45
58
57
56
54
52
59
60
5
4
3
2
1
0
6
7
8
9
10
14
13
12
11
16
20
19
18
15
17
28
35
31
30
33
27
29
34
36
32
37
25
26
23
24
22
21
53
47
49
46
40
55
51
48
50
42
39
41
38
43
44
45
58
57
56
54
52
59
60
5
4
3
2
1
0
6
7
8
9
10
14
13
12
11
16
20
19
18
15
17
28
35
31
30
33
27
29
34
36
32
37
25
26
23
24
22
21
53
47
49
46
40
55
51
48
50
42
39
41
38
43
44
45
58
57
56
54
52
59
60
5
4
3
2
1
0
6
7
8
9
10
14
13
12
11
16
20
19
18
15
17
28
35
31
30
33
27
29
34
36
32
37
25
26
23
24
22
21
53
47
49
46
40
55
51
48
50
42
39
41
38
43
44
45
58
57
56
54
52
59
60
5
4
3
2
1
0
6
7
8
9
10
14
13
12
11
16
20
19
18
15
17
28
35
31
30
33
27
29
34
36
32
37
25
26
23
24
22
21
53
47
49
46
40
55
51
48
50
42
39
41
38
43
44
45
58
57
56
54
52
59
60
5
4
3
2
1
0
6
7
8
9
10
14
13
12
11
16
20
19
18
15
17
28
35
31
30
33
27
29
34
36
32
37
25
26
23
24
22
21
53
47
49
46
40
55
51
48
50
42
39
41
38
43
44
45
58
57
56
54
52
59
60
5
4
3
2
1
0
6
7
8
9
10
14
13
12
11
16
20
19
18
15
17
28
35
31
30
33
27
29
34
36
32
37
25
26
23
24
22
21
53
47
49
46
40
55
51
48
50
42
39
41
38
43
44
45
58
57
56
54
52
59
60
5
4
3
2
1
0
6
7
8
9
10
14
13
12
11
16
20
19
18
15
17
28
35
31
30
33
27
29
34
36
32
37
25
26
23
24
22
21
53
47
49
46
40
55
51
48
50
42
39
41
38
43
44
45
58
57
56
54
52
59
60
5
4
3
2
1
0
6
7
8
9
10
14
13
12
11
16
20
19
18
15
17
28
35
31
30
33
27
29
34
36
32
37
25
26
23
24
22
21
53
47
49
46
40
55
51
48
50
42
39
41
38
43
44
45
58
57
56
54
52
59
60
BÀI 23: THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ
Xin cám ơn thầy cô và các em!
Chúc các em học tốt
CÁC NHÓM TỰ ĐÁNH GIÁ
BẢNG TỰ CHẤM ĐIỂM Ý THỨC VÀ KỸ NĂNG THỰC HÀNH TIẾT 27
NHÓM: ......................
Cả nhóm thống nhất và cho điểm đối với từng học sinh trong nhóm và ghi vào bảng sau:
1. Nhiệt kế dùng để làm gì?
2. Em hãy kể tên một số nhiệt kế thường dùng và cho biết công dụng của mỗi nhiệt kế đó?
BÀI 23: THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ
II. Theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian trong quá trình đun nước.
I. Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể.
NỘI DUNG:
BÀI 23: THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ
BÁO CÁO THỰC HÀNH
BÀI 23: THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ
CÁCH ĐÁNH GIÁ BÀI THỰC HÀNH
* Gồm 2 phần:
I. Ý THỨC VÀ KỸ NĂNG THỰC HÀNH: (10 điểm).
1. Ý thức: (5đ)
- Ý thức tốt: 5 điểm.
- Ý thức khá: 3 hoặc 4 điểm.
- Ý thức TB: 1 hoặc 2 điểm.
- Ý thức yếu, kém: 0 điểm.
2. Kĩ năng thực hành: (5đ)
- Thành thạo: 4 hoặc 5 điểm.
- Còn lúng túng: 2 hoặc 3 điểm.
- Bước đầu biết làm: 1 điểm.
- Không biết làm: 0 điểm.
II. ĐIỂM BÁO CÁO THỰC HÀNH: (10 điểm).
* Điểm bài thực hành:
Điểm của bài thực hành bằng trung bình cộng điểm của hai phần trên.
BÀI 23: THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ
PHIẾU TỰ CHẤM ĐIỂM
BÀI 23: THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ
C1: Nhiệt độ thấp nhất ghi trên nhiệt kế:……
C2: Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế:…….
C3: Phạm vi đo của nhiệt kế: Từ ………. . . . đến …....
C4: Độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế: ……
C5: Nhiệt độ được ghi màu đỏ: ……
1. Đặc điểm của nhiệt kế y tế:
Quan sát nhiệt kế y tế của nhóm em và điền vào chỗ trống trong các câu sau đây:
BÀI 23: THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ
Bước 1: Kiểm tra xem thủy ngân đã tụt hết xuống bầu chưa, nếu còn trên ống thì cầm vào phần thân nhiệt kế, vẩy mạnh cho thủy ngân tụt xuống.
CÁCH TIẾN HÀNH
oC
Bước 2: Dùng bông y tế lau sạch thân và bầu nhiệt kế .
Bước 3: Dùng tay phải cầm thân nhiệt kế, đặt bầu nhiệt kế vào nách trái, kẹp cánh tay lại để giữ nhiệt kế.
Chú ý: Không cầm vào bầu nhiệt kế khi đọc nhiệt độ.
Bước 4: Chờ chừng 3 phút, rồi lấy nhiệt kế ra đọc nhiệt độ.
CÁCH TIẾN HÀNH
Chú ý: Đặt nhiệt kế tiếp xúc trực tiếp và chặt với da.
Bước 1: Kiểm tra xem thủy ngân đã tụt hết xuống bầu chưa, nếu còn trên ống thì cầm vào phần thân nhiệt kế, vẩy mạnh cho thủy ngân tụt xuống.
Chú ý: Khi vẩy, tay cầm chặt nhiệt kế để khỏi bị văng ra và chú ý không để nhiệt kế va đập vào vật khác.
Bước 5: Sau khi đo nhiệt độ cơ thể của mình tiếp tục đo nhiệt độ cơ thể của một bạn khác. Ghi các kết quả đo vào bản báo cáo.
C6. Nhiệt độ thấp nhất ghi trên nhiệt kế: ……..
C7. Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế: ……..
C8. Phạm vi đo của nhiệt kế: Từ …………đến ………
C9. Độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế: ………
BÀI 23: THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ
2. Đặc điểm của nhiệt kế dầu:
Quan sát nhiệt kế dầu của nhóm em và điền số liệu vào chỗ trống trong các câu sau:
Bước 1: Lắp dụng cụ thí nghiệm như hình 23.1SGK
Chú ý: Không được để nhiệt kế sát đáy cốc
Bước 2: Ghi nhiệt độ của nước trước khi đun vào bảng theo dõi nhiệt độ.
Bước 3: Đốt đền cồn để đun nước cứ sau một phút lại ghi nhiệt độ của nước vào bảng theo dõi.
Bước 4: Vẽ đồ thị.
BÀI 23: THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Nhiệt độ (0C)
Thời gian (phút)
Nhiệt độ ban đầu của nước
36
34
32
30
28
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Nhiệt độ (0C)
Thời gian (phút)
Ví dụ:
35
5
4
3
2
1
0
6
7
8
9
10
14
13
12
11
16
20
19
18
15
17
28
35
31
30
33
27
29
34
36
32
37
25
26
23
24
22
21
53
47
49
46
40
55
51
48
50
42
39
41
38
43
44
45
58
57
56
54
52
59
60
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
5
4
3
2
1
0
6
7
8
9
10
14
13
12
11
16
20
19
18
15
17
28
35
31
30
33
27
29
34
36
32
37
25
26
23
24
22
21
53
47
49
46
40
55
51
48
50
42
39
41
38
43
44
45
58
57
56
54
52
59
60
5
4
3
2
1
0
6
7
8
9
10
14
13
12
11
16
20
19
18
15
17
28
35
31
30
33
27
29
34
36
32
37
25
26
23
24
22
21
53
47
49
46
40
55
51
48
50
42
39
41
38
43
44
45
58
57
56
54
52
59
60
5
4
3
2
1
0
6
7
8
9
10
14
13
12
11
16
20
19
18
15
17
28
35
31
30
33
27
29
34
36
32
37
25
26
23
24
22
21
53
47
49
46
40
55
51
48
50
42
39
41
38
43
44
45
58
57
56
54
52
59
60
5
4
3
2
1
0
6
7
8
9
10
14
13
12
11
16
20
19
18
15
17
28
35
31
30
33
27
29
34
36
32
37
25
26
23
24
22
21
53
47
49
46
40
55
51
48
50
42
39
41
38
43
44
45
58
57
56
54
52
59
60
5
4
3
2
1
0
6
7
8
9
10
14
13
12
11
16
20
19
18
15
17
28
35
31
30
33
27
29
34
36
32
37
25
26
23
24
22
21
53
47
49
46
40
55
51
48
50
42
39
41
38
43
44
45
58
57
56
54
52
59
60
5
4
3
2
1
0
6
7
8
9
10
14
13
12
11
16
20
19
18
15
17
28
35
31
30
33
27
29
34
36
32
37
25
26
23
24
22
21
53
47
49
46
40
55
51
48
50
42
39
41
38
43
44
45
58
57
56
54
52
59
60
5
4
3
2
1
0
6
7
8
9
10
14
13
12
11
16
20
19
18
15
17
28
35
31
30
33
27
29
34
36
32
37
25
26
23
24
22
21
53
47
49
46
40
55
51
48
50
42
39
41
38
43
44
45
58
57
56
54
52
59
60
5
4
3
2
1
0
6
7
8
9
10
14
13
12
11
16
20
19
18
15
17
28
35
31
30
33
27
29
34
36
32
37
25
26
23
24
22
21
53
47
49
46
40
55
51
48
50
42
39
41
38
43
44
45
58
57
56
54
52
59
60
5
4
3
2
1
0
6
7
8
9
10
14
13
12
11
16
20
19
18
15
17
28
35
31
30
33
27
29
34
36
32
37
25
26
23
24
22
21
53
47
49
46
40
55
51
48
50
42
39
41
38
43
44
45
58
57
56
54
52
59
60
5
4
3
2
1
0
6
7
8
9
10
14
13
12
11
16
20
19
18
15
17
28
35
31
30
33
27
29
34
36
32
37
25
26
23
24
22
21
53
47
49
46
40
55
51
48
50
42
39
41
38
43
44
45
58
57
56
54
52
59
60
BÀI 23: THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ
Xin cám ơn thầy cô và các em!
Chúc các em học tốt
CÁC NHÓM TỰ ĐÁNH GIÁ
BẢNG TỰ CHẤM ĐIỂM Ý THỨC VÀ KỸ NĂNG THỰC HÀNH TIẾT 27
NHÓM: ......................
Cả nhóm thống nhất và cho điểm đối với từng học sinh trong nhóm và ghi vào bảng sau:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Vũ Hưng
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)