Bài 23. Thực hành đo nhiệt độ

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Quảng | Ngày 26/04/2019 | 25

Chia sẻ tài liệu: Bài 23. Thực hành đo nhiệt độ thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:

11:03:45
Nhiệt liệt chào mừng các thầy,
cô giáo và các em học sinh về dự giờ Vật lí!
1 - Nhiệt kế dùng để làm gì?
-Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng nào?
-Kể tên một số loại nhiệt kế.
Trả lời:
+ Nhiệt kế dùng để đo nhiệt độ.
+ Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng sự nở vì nhiệt của các chất.
+ Các nhiệt kế thường dùng: Nhiệt kế Y tế, nhiệt kế thuỷ ngân, nhiệt kế rượu.
KIỂM TRA BÀI CŨ

Tiết 27 BÀI 23 THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ
DÙNG NHIỆT KẾ Y TẾ ĐO NHIỆT ĐỘ CƠ THỂ.
THEO DÕI SỰ THAY ĐỔI NHIỆT ĐỘ THEO THỜI GIAN TRONG QUÁ TRÌNH ĐUN NƯỚC.
BÁO CÁO THỰC HÀNH.
NỘI DUNG
1.Dụng cụ: Nhiệt kế y tế, bông,đồng hồ
Tiết 27 BÀI 23 THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ
I. Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể
350C
350C
420C
C1: Nhiệt độ thấp nhất ghi trên nhiệt kế :……
420C
C2: Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế :…….
350C
420C
C3: Phạm vi đo của nhiệt kế : Từ ………. đến …....
0,10C
0,10C
370C
370C
C5: Nhiệt độ được ghi màu đỏ: ……
C4: Độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế : ……
1. Dụng cụ:
Tiết 27 BÀI 23 THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ
I. Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể
5 đặc điểm của nhiệt kế y tế: C1  C5
2. Tiến hành đo
Cần chú ý gì khi sử dụng nhiệt kế y tế?
-Kiểm tra xem thủy ngân đã tụt hết xuống bầu chưa, nếu còn trên ống quản thì cầm vào phần thân nhiệt kế, vẩy mạnh cho thủy ngân tụt xuống bầu.
Chú ý: Khi vẩy, tay cầm chặt nhiệt kế để khỏi bị văng ra và chú ý không để nhiệt kế va đập vào vật khác.
* Cần chú ý khi sử dụng nhiệt kế y tế.
1. Dụng cụ: Nhiệt kế y tế.
Tiết 27 BÀI 23 THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ
I. Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể
5 đặc điểm của nhiệt kế y tế: C1  C5
2. Tiến hành đo
Cần chú ý gì khi sử dụng nhiệt kế y tế?
-Dùng bông y tế lau sạch thân và bầu nhiệt kế .
-Dùng tay phải cầm thân nhiệt kế, đặt bầu nhiệt kế vào nách trái, kẹp cánh tay lại để giữ nhiệt kế hoặc ngậm vào miệng.
- Chờ chừng 3 phút, rồi lấy nhiệt kế ra đọc nhiệt độ.
-Chú ý: Không cầm vào bầu nhiệt kế khi đọc nhiệt độ.
* Cần chú ý khi sử dụng nhiệt kế y tế.
1. Dụng cụ:
Tiết 27 BÀI 23 THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ
I. Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể
5 đặc điểm của nhiệt kế y tế: C1  C5
2. Tiến hành đo
* Cần chú ý khi sử dụng nhiệt kế y tế
* Chú ý khi đọc kết quả đo.
Nhiệt kế chỉ bao nhiêu độ oC
36,8 oC
Đọc kết quả đo ở vạch chia gần nhất
1. Dụng cụ: Nhiệt kế y tế.
Tiết 27 BÀI 23 THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ
I. Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể
5 đặc điểm của nhiệt kế y tế: C1  C5
2. Tiến hành đo
* Cần chú ý khi sử dụng nhiệt kế y tế
* Chú ý khi đọc kết quả đo.
* Ghi kết quả đo vào mẫu báo cáo.
1. Dụng cụ:
Tiết 27 BÀI 23 THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ
I. Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể
5 đặc điểm của nhiệt kế y tế: C1  C5
2. Tiến hành đo
II. Theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian trong quá trình đun nước
1. Dụng cụ
1. Dụng cụ: Nhiệt kế y tế.
Tiết 27 BÀI 23 THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ
I. Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể
5 đặc điểm của nhiệt kế y tế: C1  C5
2. Tiến hành đo
II. Theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian trong quá trình đun nước
1. Dụng cụ
Quan sát nhiệt kế dầu và điền vào chỗ trống trong các câu từ C6 đến C9.
C6. Nhiệt độ thấp nhất ghi trên nhiệt kế : ……..
0oC
1. Dụng cụ: Nhiệt kế y tế.
Tiết 27 BÀI 23 THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ
I. Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể
5 đặc điểm của nhiệt kế y tế: C1  C5
2. Tiến hành đo
II. Theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian trong quá trình đun nước
1. Dụng cụ
Quan sát nhiệt kế dầu và điền vào chỗ trống trong các câu từ C6 đến C9.
C7. Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế : ……..
100oC
1. Dụng cụ: Nhiệt kế y tế.
Tiết 27 BÀI 23 THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ
I. Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể
5 đặc điểm của nhiệt kế y tế: C1  C5
2. Tiến hành đo
II. Theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian trong quá trình đun nước
1. Dụng cụ
Quan sát nhiệt kế dầu và điền vào chỗ trống trong các câu từ C6 đến C9.
C8. Phạm vi đo của nhiệt kế : Từ …………….
đến ……………
0oC
100oC
1. Dụng cụ: Nhiệt kế y tế.
Tiết 27 BÀI 23 THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ
I. Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể
5 đặc điểm của nhiệt kế y tế: C1  C5
2. Tiến hành đo
II. Theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian trong quá trình đun nước
1. Dụng cụ
Quan sát nhiệt kế dầu và điền vào chỗ trống trong các câu từ C6 đến C9.
C9. Độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế: ………
1oC
1oC
1. Dụng cụ: Nhiệt kế y tế.
Tiết 27 BÀI 23 THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ
I. Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể
5 đặc điểm của nhiệt kế y tế: C1  C5
2. Tiến hành đo
II. Theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian trong quá trình đun nước
1. Dụng cụ
4 đặc điểm của nhiệt kế dầu: C6  C9
2. Tiến trình đo
Không được để nhiệt kế sát đáy cốc
Hướng dẫn
III. Báo cáo thực hành
Kiểm tra kết quả
Hoàn thành báo cáo
1. Dụng cụ: Nhiệt kế y tế.
Tiết 27 BÀI 23 THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ
I. Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể
5 đặc điểm của nhiệt kế y tế: C1  C5
2. Tiến hành đo
II. Theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian trong quá trình đun nước
1. Dụng cụ
4 đặc điểm của nhiệt kế dầu: C6  C9
2. Tiến trình đo
Hướng dẫn
III. Báo cáo thực hành
Bài vừa học:

Khi sử dụng nhiệt kế để đo nhiệt độ ta cần chú ý gì?.


-Chọn loại nhiệt kế theo yêu cầu cần đo (trên cơ sở giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của mỗi nhiệt kế).
- Đọc và ghi kết quả đo đúng cách, trung thực.
- Nhẹ nhàng, cẩn thận, tránh hỏng nhiệt kế.






Ô�n tập các nội dung sau:
Tìm hi?u b�i s? nĩng ch?y v? s? nĩng ch?y va su dong dac
-Làm các bài tập trong SBT
Hướng dẫn về nhà
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Quảng
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)