Bài 23. Thực hành đo nhiệt độ

Chia sẻ bởi THCS Vĩnh Thành | Ngày 26/04/2019 | 35

Chia sẻ tài liệu: Bài 23. Thực hành đo nhiệt độ thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
QUÝ THẦY, CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ
Tiết 27 BÀI 23: THỰC HÀNH
ĐO NHIỆT ĐỘ
DÙNG NHIỆT KẾ Y TẾ ĐO NHIỆT ĐỘ CƠ THỂ.
THEO DÕI SỰ THAY ĐỔI NHIỆT ĐỘ THEO THỜI GIAN TRONG QUÁ TRÌNH ĐUN NƯỚC.
BÁO CÁO THỰC HÀNH.
THANG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ BÀI KIỂM TRA THỰC HÀNH
1. Ý thức tham gia hoạt động của từng cá nhân trong nhóm: (3 điểm)
2. Có kĩ năng thực hành tốt: (2 điểm)
3. Bản báo cáo thực hành: Có chất lượng, phù hợp với kết quả thực hành, trình bày hợp lí, rõ ràng, cẩn thận, trung thực, vẽ đồ thị chính xác: (5điểm)
Tiết 27 BÀI 23: THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ
I. Dùng nhiệt kế để đo nhiệt độ cơ thể:
1.Dụng cụ:
oC
Nhiệt kế y tế.
Tiết 27 BÀI 23: THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ
I.Dùng nhiệt kế để đo nhiệt độ cơ thể:
1.Dụng cụ: Nhiệt kế y tế.
Quan sát nhiệt kế, trả lời từ C1 đến C5 ,
ghi vào bản báo cáo.
C1: Nhiệt độ thấp nhất ghi trên nhiệt kế :……
C2: Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế :…….
C3: Phạm vi đo của nhiệt kế : Từ …… đến …..
C4: Độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế : ……
C5: Nhiệt độ được ghi màu đỏ: ……
0C
1. Dụng cụ: Nhiệt kế y tế.
I. Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể:
2. Tiến hành đo:
Bước 1: Kiểm tra xem thủy ngân đã tụt hết xuống bầu nhiệt kế chưa, nếu còn trên ống quản thì cầm vào phần thân nhiệt kế, vẩy mạnh cho thủy ngân tụt xuống.

Chú ý: Khi vẩy, tay cầm chặt nhiệt kế để khỏi bị văng ra và chú ý không để nhiệt kế va đập vào vật khác.
* Cần chú ý khi sử dụng nhiệt kế y tế.
BÀI 23: THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ
Bước 2: Dùng bông y tế lau sạch thân và bầu nhiệt kế .
Bước 3: Dùng tay phải cầm thân nhiệt kế, đặt bầu nhiệt kế vào nách trái, kẹp cánh tay lại để giữ nhiệt kế.

Chú ý: Không cầm vào bầu nhiệt kế khi đọc nhiệt độ.
Bước 4: Chờ chừng 3 phút, rồi lấy nhiệt kế ra đọc nhiệt độ.
CÁCH TIẾN HÀNH
Chú ý: Đặt nhiệt kế tiếp xúc trực tiếp và chặt với da
I. Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể:

1. Dụng cụ: Nhiệt kế y tế
2. Tiến hành đo:
* Cần chú ý khi sử dụng nhiệt kế y tế
* Chú ý khi đọc kết quả đo.
Nhiệt kế chỉ bao nhiêu độ oC
36,8 oC
Đọc kết quả đo ở vạch chia gần nhất
BÀI 23: THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ

I. Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể:

1. Dụng cụ: Nhiệt kế y tế.
2. Tiến hành đo:
Chú ý khi đọc kết quả đo.
Ghi kết quả đo vào mẫu báo cáo.
Đo nhiệt độ cơ thể của mình và đo nhiệt độ cơ thể của bạn,
ghi vào bản báo cáo.
BÀI 23: THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ


I. Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể:





















II.Theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian trong quá trình đun nước:
1.Dụng cụ:
Nhiệt kế dầu, cốc đựng nước( loại cốc bằng thủy tinh chịu nhiệt), đèn cồn, giá đỡ.
Tiết 27 BÀI 23: THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ







I. Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể:
II.Theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian trong quá trình đun nước:
1.Dụng cụ:
Nhiệt kế dầu, cốc đựng nước
( loại cốc bằng thủy tinh chịu nhiệt), đèn cồn, giá đỡ.












Quan sát nhiệt kế dầu và điền vào chỗ trống trong các câu từ C6 đến C9.
C6: Nhiệt độ thấp nhất ghi trên nhiệt kế : ……..
C7: Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế :………
C8: Phạm vi đo của nhiệt kế : Từ …… đến ……
C9: Độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế : ……
Tiết 27 BÀI 23: THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ







I. Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể:

II.Theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian trong quá trình đun nước:

1.Dụng cụ:
Nhiệt kế dầu, cốc đựng nước
( loại cốc bằng thủy tinh chịu nhiệt), đèn cồn, giá đỡ.












Đọc số đo nhiệt độ trong trường hợp sau:
59oC
34oC
Tiết 27 BÀI 23 THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ



I. Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể:

II.Theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian trong quá trình đun nước:
1.Dụng cụ:
Nhiệt kế dầu, cốc đựng nước
( loại cốc bằng thủy tinh chịu nhiệt), đèn cồn, giá đỡ.










2.Tiến hành đo
- Đốt đèn cồn và đun nước trong thời gian khoảng 10 phút
- Ghi nhiệt độ của nước trước khi đun và trong quá trình đun sau mỗi phút.
Tiết 27 BÀI 23: THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ
I. Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể:
II.Theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian trong quá trình đun nước:





III. Báo cáo thực hành:
Hoàn thành báo cáo thực hành
1.Họ và Tên Lớp
2.a) 5 đặc điểm của nhiệt kế y tế:
C1:Nhiệt độ thấp nhất ghi trên nhiệt kế :…
C2:Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế:…
C3:Phạm vi đo của nhiệt kế : Từ …đến….
C4:Độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế : ……
C5:Nhiệt độ được ghi màu đỏ: ……
b) 4 đặc điểm của nhiệt kếdầu:
C6:Nhiệt độ thấp nhất ghi trên nhiệt kế : …..
C7:Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế :…
C8:Phạm vi đo của nhiệt kế : Từ …đến …
C9:Độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế : ……
c) Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của nước khi đun.
3.Các kết quả đo
a) Đo nhiệt độ cơ thể người:
b) Bảng theo dõi nhiệt độ của nước
Tiết 27 BÀI 23: THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Nhiệt độ (0C)
Thời gian (phút)
Nhiệt độ ban đầu của nước
28
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Nhiệt độ (0C)
Thời gian (phút)
Ví dụ:
32
35



Ô�n tập các nội dung sau:
- Sự nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí?
- Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt.
- Giải thích các ứng dụng của sự nở vì nhiệt, cấu tạo và hoạt động của băng kép.
- Nhận biết được cấu tạo và công dụng của các loại nhiệt kế khác nhau,
- Phân biệt nhiệt giai Cenxiút và nhiệt giai Farenhai.
- Làm các bài tập còn lại ở sách BTVL.
- Tiết sau kiểm tra 1 tiết.
Tiết 27 BÀI 23: THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT ĐỘ
CHÚC THẦY, CÔ SỨC KHỎE
CHÚC CÁC EM LUÔN HỌC GIỎI
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: THCS Vĩnh Thành
Dung lượng: | Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)