Bài 23. Bài luyện tập 4
Chia sẻ bởi Tô Minh Nguyệt |
Ngày 23/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Bài 23. Bài luyện tập 4 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Bài 23 Tiết 34 :
Người thiết kế : Đoàn Việt Triều
Giáo viên trường THCS Mai Dịch
Mol
Số lượng hạt VCB
N = 6.1023
Khối lượng mol ( M )
Khối lượng của N hạt VCB
Thể tích mol chất khí ( V )
Thể tích chiếm bởi N hạt VCB V(đktc ) =22,4 lít
Số mol
(n)
Tỉ khối các chất khí
Bài tập 1
A - Mol là lượng chất tính bằng gam
B - Mol là lượng chất tính bằng đơn vị đvC
C - Mol là lượng chất tính bằng số nguyên tử
D - Mol là lượng chất tính bằng số hạt VCB
E - Mol là lượng chất tính bằng số phân tử của chất
Bạn đã sai !
Bạn đã sai !
Bạn đã sai !
Bạn đã sai !
Bạn đã đúng !
Bài tập 2
Tính số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong 6,12 gam nhôm oxit
Công thức
Al2O3
Tìm n ptử chất
Tìm PTK chất
M Al2O3 = 102 đvC
Tìm n ntử
nAl = nPT . Chỉ số = 0,06.2 = 0,12 (mol)
nO = nPT . Chỉ số = 0,06 .3 = 0,18 (mol)
Tìm số ntử
Số ntử Al = nAl . 6.1023 = 0,12 . 6.1023 = 0,72. 1023 ntử
Số ntử O = nO . 6.1023 = 0,18 . 6.1023 = 1,08. 1023 ntử
Bài giải
Bài tập 3
Tính:
a/ Khối lượng của 1,75 mol CaO
b/ Số mol của 3,6 gam magie sunfat
a/ Khối lượng của
1,75 mol caxi oxit
Công thức chất
CaO
M chất
M CaO = 40 + 16 = 56 (g)
Từ m = n . M
mCaO = 1,75 . 56 = 98 (g)
Tính m chất
khi biết n của chất
bài giải câu a
Bài giải câu b
b/ Số mol của
3,6 gam magie sunfat
Tìm n của chất
khi biết m chất đó
Công thức
MgSO4
M chất
M MgSO4 = 24 + 32+4.16 = 120 (g)
nMgSO4 = 3,6 : 120 = 0,03 (mol)
Bài tập 4
Cho hiện tượng hoá học sau :
Canxi cacbonat tác dụng với axit clohiđric tạo được caxi clorua , khí các bonnic và nước
a. Viết phương trình phản ứng .
b. Tính khối lượng canxi clorua thu được .
c. Tính thể tích khí cacbonic tạo thành sau phản ứng đó ở điều kiện tiêu chuẩn .
bài giải bài tập 4
a. Viết phương trình phản ứng .
CaCO3 + 2HCl ? CaCl2 + H2O + CO2
b. Tính khối lượng canxi clorua thu được
Theo phương trình
c. Tính thể tích khí cacbonic tạo thành sau phản ứng đó
=>VCO2 = n . 22,4 = 0,1 . 22,4 = 2,24 (lít)
Theo phương trình
Bài tập 5
a. Tìm công thức của oxit Lưu huỳnh biết tỉ khối của nó với oxi là 2/1
b. Tính thể tích của 3,2 gam oxit trên ở điều kiện tiêu chuẩn
c. Tính số gam của 8,96 lít khí đó ở đktc
Bài giải câu a
a. Gọi công thức giả định của oxit lưu huỳnh làSxOy
=>Tìm PTK của oxit lưu huỳnh :
Tìm công thức của oxit
M SxOy = 32x + 16y = 64 => 16(2x + y) = 64 => 2x + y = 4
Tìm x và ynh? nh?t ? Z+ thoả mãn điều kiện trên
x = 1 và y = 2
=> Công thức đúng : SO2
Bài giải câu b
Tìm n SO2
Bài giải câu c
Tìm n SO2
=> m SO2 = n . M = 0,4 . 64 = 25,6 (gam)
Người thiết kế : Đoàn Việt Triều
Giáo viên trường THCS Mai Dịch
Mol
Số lượng hạt VCB
N = 6.1023
Khối lượng mol ( M )
Khối lượng của N hạt VCB
Thể tích mol chất khí ( V )
Thể tích chiếm bởi N hạt VCB V(đktc ) =22,4 lít
Số mol
(n)
Tỉ khối các chất khí
Bài tập 1
A - Mol là lượng chất tính bằng gam
B - Mol là lượng chất tính bằng đơn vị đvC
C - Mol là lượng chất tính bằng số nguyên tử
D - Mol là lượng chất tính bằng số hạt VCB
E - Mol là lượng chất tính bằng số phân tử của chất
Bạn đã sai !
Bạn đã sai !
Bạn đã sai !
Bạn đã sai !
Bạn đã đúng !
Bài tập 2
Tính số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong 6,12 gam nhôm oxit
Công thức
Al2O3
Tìm n ptử chất
Tìm PTK chất
M Al2O3 = 102 đvC
Tìm n ntử
nAl = nPT . Chỉ số = 0,06.2 = 0,12 (mol)
nO = nPT . Chỉ số = 0,06 .3 = 0,18 (mol)
Tìm số ntử
Số ntử Al = nAl . 6.1023 = 0,12 . 6.1023 = 0,72. 1023 ntử
Số ntử O = nO . 6.1023 = 0,18 . 6.1023 = 1,08. 1023 ntử
Bài giải
Bài tập 3
Tính:
a/ Khối lượng của 1,75 mol CaO
b/ Số mol của 3,6 gam magie sunfat
a/ Khối lượng của
1,75 mol caxi oxit
Công thức chất
CaO
M chất
M CaO = 40 + 16 = 56 (g)
Từ m = n . M
mCaO = 1,75 . 56 = 98 (g)
Tính m chất
khi biết n của chất
bài giải câu a
Bài giải câu b
b/ Số mol của
3,6 gam magie sunfat
Tìm n của chất
khi biết m chất đó
Công thức
MgSO4
M chất
M MgSO4 = 24 + 32+4.16 = 120 (g)
nMgSO4 = 3,6 : 120 = 0,03 (mol)
Bài tập 4
Cho hiện tượng hoá học sau :
Canxi cacbonat tác dụng với axit clohiđric tạo được caxi clorua , khí các bonnic và nước
a. Viết phương trình phản ứng .
b. Tính khối lượng canxi clorua thu được .
c. Tính thể tích khí cacbonic tạo thành sau phản ứng đó ở điều kiện tiêu chuẩn .
bài giải bài tập 4
a. Viết phương trình phản ứng .
CaCO3 + 2HCl ? CaCl2 + H2O + CO2
b. Tính khối lượng canxi clorua thu được
Theo phương trình
c. Tính thể tích khí cacbonic tạo thành sau phản ứng đó
=>VCO2 = n . 22,4 = 0,1 . 22,4 = 2,24 (lít)
Theo phương trình
Bài tập 5
a. Tìm công thức của oxit Lưu huỳnh biết tỉ khối của nó với oxi là 2/1
b. Tính thể tích của 3,2 gam oxit trên ở điều kiện tiêu chuẩn
c. Tính số gam của 8,96 lít khí đó ở đktc
Bài giải câu a
a. Gọi công thức giả định của oxit lưu huỳnh làSxOy
=>Tìm PTK của oxit lưu huỳnh :
Tìm công thức của oxit
M SxOy = 32x + 16y = 64 => 16(2x + y) = 64 => 2x + y = 4
Tìm x và ynh? nh?t ? Z+ thoả mãn điều kiện trên
x = 1 và y = 2
=> Công thức đúng : SO2
Bài giải câu b
Tìm n SO2
Bài giải câu c
Tìm n SO2
=> m SO2 = n . M = 0,4 . 64 = 25,6 (gam)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tô Minh Nguyệt
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)