Bài 23. Bài luyện tập 4
Chia sẻ bởi Võ Thị Diễm |
Ngày 23/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Bài 23. Bài luyện tập 4 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Nguyễn Huệ
Giáo Viên : Võ Thị Diễm
Bài Giảng : Bài Luyện Tập 4
I. Kiến thức:
1) Mol: Em hiểu thế nào khi nói :
* 1mol nguyên tử Cu ?
* 0,5mol nguyên tử O ?
* 1,5 mol nguyên tử S ?
* 0,25 mol phân tử H2 ?
* 1,25 mol phân tử CO2 ?
2) Khối lượng Mol:
Em hiểu thế nào khi nói :
* Khối lượng mol của H2O là 18 g ?
* Khối lượng mol của nguyên tử H là 1g ?
* Khối lượng mol của phân tử Hiđrô là 2g ?
* Khối lượng 1,25 mol phân tử CO2 là 55g ?
3) Thể tích mol của chất khí :
Em biết gì về :
- Thể tích mol của chất khí ở cùng nhiệt độ và áp suất ?
- Thể tích mol của các chất khí ở đktc(O0 C , 1atm )
- Thể tích và khối lượng mol của các chất khí khác nhau ?
Tìm hiểu mối liên hệ giữa các đại lượng mol,khối lượng mol,thể tích mol với nhau .
Tìm các công thức thể hiện mối liên hệ của (1) (2)(3)và (4)
Trong sơ đồ : m n V
1
2
3
4
Công thức chuyển đổi
M
n=
V =n.22,4
m= n.M
1,
4,
3,
2,
m
n=
22,4
V
4) Tỉ khối của các chất khí :
Các câu sau có nghĩa như thế nào?
Tỉ khối của khí A đối với khí B bằng 1,5 .
Tỉ khối của khí CO2 đối với không khí bằng 1,52 .
MB
MA
29
d=
d=
Mco2
1,5
1,52
=
=
II. BÀI TẬP :
Khí metan CH4 có trong tự nhiên hoặc trong khí bioga. Khí metan cháy trong không khí sinh ra khí CO2 và hơi H2O:
CH4 + 2O2 CO2 + H2O
a. Tính thể tích khí O2 cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 2 lit khí metan. Các thể tích khí đo cùng điều kiện to và p
nCH4 =
11,2
22,4
= 0,5
PTHH
CH4 + 2O2 CO2 + H2O
Theo PTHH:
nO2= 2. nCH4 = 2. 0,5 = 1 (mol)
VO2= n.22,4 = 1. 22,4 = 22,4 (l)
Cách 2:
VO2 = 2. VCH4 = 2.11,2 =22,4 (l)
4) Củng cố :
Hãy chọn câu trả lời đúng trong mỗi câu sau:
Chất khí A có dA / H2 = 13 Vậy A là : V
1) Chất khí B nhẹ hơn không khí là :
a) Cl2 b) C2H6 , c) CH4 d, NO2
2) Số phân tử o xi có trong 64g khí o xi là a) 3.1023 b) 1,2 .1023 , c) 9.1023 ,
d, 2,4. 1023
5) Dặn dò:
- Về nhà làm bài tập : 3,4,5 trang 79 .
- Chuẩn bị bài : “ Tính chất của OXI .”
Giáo Viên : Võ Thị Diễm
Bài Giảng : Bài Luyện Tập 4
I. Kiến thức:
1) Mol: Em hiểu thế nào khi nói :
* 1mol nguyên tử Cu ?
* 0,5mol nguyên tử O ?
* 1,5 mol nguyên tử S ?
* 0,25 mol phân tử H2 ?
* 1,25 mol phân tử CO2 ?
2) Khối lượng Mol:
Em hiểu thế nào khi nói :
* Khối lượng mol của H2O là 18 g ?
* Khối lượng mol của nguyên tử H là 1g ?
* Khối lượng mol của phân tử Hiđrô là 2g ?
* Khối lượng 1,25 mol phân tử CO2 là 55g ?
3) Thể tích mol của chất khí :
Em biết gì về :
- Thể tích mol của chất khí ở cùng nhiệt độ và áp suất ?
- Thể tích mol của các chất khí ở đktc(O0 C , 1atm )
- Thể tích và khối lượng mol của các chất khí khác nhau ?
Tìm hiểu mối liên hệ giữa các đại lượng mol,khối lượng mol,thể tích mol với nhau .
Tìm các công thức thể hiện mối liên hệ của (1) (2)(3)và (4)
Trong sơ đồ : m n V
1
2
3
4
Công thức chuyển đổi
M
n=
V =n.22,4
m= n.M
1,
4,
3,
2,
m
n=
22,4
V
4) Tỉ khối của các chất khí :
Các câu sau có nghĩa như thế nào?
Tỉ khối của khí A đối với khí B bằng 1,5 .
Tỉ khối của khí CO2 đối với không khí bằng 1,52 .
MB
MA
29
d=
d=
Mco2
1,5
1,52
=
=
II. BÀI TẬP :
Khí metan CH4 có trong tự nhiên hoặc trong khí bioga. Khí metan cháy trong không khí sinh ra khí CO2 và hơi H2O:
CH4 + 2O2 CO2 + H2O
a. Tính thể tích khí O2 cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 2 lit khí metan. Các thể tích khí đo cùng điều kiện to và p
nCH4 =
11,2
22,4
= 0,5
PTHH
CH4 + 2O2 CO2 + H2O
Theo PTHH:
nO2= 2. nCH4 = 2. 0,5 = 1 (mol)
VO2= n.22,4 = 1. 22,4 = 22,4 (l)
Cách 2:
VO2 = 2. VCH4 = 2.11,2 =22,4 (l)
4) Củng cố :
Hãy chọn câu trả lời đúng trong mỗi câu sau:
Chất khí A có dA / H2 = 13 Vậy A là : V
1) Chất khí B nhẹ hơn không khí là :
a) Cl2 b) C2H6 , c) CH4 d, NO2
2) Số phân tử o xi có trong 64g khí o xi là a) 3.1023 b) 1,2 .1023 , c) 9.1023 ,
d, 2,4. 1023
5) Dặn dò:
- Về nhà làm bài tập : 3,4,5 trang 79 .
- Chuẩn bị bài : “ Tính chất của OXI .”
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thị Diễm
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)