Bài 23. Bài luyện tập 4
Chia sẻ bởi Trần Quốc Thông |
Ngày 23/10/2018 |
17
Chia sẻ tài liệu: Bài 23. Bài luyện tập 4 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Bài 23: BÀI LUYỆN TẬP 4
KiẾN THỨC CẦN NHỚ
ĐÁP ÁN
1N nguyên tử Cu hay 6.1023 nguyên tử Cu.
1,5 N nguyên tử H hay 1,5.6.1023 nguyên tử H (9.1023)
2N phân tử H2 hay 2.6.1023 phân tử H2 (12.1023)
0,15N phân tử nước hay 0,15.6.1023 ptử nước (0,9.1023)
2. Khối lượng mol:
Khối lượng N phân tử nước là 18 g.
Khối lượng N nguyên tử H là 1 g.
Khối lượng N phân tử hiđro là 2 g.
3/ Thể tích mol chất khí
Bằng nhau
Bằng nhau, bằng 22,4 lít
Bằng nhau
Bằng nhau, bằng 22,4 lít
Hoàn thành sơ đồ chỉ mối quan hệ giữa lượng chất, khối lượng chất và thể tích chất khí ở đktc.
Khối lượng chất
( m )
Số mol chất
( n )
Thể tích chất khí
(V )
m = n x M
V = n x 22,4
4/ Tỉ khối của chất khí
Các câu sau có ý nghĩa như thế nào ?
Khí A nặng hơn khí B 1,5 lần
khí CO2 nặng hơn không khí 1,52 lần.
II/ Bài tập:
1/ Hãy tìm công thức hoá học đơn giản nhất của một loại lưu huỳnh oxit. Biết rằng trong oxit này có 2 gam lưu huỳnh kết hợp với 3 gam oxi.
Đáp án :
Câu 1:
_ Gọi công thức đơn giản nhất của oxit lưu huỳnh là SxOy.
Ta có : 32x = 2 → x = 0,0625 .
16y = 3 → y = 0,1875.
Suy ra x : y = 0,0625 : 0,1875 → x = 1, y = 3.
_ Công thức : SO3.
2/ Hãy tìm công thức hoá học của một hợp chất có chứa 36,8% Fe; 21% S và 42,2% O. Biết khối lượng mol của hợp chất bằng 152.
II/ Bài tập:
Câu 2:
_ Gọi CTTQ của hợp chất : FexSyOz
_ Ta có :
Trong 1 phân tử hợp chất có 1 nguyên tử Fe, 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O.
_ Công thức : FeSO4
KẾT LUẬN
Kiến thức cần nhớ:
1/ Mol.
Lượng chất chứa 6.1023 nguyên tử, hoặc phân tử chất đó.
Số N = 6.1023 gọi là số Avogađro.
2/ Khối lượng mol ( M )
Khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử, phân tử chất đó.
3/ Thể tích mol chất khí ( V )
Công thức chuyển đổi giữa lượng chất, khối lượng chất và thể tích chất khí ở đktc.
4/ Tỉ khối của chất khí.
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
Ôn lại nắm vững các kiến thức theo nội dung ôn tập.
Ôn lại kiến thức chương I và II.
Làm các bài tập 3, 4, 5 sgk trang 79.
Làm tất cả các bài tập còn lại trong sgk.
Chuẩn bị ôn tập học kỳ I.
KiẾN THỨC CẦN NHỚ
ĐÁP ÁN
1N nguyên tử Cu hay 6.1023 nguyên tử Cu.
1,5 N nguyên tử H hay 1,5.6.1023 nguyên tử H (9.1023)
2N phân tử H2 hay 2.6.1023 phân tử H2 (12.1023)
0,15N phân tử nước hay 0,15.6.1023 ptử nước (0,9.1023)
2. Khối lượng mol:
Khối lượng N phân tử nước là 18 g.
Khối lượng N nguyên tử H là 1 g.
Khối lượng N phân tử hiđro là 2 g.
3/ Thể tích mol chất khí
Bằng nhau
Bằng nhau, bằng 22,4 lít
Bằng nhau
Bằng nhau, bằng 22,4 lít
Hoàn thành sơ đồ chỉ mối quan hệ giữa lượng chất, khối lượng chất và thể tích chất khí ở đktc.
Khối lượng chất
( m )
Số mol chất
( n )
Thể tích chất khí
(V )
m = n x M
V = n x 22,4
4/ Tỉ khối của chất khí
Các câu sau có ý nghĩa như thế nào ?
Khí A nặng hơn khí B 1,5 lần
khí CO2 nặng hơn không khí 1,52 lần.
II/ Bài tập:
1/ Hãy tìm công thức hoá học đơn giản nhất của một loại lưu huỳnh oxit. Biết rằng trong oxit này có 2 gam lưu huỳnh kết hợp với 3 gam oxi.
Đáp án :
Câu 1:
_ Gọi công thức đơn giản nhất của oxit lưu huỳnh là SxOy.
Ta có : 32x = 2 → x = 0,0625 .
16y = 3 → y = 0,1875.
Suy ra x : y = 0,0625 : 0,1875 → x = 1, y = 3.
_ Công thức : SO3.
2/ Hãy tìm công thức hoá học của một hợp chất có chứa 36,8% Fe; 21% S và 42,2% O. Biết khối lượng mol của hợp chất bằng 152.
II/ Bài tập:
Câu 2:
_ Gọi CTTQ của hợp chất : FexSyOz
_ Ta có :
Trong 1 phân tử hợp chất có 1 nguyên tử Fe, 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O.
_ Công thức : FeSO4
KẾT LUẬN
Kiến thức cần nhớ:
1/ Mol.
Lượng chất chứa 6.1023 nguyên tử, hoặc phân tử chất đó.
Số N = 6.1023 gọi là số Avogađro.
2/ Khối lượng mol ( M )
Khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử, phân tử chất đó.
3/ Thể tích mol chất khí ( V )
Công thức chuyển đổi giữa lượng chất, khối lượng chất và thể tích chất khí ở đktc.
4/ Tỉ khối của chất khí.
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
Ôn lại nắm vững các kiến thức theo nội dung ôn tập.
Ôn lại kiến thức chương I và II.
Làm các bài tập 3, 4, 5 sgk trang 79.
Làm tất cả các bài tập còn lại trong sgk.
Chuẩn bị ôn tập học kỳ I.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Quốc Thông
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)