Bài 22. Tính theo phương trình hoá học

Chia sẻ bởi Vương Trần Phùng | Ngày 23/10/2018 | 23

Chia sẻ tài liệu: Bài 22. Tính theo phương trình hoá học thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC( T1)
Tính % theo khối lượng các nguyên tố hóa học có trong hợp chất CuO? ( Cu=64; O=16 )
Bài giải:
- Khối lượng mol của CuO:
- Trong 1 mol CuO có 1 mol Cu và 1 mol O
- Tính % khối lượng các nguyên tố trong CuO:
MCuO= (64 .1) + (16 . 1) = 80 gam
1/ Bài tập:
Đốt cháy hoàn toàn 24 gam Cacbon (C) trong khí oxi (O2), sau phản ứng người ta thu được khí Cacbonic (CO2) . Hãy tính khối lượng khí cacbonic? (C = 12; O = 16 )
- Số mol của Cacbon :
(MC = 12g)

nC = = = 2(mol)

- Phương trình hóa học:
t0
C + O2  CO2
1mol : 1mol : 1mol
2mol  x (mol)

 nCO2 = x = = 2 (mol)
Bài giải:
24
12
mC
MC
- Khối lượng của khí CO2 thu được:(MCO2 =(12.1)+( 16.2) = 44g)
mCO2 = nCO2 . MCO2 = 2.44 = 88 (gam)
Bài tập1:
Đốt 3,2gam lưu huỳnh (S) trong khí Oxi (O2). Sau phản ứng thu được bao nhiêu gam khí lưu huỳnh đioxit (SO2) ?
( Biết: S =32; O=16)
Thảo luận nhóm(3 phút)
Bài giải
- Số mol của lưu huỳnh (S): (MS = 32gam)
= 0,1 (mol)
nS = =
mS
MS
3,2
32
- Phương trình hóa học:
S + O2  SO2
t0
1 mol 1mol 1mol
0,1 mol  xmol
nSO2 = x =
0,1.1
1
= 0,1(mol)
- Khối lượng SO2: ( MSO2 = (32.1) + (16.2) = 64g )
mSO2 = nSO2 . MSO2 = 0,1 . 64 = 6,4 (gam)
Bài tập 2:
Đốt cháy một lượng Photpho (P) trong 11,2 lit khí oxi(O2) ở đktc. Sau phản ứng thu được điphotphopentaoxit ( P2O5 ). Tính khối lượng P2O5?
( P=31; O=16 )
Thảo luận nhóm(3 phút)
Bài giải
- Số mol của khí oxi (O2) ở đktc
= 0,5 (mol)
nO2 = =
VO2
22,4
11,2
22,4
- Phương trình hóa học:
4P + 5 O2  2P2O5
t0
4mol 5mol 2mol
0,5mol  xmol
nP2O5 = x =
0,5.2
5
= 0,2 (mol)
- Khối lượng P2O5: ( MP2O5 = (31.2) + (16.5) = 142g)
mP2O5 = nP2O5 . MP2O5 = 0,2 . 142 = 28,4 (gam)
Bài tập 3:
Cho kim loại Nhôm (Al) tác dụng với axit sunfuric (H2SO4 ) loãng. Sau phản ứng thu được Nhôm sunfat (Al2(SO4)3) và 4,48lit khí Hidro (H2) ở đktc.
a) Viết phương trình hóa học?
b) Tính khối lượng của axit sunfuric H2SO4 cần dùng ?
( Biết: S =32; O =16; H =1)
Thảo luận nhóm ( 3 phút )
Bài giải
- Số mol của khí hidro (H2) ở đktc
= 0,2(mol)
nH2 = =
VH2
22,4
4,48
22,4
- Phương trình hóa học:
2Al + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2
t0
2mol 3mol 1mol 3mol
x mol  0,2mol
nH2SO4 = x =
0,2.3
3
= 0,2(mol)
- Khối lượng H2SO4 :( MH2SO4 = (1.2) +(32.1)+ (16.4) = 98g)
mH2SO4 = nH2SO4 . MH2SO4 = 0,2 . 98 = 19,6 (gam)
Dặn dò
 Học thuộc các bước tính theo phương trình hóa học.
 Làm các bài tập 1,2/ trang75 SGK
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vương Trần Phùng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)