Bài 22. Tính theo phương trình hoá học
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Thảo |
Ngày 23/10/2018 |
17
Chia sẻ tài liệu: Bài 22. Tính theo phương trình hoá học thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Chào mừng quý thầy cô giáo
Về dự giờ thăm lớp
Môn: Hoá học 8
Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi 1:Hãy tìm số mol của
a) 50 g CaCO3 .
b) 42 g CaO.
Câu hỏi 2:Hãy lập phương trình hóa học trong các trường hợp sau;
a) Khi nung đá vôi (CaCO3) ta thu được vôi sống (CaO) và khí cacbonic (CO2)
b) Cho sắt vào dung dịch axitclohidric (HCl) ta thu được muối sắt(II)Clorua ( FeCl2) và khí hidro.
Câu hỏi 1; Áp dụng công thức ta có;
Kết quả
a)
b)
Câu hỏi 2; Phương trình phản ứng trong các trường hợp đó là;
Kết quả
a) CaCO3
b)
CaO
+
CO2
to
Fe
2HCl
FeCl2
H2
+
+
Không khí
CaO
Khí thải
Minh hoạ lò nung vôi công nghiệp
Vôi sống
Không khí
Vôi sống
Tiết 1
Tiết 2
1. Bằng cách nào tìm được khối lượng chất tham gia và sản phẩm?
2. Bằng cách nào có thể tìm được thể tích chất khí tham gia và sản phẩm?
Bài 22: TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC- Tiết 32
tính theo phương trình hoá học
1.Bng cch no tm ỵc khi lỵng cht tham gia v sn phm?
Thí dụ 1: Nung đá vôi (thành phần chính là CaCO3) , thu được vôi sống (CaO) và khí cacbonic (CO2) :
CaCO3 -------> CaO + CO2
Tính khối lượng CaO thu được khi nung 50 g CaCO3.
tính theo phương trình hoá học
1.Bng cch no tm ỵc khi lỵng cht tham gia v sn phm?
Cho:
Tóm tắt
Thí dụ 1:
Xác định có mấy bước giải bài toán trên?
Bài giải:
Theo pthh ta có:
=
=
=
50
100
0,5 (mol)
= 0,5 x 56 = 28 (g)
CaCO3 -----> CaO + CO2
B1: Lập PTHH
B2: Chuyển đổi khối lượng CaCO3 thành số mol .
B3: Tính số mol CaO dựa vào tỉ lệ số mol của CaCO3 trong phương trình.
B4: Tính khối lượng của CaO.
= 50 g
=
Vậy
=
. 0,5
=
x
=
= 0,5(mol)
Tiết 32 - Bài 22
B1: Lập phương trình phản ứng hóa học.
B2: Chuyển đổi khối lượng chất tham gia thành số mol.
B3: Tính số mol sản phẩm dựa vào tỉ lệ số mol của chất tham gia trong phương trình
B4 :Tính khối lượng của sản phẩm.
Có 4 bước giải bài toán tính khối lượng sản phẩm biết khối lượng chất tham gia phản ứng:
Bài 22: TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC- Tiết 32
1.Bng cch no tm ỵc khi lỵng cht tham gia v sn phm?
tính theo phương trình hoá học
1.Bng cch no tm ỵc khi lỵng cht tham gia v sn phm?
Bài giải:
Theo PTHH ta có:
Thí dụ 2: Tính khối lượng CaCO3 cần dùng để điều chế được 42 g CaO.
Lập PTHH
Chuyển đổi khối lượng CaO thành số mol .
Tính số mol CaCO3 dựa vào tỉ lệ số mol của CaO trong PT
Tính khối lượng CaCO3
Thí dụ 2:
Tóm tắt
Cho :
= 42 g
Xác định có mấy bước giải bài toán trên?
B1 : Lập PTHH
B2 : Chuyển đổi khối lượng CaO ( sản phẩm) thành số mol .
B3 : Tính số mol CaCO3 (chất tham gia ) dựa vào tỉ lệ số mol của CaO (sản phẩm) trong PT
B4 :Tính khối lượng CaCO3 (chất tham gia).
Tiết 32 - Bài 22
Bài 22: TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Thí dụ 3: Đốt cháy 5,4 g bột nhôm trong khí oxi, người ta thu được nhôm oxit (Al2O3).
Bài làm
Lập phương trình phản ứng
4Al + 3O2 --------> 2Al2O3
b) Tính khối lượng của nhôm oxit
=
=
5.4
27
=
0.2 (mol)
Theo PTPU;
=
2
4
Nên
=
2
4
=
2
4
c)Tính khối lượng khí O2 tham gia phản ứng
a)Lập phương trình phản ứng
b)Tính khối lượng nhôm oxit thu được
.0.2
= 0.1(mol)
Suy ra;
=
=
0,1 .
102
10,2 (g)
=
Vậy khối lượng của nhôm oxit thu được là 10,2 (g)
Bài 22: TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC- Tiết 32
Thí dụ 3: Đốt cháy 5,4 g bột nhôm trong khí oxi, người ta thu được nhôm oxit (Al2O3).
Bài làm
Lập phương trình phản ứng
4Al + 3O2 --------> 2Al2O3
c) Tính khối lượng của nhôm oxit
Theo PTPU;
=
3
4
Nên
=
3
4
=
3
4
c)Tính khối lượng khí O2 tham gia phản ứng
a)Lập phương trình phản ứng
b)Tính khối lượng nhôm oxit thu được
.0.2
= 0.15(mol)
Suy ra;
m
O2
.M
O2
=
=
0,15 .
32
4,8 (g)
=
Vậy khối lượng của khí oxi tham gia phản ứng là 4,8 (g)
Tiết 32 - Bài 22
tính theo phương trình hoá học
1.Bng cch no tm ỵc khi lỵng cht tham gia v sn phm?
Bài giải:
Thí dụ 4: D?t cháy hoàn toàn 32 kg S trong O2. Tính khối lượng SO2 thu được.
Biết :
Tóm tắt
Theo PT: 32 g 64 g
= 64 kg
m
S
S + O2 ---> SO2
Theo Ptpu ta có :
Đổi 64 Kg = 64 . 1000 = 64000 g
=
64000
32
= 2000 (mol)
S + O2 ----->SO2
n
=
s
= 2000 (mol)
Theo bài: 32 kg x kg
Khối lượng SO2 thu được là:
= 2000 x 32 = 64000 (g)
= 64 (kg)
Bài giải
Cách 1
Không khí
CaO
Khí thải
Minh hoạ lò nung vôi công nghiệp
Vôi sống
Không khí
Vôi sống
Nội dung cần nhớ
Bài 22: TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC- Tiết 32
Các bước tiến hành giải bài toán tính khối lượng của chất tham gia hoặc sản phẩm:
*Bước1:
Lập phương trình hóa học
*Bíc 2: ChuyÓn ®æi ®¹i lîng ®Ò bµi cho thµnh sè mol .
*Bước 3 : Dựa vào PTHH để tìm số mol chất tham gia hoặc chất tạo thành.
*Bước4:
Chuyển đổi số mol chất thành khối lượng
(m= n x M).
Tính nhanh :Cho phương trình phản ưng hóa học;
CuO + CO --------> Cu + CO2
Nếu điều chế 32 g Cu thì :
khối lượng CO cần dùng là:
A. 1,4 g B. 14 g C. 28 g D. 2,8 g
2. khối lượng CuO cần dùng là:
A. 4 g B. 28 g C. 40 g D. 2,8 g
3. khối lượng CO2 thu được là:
A. 22 g B. 2,2 g C. 44 g D. 4,4 g
( cho : Cu = 64 ; C = 12 ; O = 16 )
Hướng dẫn về nhà:
Làm bài tập 1; phần a
Làm bài tập 3; phần a,b
Suy nghĩ bài số 4
Chuẩn bị trước bài:
“Tiết số 2 bài nàyª”
Về dự giờ thăm lớp
Môn: Hoá học 8
Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi 1:Hãy tìm số mol của
a) 50 g CaCO3 .
b) 42 g CaO.
Câu hỏi 2:Hãy lập phương trình hóa học trong các trường hợp sau;
a) Khi nung đá vôi (CaCO3) ta thu được vôi sống (CaO) và khí cacbonic (CO2)
b) Cho sắt vào dung dịch axitclohidric (HCl) ta thu được muối sắt(II)Clorua ( FeCl2) và khí hidro.
Câu hỏi 1; Áp dụng công thức ta có;
Kết quả
a)
b)
Câu hỏi 2; Phương trình phản ứng trong các trường hợp đó là;
Kết quả
a) CaCO3
b)
CaO
+
CO2
to
Fe
2HCl
FeCl2
H2
+
+
Không khí
CaO
Khí thải
Minh hoạ lò nung vôi công nghiệp
Vôi sống
Không khí
Vôi sống
Tiết 1
Tiết 2
1. Bằng cách nào tìm được khối lượng chất tham gia và sản phẩm?
2. Bằng cách nào có thể tìm được thể tích chất khí tham gia và sản phẩm?
Bài 22: TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC- Tiết 32
tính theo phương trình hoá học
1.Bng cch no tm ỵc khi lỵng cht tham gia v sn phm?
Thí dụ 1: Nung đá vôi (thành phần chính là CaCO3) , thu được vôi sống (CaO) và khí cacbonic (CO2) :
CaCO3 -------> CaO + CO2
Tính khối lượng CaO thu được khi nung 50 g CaCO3.
tính theo phương trình hoá học
1.Bng cch no tm ỵc khi lỵng cht tham gia v sn phm?
Cho:
Tóm tắt
Thí dụ 1:
Xác định có mấy bước giải bài toán trên?
Bài giải:
Theo pthh ta có:
=
=
=
50
100
0,5 (mol)
= 0,5 x 56 = 28 (g)
CaCO3 -----> CaO + CO2
B1: Lập PTHH
B2: Chuyển đổi khối lượng CaCO3 thành số mol .
B3: Tính số mol CaO dựa vào tỉ lệ số mol của CaCO3 trong phương trình.
B4: Tính khối lượng của CaO.
= 50 g
=
Vậy
=
. 0,5
=
x
=
= 0,5(mol)
Tiết 32 - Bài 22
B1: Lập phương trình phản ứng hóa học.
B2: Chuyển đổi khối lượng chất tham gia thành số mol.
B3: Tính số mol sản phẩm dựa vào tỉ lệ số mol của chất tham gia trong phương trình
B4 :Tính khối lượng của sản phẩm.
Có 4 bước giải bài toán tính khối lượng sản phẩm biết khối lượng chất tham gia phản ứng:
Bài 22: TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC- Tiết 32
1.Bng cch no tm ỵc khi lỵng cht tham gia v sn phm?
tính theo phương trình hoá học
1.Bng cch no tm ỵc khi lỵng cht tham gia v sn phm?
Bài giải:
Theo PTHH ta có:
Thí dụ 2: Tính khối lượng CaCO3 cần dùng để điều chế được 42 g CaO.
Lập PTHH
Chuyển đổi khối lượng CaO thành số mol .
Tính số mol CaCO3 dựa vào tỉ lệ số mol của CaO trong PT
Tính khối lượng CaCO3
Thí dụ 2:
Tóm tắt
Cho :
= 42 g
Xác định có mấy bước giải bài toán trên?
B1 : Lập PTHH
B2 : Chuyển đổi khối lượng CaO ( sản phẩm) thành số mol .
B3 : Tính số mol CaCO3 (chất tham gia ) dựa vào tỉ lệ số mol của CaO (sản phẩm) trong PT
B4 :Tính khối lượng CaCO3 (chất tham gia).
Tiết 32 - Bài 22
Bài 22: TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Thí dụ 3: Đốt cháy 5,4 g bột nhôm trong khí oxi, người ta thu được nhôm oxit (Al2O3).
Bài làm
Lập phương trình phản ứng
4Al + 3O2 --------> 2Al2O3
b) Tính khối lượng của nhôm oxit
=
=
5.4
27
=
0.2 (mol)
Theo PTPU;
=
2
4
Nên
=
2
4
=
2
4
c)Tính khối lượng khí O2 tham gia phản ứng
a)Lập phương trình phản ứng
b)Tính khối lượng nhôm oxit thu được
.0.2
= 0.1(mol)
Suy ra;
=
=
0,1 .
102
10,2 (g)
=
Vậy khối lượng của nhôm oxit thu được là 10,2 (g)
Bài 22: TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC- Tiết 32
Thí dụ 3: Đốt cháy 5,4 g bột nhôm trong khí oxi, người ta thu được nhôm oxit (Al2O3).
Bài làm
Lập phương trình phản ứng
4Al + 3O2 --------> 2Al2O3
c) Tính khối lượng của nhôm oxit
Theo PTPU;
=
3
4
Nên
=
3
4
=
3
4
c)Tính khối lượng khí O2 tham gia phản ứng
a)Lập phương trình phản ứng
b)Tính khối lượng nhôm oxit thu được
.0.2
= 0.15(mol)
Suy ra;
m
O2
.M
O2
=
=
0,15 .
32
4,8 (g)
=
Vậy khối lượng của khí oxi tham gia phản ứng là 4,8 (g)
Tiết 32 - Bài 22
tính theo phương trình hoá học
1.Bng cch no tm ỵc khi lỵng cht tham gia v sn phm?
Bài giải:
Thí dụ 4: D?t cháy hoàn toàn 32 kg S trong O2. Tính khối lượng SO2 thu được.
Biết :
Tóm tắt
Theo PT: 32 g 64 g
= 64 kg
m
S
S + O2 ---> SO2
Theo Ptpu ta có :
Đổi 64 Kg = 64 . 1000 = 64000 g
=
64000
32
= 2000 (mol)
S + O2 ----->SO2
n
=
s
= 2000 (mol)
Theo bài: 32 kg x kg
Khối lượng SO2 thu được là:
= 2000 x 32 = 64000 (g)
= 64 (kg)
Bài giải
Cách 1
Không khí
CaO
Khí thải
Minh hoạ lò nung vôi công nghiệp
Vôi sống
Không khí
Vôi sống
Nội dung cần nhớ
Bài 22: TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC- Tiết 32
Các bước tiến hành giải bài toán tính khối lượng của chất tham gia hoặc sản phẩm:
*Bước1:
Lập phương trình hóa học
*Bíc 2: ChuyÓn ®æi ®¹i lîng ®Ò bµi cho thµnh sè mol .
*Bước 3 : Dựa vào PTHH để tìm số mol chất tham gia hoặc chất tạo thành.
*Bước4:
Chuyển đổi số mol chất thành khối lượng
(m= n x M).
Tính nhanh :Cho phương trình phản ưng hóa học;
CuO + CO --------> Cu + CO2
Nếu điều chế 32 g Cu thì :
khối lượng CO cần dùng là:
A. 1,4 g B. 14 g C. 28 g D. 2,8 g
2. khối lượng CuO cần dùng là:
A. 4 g B. 28 g C. 40 g D. 2,8 g
3. khối lượng CO2 thu được là:
A. 22 g B. 2,2 g C. 44 g D. 4,4 g
( cho : Cu = 64 ; C = 12 ; O = 16 )
Hướng dẫn về nhà:
Làm bài tập 1; phần a
Làm bài tập 3; phần a,b
Suy nghĩ bài số 4
Chuẩn bị trước bài:
“Tiết số 2 bài nàyª”
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Thảo
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)