Bài 22. Tính theo phương trình hoá học
Chia sẻ bởi nguyên văn viên |
Ngày 23/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Bài 22. Tính theo phương trình hoá học thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Hiđro:
Oxi :
Nước :
H2
O2
H2O
I. Lập phương trình hóa học:
1. Phương trình hóa học
Nêu công thức của khí hiđro, khí oxi, nước?
TIẾT 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Khí hiđro + Khí oxi Nước
Phương trình chữ:
Viết phương trình chữ của phản ứng khí hiđro tác dụng với khí oxi để tạo ra nước ?
Thay tên các chất bằng công thức hóa học, ta được sơ đồ phản ứng:
Khí oxi
H2
O2
H2O
Nước
Khí hiđro
+
Sơ đồ phản ứng:
Phương trình chữ:
Khí hiđro + Khí oxi Nước
H2 + O2
H2O
? Dựa vào số nguyên tử có ở 2 đĩa cân, em hãy cho biết cân sẽ lệch về bên nào?
H2 + O2
H2O
? Vì sao bên trái nặng hơn bên phải?
Do số nguyên tử O bên trái nhiều hơn bên phải. Bn tra?i co? 2O, bn pha?i 1O
? Như vậy, không đúng với định luật bảo toàn khối lượng. Vì sao ?
Trong một phản ứng hóa học số nguyên tử của mỗi nguyên tố ở 2 vế bằng nhau.
H2 + O2
H2O
2
? Phải làm thế nào để số nguyên tử O ở hai vế bằng nhau?
Thêm va`o bên phải một phân tử nước H2O o? di~a cn bn pha?i
H2 + O2
H2O
2
2 H2O
H2 + O2
? Nhận xét hình sau khi thêm một phân tử H2O ? Giải thích?
Bên phải nặng hơn bên trái do số nguyên tử H nhiều hơn.
H2 + O2
H2O
2
2 H2O
H2 + O2
2
? Làm thế nào để cân bằng 2 vế ?
Bên trái cần có 4 nguyên tử H. Thêm 2 nguyên tử H tức 1 phân tử H2
H2 + O2
H2O
2
2
? Em có nhận xét gì về số nguyên tử của mỗi nguyên tố ở 2 đĩa cân.
2 H2 + O2
2 H2O
2H2
O2
2H2O
+
to
? Phương trình hóa học biểu diễn gì?
2H2
O2
2H2O
+
to
Nhu v?y vi?c l?p phuong trình hóa h?c du?c ti?n hành nhu thế nào?
Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học.
2. Các bước lập phương trình hóa học:
Ví dụ: 2 H2 + O2 2 H2O
to
2. CÁC BƯỚC LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Sơ đồ phản ứng:
Thêm hệ số 2 trước phân tử H2O
2
Thêm hệ số 2 trước phân tử H2
2
2
Viết thành phương trình hóa học:
Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố.
Bước 3: Viết thành phương trình hóa học
Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng: gồm công thức hóa học chất tham gia và sản phẩm.
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố : ch?n nguyn t? l? cao nh?t r?i vi?t thm h? s? 2 d?ng tru?c
Bước 3: Viết phương trình hóa học: thay dấu ( ) bằng dấu ( ).
Lập phương trình hóa học gồm 3 bước:
2. Các bước lập phương trình hóa học:
Ví dụ 1: Nhôm tác dụng với khí oxi tạo ra nhôm oxit (Al2O3)
Lập phương trình hóa học của phản ứng?
6O 3 O2
Không thay D?i ch? s? trong các công thức
Lưu ý:
Không viết 4 Al( vi?t dng : 4Al)
Nhóm nguyên tử (OH) hay (SO4). coi cả nhóm nguyên tử như một đơn vị để cân bằng
HOẠT ĐỘNG NHÓM
Lập phương trình hóa học cho các sơ đồ phản ứng sau:
Bài tập 4 / sgk – 58:
Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau, hãy lập thành phương trình hóa học:
Na2CO3 + CaCl2 CaCO3 + NaCl
Bài tập 5 / sgk – 58 : Biết rằng kim loại magie Mg tác dụng với dung dịch axit sunfuric H2SO4 tạo ra khí hiđro H2 và chất magie sunfat MgSO4
Lập phương trình hóa học của phản ứng?
Bài tập 16.6/ VBT – 54 : Biết rằng chất natri hiđroxit NaOH tác dụng với dung dịch axit sunfuric H2SO4 tạo ra chất natri sunfat Na2SO4và nước.
Lập phương trình hóa học của phản ứng?
Oxi :
Nước :
H2
O2
H2O
I. Lập phương trình hóa học:
1. Phương trình hóa học
Nêu công thức của khí hiđro, khí oxi, nước?
TIẾT 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Khí hiđro + Khí oxi Nước
Phương trình chữ:
Viết phương trình chữ của phản ứng khí hiđro tác dụng với khí oxi để tạo ra nước ?
Thay tên các chất bằng công thức hóa học, ta được sơ đồ phản ứng:
Khí oxi
H2
O2
H2O
Nước
Khí hiđro
+
Sơ đồ phản ứng:
Phương trình chữ:
Khí hiđro + Khí oxi Nước
H2 + O2
H2O
? Dựa vào số nguyên tử có ở 2 đĩa cân, em hãy cho biết cân sẽ lệch về bên nào?
H2 + O2
H2O
? Vì sao bên trái nặng hơn bên phải?
Do số nguyên tử O bên trái nhiều hơn bên phải. Bn tra?i co? 2O, bn pha?i 1O
? Như vậy, không đúng với định luật bảo toàn khối lượng. Vì sao ?
Trong một phản ứng hóa học số nguyên tử của mỗi nguyên tố ở 2 vế bằng nhau.
H2 + O2
H2O
2
? Phải làm thế nào để số nguyên tử O ở hai vế bằng nhau?
Thêm va`o bên phải một phân tử nước H2O o? di~a cn bn pha?i
H2 + O2
H2O
2
2 H2O
H2 + O2
? Nhận xét hình sau khi thêm một phân tử H2O ? Giải thích?
Bên phải nặng hơn bên trái do số nguyên tử H nhiều hơn.
H2 + O2
H2O
2
2 H2O
H2 + O2
2
? Làm thế nào để cân bằng 2 vế ?
Bên trái cần có 4 nguyên tử H. Thêm 2 nguyên tử H tức 1 phân tử H2
H2 + O2
H2O
2
2
? Em có nhận xét gì về số nguyên tử của mỗi nguyên tố ở 2 đĩa cân.
2 H2 + O2
2 H2O
2H2
O2
2H2O
+
to
? Phương trình hóa học biểu diễn gì?
2H2
O2
2H2O
+
to
Nhu v?y vi?c l?p phuong trình hóa h?c du?c ti?n hành nhu thế nào?
Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học.
2. Các bước lập phương trình hóa học:
Ví dụ: 2 H2 + O2 2 H2O
to
2. CÁC BƯỚC LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Sơ đồ phản ứng:
Thêm hệ số 2 trước phân tử H2O
2
Thêm hệ số 2 trước phân tử H2
2
2
Viết thành phương trình hóa học:
Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố.
Bước 3: Viết thành phương trình hóa học
Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng: gồm công thức hóa học chất tham gia và sản phẩm.
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố : ch?n nguyn t? l? cao nh?t r?i vi?t thm h? s? 2 d?ng tru?c
Bước 3: Viết phương trình hóa học: thay dấu ( ) bằng dấu ( ).
Lập phương trình hóa học gồm 3 bước:
2. Các bước lập phương trình hóa học:
Ví dụ 1: Nhôm tác dụng với khí oxi tạo ra nhôm oxit (Al2O3)
Lập phương trình hóa học của phản ứng?
6O 3 O2
Không thay D?i ch? s? trong các công thức
Lưu ý:
Không viết 4 Al( vi?t dng : 4Al)
Nhóm nguyên tử (OH) hay (SO4). coi cả nhóm nguyên tử như một đơn vị để cân bằng
HOẠT ĐỘNG NHÓM
Lập phương trình hóa học cho các sơ đồ phản ứng sau:
Bài tập 4 / sgk – 58:
Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau, hãy lập thành phương trình hóa học:
Na2CO3 + CaCl2 CaCO3 + NaCl
Bài tập 5 / sgk – 58 : Biết rằng kim loại magie Mg tác dụng với dung dịch axit sunfuric H2SO4 tạo ra khí hiđro H2 và chất magie sunfat MgSO4
Lập phương trình hóa học của phản ứng?
Bài tập 16.6/ VBT – 54 : Biết rằng chất natri hiđroxit NaOH tác dụng với dung dịch axit sunfuric H2SO4 tạo ra chất natri sunfat Na2SO4và nước.
Lập phương trình hóa học của phản ứng?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyên văn viên
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)