Bài 22. Tính theo phương trình hoá học

Chia sẻ bởi Đặng thị y | Ngày 23/10/2018 | 21

Chia sẻ tài liệu: Bài 22. Tính theo phương trình hoá học thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO
Trường THCS: Tôn Đức Thắng
Giáo viên : Đặng Thị Y
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hòa tan 2,4 g magie vào axit clohidric (HCl) ta thu được 9,5 g magie clorua (MgCl2) và 0,2 g khí hidro .
a. Lập phương trình hóa học cho phản ứng trên .
b. Vi?t bi?u th?c d?nh lu?t b?o tồn kh?i lu?ng.
c. Tính khối lượng axit clohidric cần dùng .
b. Dịnh luật BTKL :
mMgCl2 + mH2 = mMg + mHCl
9,5 g + 0,2 g = 2,4 g + mHCl
mHCl = 7,3g

a. Mg + 2 HCl ? MgCl2 + H2
Bài làm
Nếu đem nung 1 ptử CaCO3 thì thu được ptử CaO
1
Nếu đem nung 2 ptử CaCO3 thì thu được ptử CaO
2
Nếu đem nung 6.1023 ptử CaCO3 thu được ptử CaO
6. 1023
Vậy nếu đem nung 1 mol phân tử CaCO3 thì thu được mol phân tử CaO
1
Trong PTHH, Tỉ lệ số mol của các chất = tỉ lệ hệ số các chất
Tìm x ?
to
4. Mg + HCl ---> MgCl2 + H2
?g
?g
?g
2,4g
Ti?t 31
Bài 22 :TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC

I/ Bằng cách nào tìm được khối lượng của chất tham gia và sản phẩm?
? Các bước tiến hành :

Bu?c 1: Tìm s? mol theo d? b�i:
+ Theokh?i lu?ng (n= m:M)
+ Theo th? tích khí ? dktc (n= V:22,4)
Bước 2 : Viết và cân bằng pưhh (lập PTHH)
=> Tỉ lệ số mol nguyên tử - phân tử giữa các
chất có trong phản ứng .
Bước 3 : Điền số mol ch?t d� bi?t v�o PTHH, tìm s? mol c�c ch?t c?n tìm
Áp dụng qui tắc tam suất(Nhân chéo r?i chia ngang)
Bước 5 : Tính theo y�u c?u b�i tốn bằng những công thức phù hợp .
+ Tìm kh?i lu?ng (m= n.M)
+ Th? tích khí ? dktc (V= n.22,4)

Cho 2,4 g magie tác dụng h?t v?i dung d?ch axit clohidric (HCl) theo sơ đồ phản ứng sau :
Mg + HCl ---> MgCl2 + H2
a. Tính khối lượng axit clohidric (HCl) cần dùng? .
b. Tính khối lượng các chất có trong sản phẩm tạo thành .
( Biết : H : 1 ; Mg : 24 ; Cl : 35,5 )
VÍ D? 1
BÀI LÀM :
* Số mol Mg :
* PƯHH :
Mg + 2 HCl ? MgCl2 + H2
1 2 1 1
0.1mol
0,2mol
0,1mol
0,1mol
b/ * Khối lượng MgCl2 :
mMgCl2 = nxM = 0,1x95 = 9,5 g
a/ Khối lượng HCl cần dùng :
* Khối lượng H2 :
mH2 = nxM = 0,1x2 = 0,2 g
= 0,2x36,5 = 7,3 g
mHCl = nxM
Cho5,6g sắt tác dụng với axit clohiđric(HCl), theo sơ đồ phản ứng hoá học sau:
a/ Tính khối lượng axit clohiđric ( HCl ) đã dùng ?
b/ Tính kh?i lu?ng mu?i s?t (II) clorua (FeCl2 )sinh ra?
c/ Tính kh?i lu?ng H2 sinh ra sau ph?n ?ng?

VÍ D? 2
Giải
- Số mol Fe tham gia phản ứng:
1mol
0,1mol
2 mol
0,2mol
a/- Khối lượng HCl thu được:
0,1mol
0,1mol
1mol
1mol
Tỉ lệ mol
Số mol
b/ m FeCl2 = n. M = 0,1. 56= 5,6g
c/ m H2 = n. M = 0,1. 2 = 2g
VÍ D? 3
Đốt bột nhôm người ta cần 11,2 lít khí oxi O2 (ở đktc). Phương trình chữ của phản ứng.
Nhôm + O xi nhôm o xít
a/ Tìm khối lượng nhôm đã đốt ?
b/ Tìm khối lượng nhôm oxít Al2O3 sinh ra?
--->
Ví dụ 3: Đốt cháy hoàn toàn 6,5 g bột kẽm Zn trong khí oxi O2, người ta thu được kẽm oxit (ZnO).
b)Tính khối lượng kẽm oxit thu được.
c)Tính khối lượng khí O2 tham gia phản ứng.
a)Lập phương trình phản ứng.
Bài làm
PTHH: 2Zn + O2 → 2ZnO
- Số mol của Zn là:
=
=
6,5
65
=
0,1 (mol)
- Theo PTPƯ: 2Zn + O2 → 2ZnO
2mol → 1mol → 2mol
0,1mol → 0,05mol → 0,1mol
=
=
0,1 .
81
8,1 (g)
=
b) Khối lượng của ZnO là:
c) Khối lượng của oxi là:
m
O2
=
.M
O2
=
0,05 .
32
1,6 (g)
=
Bài 22: TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Thí dụ 3: Đốt cháy 5,4 g bột nhôm trong khí oxi, người ta thu được nhôm oxit (Al2O3).
Bài làm
Lập phương trình phản ứng
4Al + 3O2 --------> 2Al2O3
b) Tính khối lượng của nhôm oxit
=
=
5.4
27
=
0.2 (mol)
Theo PTPU;
=
2
4
Nên
=
2
4
=
2
4
c)Tính khối lượng khí O2 tham gia phản ứng
a)Lập phương trình phản ứng
b)Tính khối lượng nhôm oxit thu được
.0.2
= 0.1(mol)
Suy ra;
=
=
0,1 .
102
10,2 (g)
=
Vậy khối lượng của nhôm oxit thu được là 10,2 (g)
Ví dụ 4 : Trong phòng thí nghiệm , người ta điều chế oxi theo sơ đồ phản ứng hóa học sau :

D�ng 24,5 gam KClO3 ph?n ?ng, tính th? tích khí O2 thu du?c (dktc)?
(Biết : O = 16 ; Cl = 35,5 , K = 39)
* Số mol KClO3 :
Gi?i :
* Th? tích khí O2 thu du?c l� :
V = 22,4 . n = 22,4 . 0,3 = 6,72 lít
* Theo PTHH cứ 2 mol KClO3 phản ứng tạo ra 3 mol O2
Vậy có 0,2 mol KClO3 phản ứng tạo ra 0,3 mol O2 .
Tính nhanh :Cho phương trình phản ưng hóa học;
CuO + CO --------> Cu + CO2
Nếu điều chế 32 g Cu thì :
khối lượng CO cần dùng là:
A. 1,4 g B. 14 g C. 28 g D. 2,8 g
2. khối lượng CuO cần dùng là:
A. 4 g B. 28 g C. 40 g D. 2,8 g
3. khối lượng CO2 thu được là:
A. 22 g B. 2,2 g C. 44 g D. 4,4 g

( cho : Cu = 64 ; C = 12 ; O = 16 )
Số mol CO2 cần điều chế là:
A. 0,2mol B. 0,3 mol C. 0,5 mol
2. Số mol Al2O3 cần dùng là:
A. 0,1mol B. 0,2 mol C. 0,5mol
3. Thể tích CO cần dùng (đktc) là:
A. 2,24 lít B. 4,48 lit C. 6,72 lít
( cho : Cu = 64 ; C = 12 ; O = 16 )
"Ai nhanh hon"
Nếu điều chế 6,72 lít CO2 (đktc) theo phương trình phản ?ng hóa học: Al2O3 + 3CO 2Al + 3CO2
thì :
t0
Bài tập ai nhanh hơn : Trong phoøng thí nghieäm , ngöôøi ta ñieàu cheá oxi theo sô ñoà phaûn öùng hoùa hoïc sau :


Khoái löôïng KClO3 caàn duøng ñeå ñieàu cheá 9,6g oxi laø :
A. 2,45 g
B. 24,5 g
C. 25,4 g
D. 2,54 g
(Biết : O : 16 ; Cl : 35,5 , K : 39)
SAI RỒI
Chọn Lại Đi Bạn
Xin Chúc Mừng BẠn
ĐÚNG RỒI
* Số mol oxi :
BÀI LÀM :
* Khối lượng KClO3 cần dùng :
mKClO3 = nxM = 0,2x122,5 = 24,5 g
0,3mol
0,2mol
0,2mol
Phương trình quang hợp ở thực vật:
5nH2O + 6nCO2 (C6H10O5 )n + 6nO2
ánh sáng
diệp lục
Hậu quả nếu không có thực vật
Hướng dẫn học ở nhà
Học lại phần 1 bài 22. Ghi nhớ các bước giải bài toán tìm khối lượng chất dựa theo PTHH.
Làm các bài tập 1b, 3a,b SGK- 75.
Chuẩn bị phần 2, bài 22: Tính theo phương trình hóa học.

Chân thành cám ơn
quí thầy cô đến tham dự
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đặng thị y
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)