Bài 22. Tính theo phương trình hoá học

Chia sẻ bởi Nguyễn Tấn Thuận | Ngày 23/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: Bài 22. Tính theo phương trình hoá học thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH ĐẾN VỚI TIẾT HỌC
GV: VŨ THỊ THU THƯƠNG
giáo án điện tử
TRƯỜNG THCS VĂN LANG
1/. Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng
2/. Đun nóng mạnh hỗn hợp gồm 28g bột sắt và 20g bột lưu huỳnh thu được 44 gam sắt(II) sunfua (FeS) màu xám .Biết rằng để cho phản ứng xảy ra hết , người ta đã lấy dư lưu huỳnh .Tính khối lượng lưu huỳnh lấy dư.
KIỂM TRA BÀI CŨ:
2/. Ta có: m Fe + m S = m FeS
28 + m S pư = 44 → m S pư = 44-28= 16g
Khối lượng S dư = m S ban đầu – m pư = 20-16 =4g
ĐÁP ÁN:
1/.Trong một phản ứng hóa học, tổng khối
lượng của các sản phẩm bằng tổng khối
lượng của các chất tham gia phản ứng”
Giải thích vì sao trong một phản ứng hóa tổng khối lượng các chất được bảo toàn ?
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Số nguyên tử mỗi nguyên tố vẫn giữ nguyên
Khối lượng của các nguyên tử không đổi
→Vì vậy tổng khối lượng các chất được bảo toàn
ĐÁP ÁN:
Tiết 22:

phương trình hoá học
Phương trình chữ:
Khí hiđro + Khí oxi  Nước
* Sơ đồ phản ứng:



H2
+
O2
H2O
Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
I. Lập phương trình hóa học:
1. Phương trình hóa học:
Cho phản ứng khí hiđro tác dụng với khí oxi tạo thành nước. Hãy viết phương trình chữ của phản ứng hoá học trên ?
Sơ đồ phản ứng trên được minh
họa như sau:
Điều này có phù hợp với định luật bảo toàn khối lượng không? Vì sao?
Các em hãy thay tên các chất trên bằng công thức hóa học?
H2 + O2
H2O
?
2
2 H2O
2
H2 + O2 H2O
H2 + O2
H2 + O2 H2O
2
2 H2O
2
2 H2 + O2
Phương trình hóa học:
Phản ứng : khí H2 tác dụng với khí O2 tạo thành nước H2O được viết thành phương trình hóa học là
2
?
Phương trình chữ:
Khí hiđro + Khí oxi  Nước
* Sơ đồ phản ứng:


+
Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Phương trình hóa học:
2H2 + O2 2H2O
Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học
Cho biết số nguyên tử của mỗi nguyên tố đều bằng nhau.
I. Lập phương trình hóa học:
1. Phương trình hóa học:
I. Lập phương trình hóa học:
1. Phương trình hóa học:
Phương trình chữ:
Khí hiđro + Khí oxi → Nước
* Sơ đồ phản ứng:



PTHH biểu diễn ngắn gọn PƯHH cho biết số nguyên tử của mỗi nguyên tố đều bằng nhau
Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
H2 +
O2
H2O
Phương trình hóa học:
2H2 + O2 2H2O
Phản ứng hóa học được biểu diễn bằng...... ..................................... trong đó ghi công thức hóa học của các .............. và .............
Trước mỗi công thức hóa học có thể có .................( trừ khi bằng 1 thì không ghi ) để cho số ............ của mỗi ............... đều bằng nhau
phương trình hóa học
chất phản ứng
sản phẩm
hệ số
nguyên tử
BàI TậP
nguyên tố
Chọn cụm từ thích hợp điền vào ô trống : nguyên tố , nguyên tử , phương trình hóa học , hệ số , sản phẩm, chất phản ứng .
I. Lập phương trình hóa học:
1. Phương trình hóa học:
Phương trình chữ:
Khí hiđro + Khí oxi  Nước
* Sơ đồ phản ứng:




2. Các bước lập phương trình hóa học:

Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
H2 +
O2
H2O
Phương trình hóa học:
2H2 + O2 2H2O
Tìm hiểu ví dụ cách lập phương trình hóa học .
I. Lập phương trình hóa học:

2. Các bước lập phương trình hóa học:
Ví dụ:
Lập phương trình hóa học của phản ứng hóa học:
Nhôm tác dụng với khí oxi tạo ra nhôm oxit (Al2O3)
Bài 16-Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
1. Phương trình hóa học:
Bước 1:Viết sơ đồ của phản ứng.
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố
Bước 3: Viết phương trình hoá học
Vd: Lập PTHHcủa phản ứng hóa học:
Nhôm tác dụng với khí oxi tạo ra nhôm oxit (Al2O3)
Al + O2 Al2O3
Al + O2 2Al2O3
Al + 3O2 2Al2O3
4Al + 3O2 2Al2O3
4Al + 3O2 2Al2O3
I. Lập phương trình hóa học:
1. Phương trình hóa học:
Phương trình chữ:
Khí hiđro + Khí oxi → Nước
* Sơ đồ phản ứng:




2. Các bước lập phương trình hóa học:
Bước 1: Viết sơ đồ của phản ứng
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố
Bước 3: Viết phương trình hóa học
Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
H2 +
O2
H2O
Phương trình hóa học:
2H2 + O2 2H2O
Hãy cho biết để lập 1 phương trình hoá học
phải trải qua mấy bước? Là những bước nào?
Hg
HgO
Ví dụ 2
Cho sơ đồ phản ứng: Na + O2 Na2O
HgO Hg + O2
Lập phương trình hóa học?
GIẢI
Na + O2 --> Na2O
Na + O2 Na2O

HgO --> Hg + O2
Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
2
2
4
2
O2
+
+ Không được thay đổi chỉ số trong những công thức hóa học đã viết đúng
+ Viết hệ số cao bằng kí hiệu
+ Đối với nhóm nguyên tử thì coi như một đơn vị để cân bằng
Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
I. Lập phương trình hóa học:

2. Các bước lập phương trình hóa học:
Bước 1: Viết sơ đồ của phản ứng
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố
Bước 3: Viết phương trình hóa học

1. Phương trình hóa học:
Lưu ý:
3O2 6 O
Viết 4Al không viết 4Al
Ví dụ3 : Lập PTHH của phản ứng sau.
Natri cacbonat + Canxi hidroxit →
Canxi cacbonat + Natri hidroxi
Na2CO3 + Ca(OH)2 --> CaCO3 + NaOH
Na2CO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + NaOH
Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
2
2
vd4 : Biết rằng kim loại nhôm tác dụng với axit sunfuric H2SO4 tạo ra chất nhôm sunfat Al2(SO4)3 và khí hiđro

1/ Viết sơ đồ phản ứng bằng công thức hóa học
Al + H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + H2
2/ Chọn hệ số đặt trước công thức hóa học .
Al + H2SO4 ----> Al2(SO4)3 + H2
Viết phương trình hóa học của phản ứng ?

3
Al + 3 H2SO4 ----> Al2(SO4)3 + H2
3
Al + 3 H2SO4 ----> Al2(SO4)3 + 3H2
2
PTHH: 2Al + 3 H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
2 3 1 3
Fe(OH)3 → Fe2O3+ H2O
Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Bài tập 1. Lập phương trình hoá học của phản ứng.
K2CO3 + CaCl2→ CaCO3 + KCl
Fe + Cl2 → FeCl3

2
3
2
2
3
2
a) Lập phương trình hóa học của phản ứng ?
b) Cho biết hệ số các chất cần thêm là bao nhiêu ?
P + O2 → P2O5
BT 6/sgk58.
Biết rằng photpho P tác dụng với khí oxi tạo ra P2O5
2
5
4
4
5
2
4 5 2
Bài 2: Cân bằng các phương trình hóa học sau

K + O2 → K2O
Mg + AgNO3 → Mg(NO3)2 + Ag
c. Al + HCl → AlCl3 + H2
NO2 + H2O + O2 → HNO3
viết lại như sau
NO2 + H2O + O2 → HNO3

2
4
2
2
2
2
6
3
2
2
4
2
4
 
Bài 3
Phương trình hóa học nào sau đây là đúng, phương trình nào sai ( đúng ghi Đ, sai ghi S) vào ô
trống thích hợp theo các phương trình hóa học sau:



S
Đ
2K + 2H2O  2KOH + H2
2) K2O + H2O  2KOH
3) Na + O2  Na2O
4) SO3 + H2O  H2SO4
5) BaO + H2O  Ba(OH)2
6) Al + O2  2Al2O3
Đ
Đ
Đ
S
Bài tập 7/58sgk
2
2
2
H2O
O2
Dặn dò:
- BTVN: Bài tập 2 trang 57 và 3, 4a), 5a), 6a) trang 58 sgk
- Cho biết ý nghĩa của phương trình hóa học?
Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
CHÂN THÀNH CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ CÙNG CÁC EM HỌC SINH ĐÃ THAM GIA TIẾT HỌC NÀY
KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ SỨC KHOẺ VÀ THÀNH ĐẠT.!
C�C EM H?C SINH CHAM NGOAN V� H?C T?T!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Tấn Thuận
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)