Bài 21. Trình bày cô đọng bằng bảng

Chia sẻ bởi Lê Thị Ngọc | Ngày 14/10/2018 | 77

Chia sẻ tài liệu: Bài 21. Trình bày cô đọng bằng bảng thuộc Tin học 6

Nội dung tài liệu:

Ngàysoạn: 08/04/2015
Ngàydạy: 11/04/2015
Tuần: 33
Tiết: 61
BÀI 21: TRÌNH BÀY CÔ ĐỌNG BẰNG BẢNG (tiết 2)
Mụctiêu
Kiếnthức
HS biếttạobảngvànhậpdữliệuchobảngđãtạo
HS biếtcácthaotácsửa, thêmxóahàng hay cộthoặccảbảng
Kỹnăng
HS thựchiệnthuầnthụccácthaotácchènthêmhàng, cộthoặcxóahàng hay cộthoặccảbảng.
Tháiđộ
HS cótháiđộnghiêmtúctronggiờhọc, yêuthíchmônhọc
Phươngpháp
Thuyếttrình, vấnđáp, nêuvàgiảiquyếtvấnđề, cho HS hoạtđộngnhóm
Chuẩnbị
GV: Phấn, bảng, máychiếu, máy vi tính
HS: sách, tập, viết
Tổchứchoạtđộng
Ổnđịnhlớp
Kiểmtrabàicũ
Hoạtđộnggiáoviên
Hoạtđộnghọcsinh

Câu 1: Đểtạobảngemphảilàmnhưthếnào?









Tronggiờtrướcchúng ta đãbiếtcáchtạobảngvàthayđổikíchthướccủacôt hay hàng. Vậytrongtrườnghợpthiếuhàng hay cột ta phảilàmthếnào, hoặc ta muốnxóahàng haycộtphảilàmthếnào. Tronggiờhọcngàyhôm nay chúngta cùngnhauđitìmhiểuphầntiếptheođểgiảiquyếtvấnđềtrên.
Hs trảlời:
Đểtạobảngemthựchiệncácbướcsau:
Bước 1: Đưa con trỏsoạnthảotớivịtrícầntạobảng.
Bước 2: NháynútlệnhInsert Table trênthanhcôngcụchuẩn.
Bước 3: Nhấngiữnúttráichuộtvà di chuyểnchuộtđểchọnsốhàng, sốcộtchobảngrồikéothảchuột.

Bàimới
Hoạtđộnggiáoviên
Hoạtđộnghọcsinh
Nội dungghibảng

HĐ1: Chènthêmhànghoặccột

Dựavàosáchgiáokhoahãytrìnhbàycáchthêmmộthàngvàobảng?











GV thựchiệnthaotácmẫuvàcho HS lênthựchiệnlại

Cácemđãbiếtcáchchènthêmhàng, vậybạnnàocóthểdựavàosáchgiáokhoavàchobiếtcáchđểchènthêmmộtcột?















GV thựchiệnthaotácmẫuvàcho HS thựchiệnlại
Lưu ý: ngoàicáchthựchiêntrên ta cóthểchènthêmhànghoặccộtbằngcácthaotácsau:
Đưa con trỏchuộtvào ô tronghàngcầnchèn.
TừthanhbảngchọnvàoTable ( Insert (rồichọnmộttrongcáclệnhsau:
Rows Above: Hàngmớiđượcchènnằmphíatrênhàngđãchọn.
Rows Below: Hàngmớiđượcchènnằmphíadướihàngđãchọn.
Cell…: Khiđóxuấthiệnhộpthoại Insert cells cócáclựachọnkhác
Shift cells right: Thêm ô mớivàđẩycác ô từ ô đãchọntronghàng sang phải
Shift cells down: Thêm ô mớiđẩycác ô từ ô đãchọntrongcộtxuốngdướivàcóthêmhàngmới.
Insert entire row: Thêmhàngmớivàđẩyhàngvừachọnxuống.
Insert entire colum: Thêmcộtmớivàđảycáccột sang phải.
RồinhấnOkđểthưchiện
Chúng ta đãbiếtcáchthêmhàngvàcộttrongbảng, vậynếumuốnxóađihàngvàcộtvừathêm ta phảilàmthếnào. Đểlàmđượcnhưvậy ta cũngtìmhiểumục 4: Xóahàng , cộthoặcbàng

Đểthêmhàngem di chuyển con trỏsoạnthảo sang bênphảibảng (ngoàicộtcuốicùng) nhấnEnter.
Mộthàngmớiđượcchènthêmsauhàngcó con trỏvà con trỏsoạnthảochuyểntới ô đầutiêncủahàngmới.
HS quansátvàlênthựchành

HS trảlời:
Đưa con trỏsoạnthảovàomột ô trongcột
ChọnlệnhTable ( Insert ( Columns to the Left (chèncộtvàobêntrái) hoặcTable ( Insert ( Columns to the Right (chèncộtvàobênphải).
HS quansátvàlênthựchành


Chènthêmhànghoặccột
Thêmhàng:
Di chuyên con trỏsoạnthảo sang bênphảibảng (ngoàicộtcuốicùng)
Nhấnphím Enter đểchènthêm.
Thêmcột:
Đưa con trỏsoạnthảovàomột ô trongcột
ChọnlệnhTable ( Insert ( Columns to the Left (chèncộtvàobêntrái) hoặcTable ( Insert ( Columns to the Right(chèncộtvàobênphải).

HĐ2: Xóahàng, cộthoặcbảng

Nếuchọnhaicộtcủabảngvànhấnphím Delete, emsẽthấyrằngchỉnội dung củacác ô trongcộtbịxóa, còncáccộtthìkhông.
Đểxóacáchàng (hoăccột, bảng), emthựchiệncáclệnhtươngứng:
Xóahàng: Table(Delete(Rows
Xóacột:Table(Delete(Columns
Xóabảng:Table(Delete(Table
Lưu ý: nếuxóamộthàng hay mộtcột, emchỉcầnđặt con trỏsoạnthảovào ô trênhàng hay cộtđó.
HS lắngnghevàghivàovở
Xóahàng, cột hay bảng
Đểxóahàng, cột hay cảbảng ta thựchiệnnhưsau:
Đưa con trỏvàomột ô tronghàng(cột hay bảng).
Từthanhbảngchọn ta chọnTable ( Delete rồichọnRows (xóahàng). Clumns(xóacột), Table ( xóabảng)

HĐ3: Củngcố

Câuhỏicủngcố:
Câu 1: Đểthêmmộthàng e di chuyển con trỏ sang bênphảivànhấnphímnào
Ctrl
Shift
Enter
Tấtcảđềusai
Câu 2: Đểxóabảngthìdùngcáchnàosauđây:
Chọnbảngnhấn Delete
Table(Delete(Table
Table(Insert(Table
Câu 3: Emcóthểtạobảnggồmbaonhiêucộtvàbaonhiêuhàng?
3 hàng, 4 cột
10 hàng, 15 cột
Bảngcóthểcósốcộttốiđatùyvàođộrộngcủatrang, cònsốhàngkhônghạnchế
Tấtcảđềusai
Câu C đúng







Câu B đúng




Câu C đúng





Hướngdẫnvềnhà
Họcbàicũvàlàmcácbàitậptrong SGK.
Thựchànhlạicácthaotácđãhọc.
ĐọcvàtìmhiểutrướcBàithựchành 9.
Rútkinhnghiệm:



Nhậnxétcủa GVHD:






VũngTàu, ngày 08 tháng 04 năm 2015
Kýduyệtcủa GVHD Giáosinh





* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Ngọc
Dung lượng: 32,25KB| Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)