Bài 21.Thao tác với dữ liệu trên trang tính
Chia sẻ bởi Nguyễn Mạnh Hùng |
Ngày 02/05/2019 |
89
Chia sẻ tài liệu: Bài 21.Thao tác với dữ liệu trên trang tính thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
Giáo án điện tử tin học VĂN PHòNG lớp 11
Nguyeón Maùnh Huứng
Trường thpt khánh lâm
I. XÓA SỬA NỘI DUNG Ô TÍNH
BÀI 21: THAO TÁC VỚI DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH
2. Tiến trình thực hiện
1. Nội dung thực hành
IV. THỰC HÀNH
II. SAO CHÉP VÀ DI CHUYỂN
2. Sao chép hoặc di chuyển công thức
1. Sao chép hoặc di chuyển dữ liệu
III. ĐỊA CHỈ TƯƠNG ĐỐI, ĐỊA CHỈ TUYỆT ĐỐI VÀ ĐỊA CHỈ HỖN HỢP
2. Địa chỉ tuyệt đối
1. Địa chỉ tương đối
3. Địa chỉ hỗn hợp
I. XÓA, SỬA NỘI DUNG Ô TÍNH
I. XÓA SỬA NỘI DUNG Ô TÍNH
BÀI 21: THAO TÁC VỚI DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH
2. Tiến trình thực hiện
1. Nội dung thực hành
IV. THỰC HÀNH
II. SAO CHÉP VÀ DI CHUYỂN
2. Sao chép hoặc di chuyển công thức
1. Sao chép hoặc di chuyển dữ liệu
III. ĐỊA CHỈ TƯƠNG ĐỐI, ĐỊA CHỈ TUYỆT ĐỐI VÀ ĐỊA CHỈ HỖN HỢP
2. Địa chỉ tuyệt đối
1. Địa chỉ tương đối
3. Địa chỉ hỗn hợp
Chọn ô hay khối và nhấn phím Delete
Xóa dữ liệu trong ô hay khối
Nháy đúp và sửa (hoặc sửa trên thanh công thức) hoặc nháy chuọt chọn ô sau đó nhấn F2
Sửa đổi dữ liệu trong ô
Để xóa hay sửa nội dung trong ô tính, ta thực hiện các thao tác dưới đây:
Lưu ý:
Trong khi chỉnh sửa, nếu muốn khôi phục nội dung ban đầu, hãy nhấn phím ESC
Nếu thao tác nhầm hãy sử dụng nút Undo để khôi phục
II. SAO CHÉP VÀ DI CHUYỂN
1. SAO CHÉP HOẶC DI CHUYỂN DỮ LIỆU
Các lệnh dùng để sao chép và di chuyển là lệnh Copy (sao chép), Cut (cắt), Paste (dán)
Các bước để sao chép hoặc di chuyển dữ liệu:
Bước 1: Chọn ô có nội dung cần sao chép hoặc di chuyển
Bước 2:
2.1. Sao chép: Nháy nút lệnh Copy hoặc sử dụng Ctrl + C
2.2. Di chuyển: Nháy nút lệnh Cut hoặc sử dụng Ctrl + X
Bước 3: Chọn ô cần chứa dữ liệu sao chép hoặc di chuyển
Bước 4: Nháy nút lệnh Paste hoặc sử dụng Ctrl + V
I. XÓA SỬA NỘI DUNG Ô TÍNH
BÀI 21: THAO TÁC VỚI DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH
2. Tiến trình thực hiện
1. Nội dung thực hành
IV. THỰC HÀNH
II. SAO CHÉP VÀ DI CHUYỂN
2. Sao chép hoặc di chuyển công thức
1. Sao chép hoặc di chuyển dữ liệu
III. ĐỊA CHỈ TƯƠNG ĐỐI, ĐỊA CHỈ TUYỆT ĐỐI VÀ ĐỊA CHỈ HỖN HỢP
2. Địa chỉ tuyệt đối
1. Địa chỉ tương đối
3. Địa chỉ hỗn hợp
Khi sao chép công thức trong một ô có địa chỉ tương đối của ô (hay khối) khác, trong công thức ở ô đích các địa chỉ đó được điều chỉnh để giữ nguyên vị trí tương đối so với ô đích
a. Sao chép
I. XÓA SỬA NỘI DUNG Ô TÍNH
BÀI 21: THAO TÁC VỚI DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH
2. Tiến trình thực hiện
1. Nội dung thực hành
IV. THỰC HÀNH
II. SAO CHÉP VÀ DI CHUYỂN
2. Sao chép hoặc di chuyển công thức
1. Sao chép hoặc di chuyển dữ liệu
III. ĐỊA CHỈ TƯƠNG ĐỐI, ĐỊA CHỈ TUYỆT ĐỐI VÀ ĐỊA CHỈ HỖN HỢP
2. Địa chỉ tuyệt đối
1. Địa chỉ tương đối
3. Địa chỉ hỗn hợp
II. SAO CHÉP VÀ DI CHUYỂN
2. SAO CHÉP HOẶC DI CHUYỂN CÔNG THỨC
Ví dụ: Sau khi nhập công thức vào ô D2 là =B2*C2. Sao chép công thức từ ô D2 xuống ô D3 thì công thức trong ô D3 thay đổi là =B3*C3
Khi di chuyển công thức một ô sang ô khác (bằng lệnh Cut và Paste), các địa chỉ trong công thức sẽ được giữ nguyên mà không bị điều chỉnh lại như trên
b. Di chuyển
I. XÓA SỬA NỘI DUNG Ô TÍNH
BÀI 21: THAO TÁC VỚI DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH
2. Tiến trình thực hiện
1. Nội dung thực hành
IV. THỰC HÀNH
II. SAO CHÉP VÀ DI CHUYỂN
2. Sao chép hoặc di chuyển công thức
1. Sao chép hoặc di chuyển dữ liệu
III. ĐỊA CHỈ TƯƠNG ĐỐI, ĐỊA CHỈ TUYỆT ĐỐI VÀ ĐỊA CHỈ HỖN HỢP
2. Địa chỉ tuyệt đối
1. Địa chỉ tương đối
3. Địa chỉ hỗn hợp
II. SAO CHÉP VÀ DI CHUYỂN
2. SAO CHÉP HOẶC DI CHUYỂN CÔNG THỨC
Ví dụ: Sau khi nhập công thức vào ô D2 là =B2*C2. Di chuyển công thức từ ô D2 xuống ô D3 thì công thức trong ô D3 không bị thay đổi thay đổi mà vẫn là =B2*C2
III. ĐỊA CHỈ TƯƠNG ĐỐI, ĐỊA CHỈ TUYỆT ĐỐI VÀ ĐỊA CHỈ HỖN HỢP
1. ĐỊA CHỈ TƯƠNG ĐỐI:
Địa chỉ tương đối của một ô là cặp chữ xác định cột (tên cột) và số xác định hàng (tên hàng) mà ô đó nằm trên
Cách viết địa chỉ tương đối:
Ví dụ: A1, D9, B2:C15, .
I. XÓA SỬA NỘI DUNG Ô TÍNH
BÀI 21: THAO TÁC VỚI DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH
2. Tiến trình thực hiện
1. Nội dung thực hành
IV. THỰC HÀNH
II. SAO CHÉP VÀ DI CHUYỂN
2. Sao chép hoặc di chuyển công thức
1. Sao chép hoặc di chuyển dữ liệu
III. ĐỊA CHỈ TƯƠNG ĐỐI, ĐỊA CHỈ TUYỆT ĐỐI VÀ ĐỊA CHỈ HỖN HỢP
2. Địa chỉ tuyệt đối
1. Địa chỉ tương đối
3. Địa chỉ hỗn hợp
* Chú ý :
Địa chỉ tương đối sẽ bị thay đổi khi ta sao chép công thức từ ô này sang ô khác
III. ĐỊA CHỈ TƯƠNG ĐỐI, ĐỊA CHỈ TUYỆT ĐỐI VÀ ĐỊA CHỈ HỖN HỢP
2. ĐỊA CHỈ TUYỆT ĐỐI:
Địa chỉ tuyệt đối của một ô (hay khối) là cặp chữ xác định cột (tên cột) và số xác định hàng (tên hàng) mà ô đó nằm trên với các dấu $ trước mỗi chữ và số đó
Cách viết địa chỉ tương đối: <$tên cột><$tên hàng>
Ví dụ: $A$1, $D$9, $B$2:$C$15, .
I. XÓA SỬA NỘI DUNG Ô TÍNH
BÀI 21: THAO TÁC VỚI DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH
2. Tiến trình thực hiện
1. Nội dung thực hành
IV. THỰC HÀNH
II. SAO CHÉP VÀ DI CHUYỂN
2. Sao chép hoặc di chuyển công thức
1. Sao chép hoặc di chuyển dữ liệu
III. ĐỊA CHỈ TƯƠNG ĐỐI, ĐỊA CHỈ TUYỆT ĐỐI VÀ ĐỊA CHỈ HỖN HỢP
2. Địa chỉ tuyệt đối
1. Địa chỉ tương đối
3. Địa chỉ hỗn hợp
* Chú ý :
Khi sao chép công thức từ một ô sang ô khác, các địa chỉ tuyệt đối được giữ nguyên
III. ĐỊA CHỈ TƯƠNG ĐỐI, ĐỊA CHỈ TUYỆT ĐỐI VÀ ĐỊA CHỈ HỖN HỢP
3. ĐỊA CHỈ HỖN HỢP:
Địa chỉ hỗn hợp của một ô (hay khối) là cặp chữ xác định cột (tên cột) và số xác định hàng (tên hàng) mà ô đó nằm trên nhưng chỉ có một dấu $ trước tên hàng hoặc tên cột
Cách viết địa chỉ tương đối: <$tên cột> hoặc <$tên hàng>
Ví dụ: $A1, D$9, B$2:C$15, $B2:$C5, .
I. XÓA SỬA NỘI DUNG Ô TÍNH
BÀI 21: THAO TÁC VỚI DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH
2. Tiến trình thực hiện
1. Nội dung thực hành
IV. THỰC HÀNH
II. SAO CHÉP VÀ DI CHUYỂN
2. Sao chép hoặc di chuyển công thức
1. Sao chép hoặc di chuyển dữ liệu
III. ĐỊA CHỈ TƯƠNG ĐỐI, ĐỊA CHỈ TUYỆT ĐỐI VÀ ĐỊA CHỈ HỖN HỢP
2. Địa chỉ tuyệt đối
1. Địa chỉ tương đối
3. Địa chỉ hỗn hợp
* Chú ý :
Khi sao chép công thức từ một ô sang ô khác, phần tuyệt đối của các địa chỉ hỗn hợp được giữ nguyên, còn phần tương đối được điều chỉnh để đảm bảo quan hệ giữa ô có công thức và các ô có địa chỉ trong công thức
IV. THỰC HÀNH
1. Nội dung thực hành :
Điền các dạng địa chỉ của các ô và khối trong bảng sau (Bài 1)
I. XÓA SỬA NỘI DUNG Ô TÍNH
BÀI 21: THAO TÁC VỚI DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH
2. Tiến trình thực hiện
1. Nội dung thực hành
IV. THỰC HÀNH
II. SAO CHÉP VÀ DI CHUYỂN
2. Sao chép hoặc di chuyển công thức
1. Sao chép hoặc di chuyển dữ liệu
III. ĐỊA CHỈ TƯƠNG ĐỐI, ĐỊA CHỈ TUYỆT ĐỐI VÀ ĐỊA CHỈ HỖN HỢP
2. Địa chỉ tuyệt đối
1. Địa chỉ tương đối
3. Địa chỉ hỗn hợp
B5
C3:F10
K30
B1:D10
$B$5
$C$3:$F$10
$K$30
$B$1:$D$10
$B5
$C3:$F10
$K30
$B1:$D10
III. THỰC HÀNH
1. Nội dung thực hành :
b. Thực hành sao chép và di chuyển nội dung ô và khối (Bài 2)
c. Sửa nội dung ô tính, thực hành cắt và dán dữ liệu (Bài 3)
d. Sao chép công thức (Bài 4)
Gợi ý: Xem lại các mục 2 và 3 phần lí thuyết
e. Sử dụng các dạng địa chỉ trong công thức (Bài 5)
I. XÓA SỬA NỘI DUNG Ô TÍNH
BÀI 21: THAO TÁC VỚI DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH
2. Tiến trình thực hiện
1. Nội dung thực hành
IV. THỰC HÀNH
II. SAO CHÉP VÀ DI CHUYỂN
2. Sao chép hoặc di chuyển công thức
1. Sao chép hoặc di chuyển dữ liệu
III. ĐỊA CHỈ TƯƠNG ĐỐI, ĐỊA CHỈ TUYỆT ĐỐI VÀ ĐỊA CHỈ HỖN HỢP
2. Địa chỉ tuyệt đối
1. Địa chỉ tương đối
3. Địa chỉ hỗn hợp
III. THỰC HÀNH
1. Nội dung thực hành :
f. Sử dụng công thức và hàm với các địa chỉ thích hợp (Bài 6)
Gợi ý:
Sử dụng hàm =SUM(B4:D4) trong ô E4
Sử dụng hàm =AVERAGE(E4:E9) trong ô C11
Sử dụng công thức =(E5-E4)/E4% trong ô F5
Sử dụng công thức =E4-$C11 trong ô G4 và thực hiện thao tác sao chép công thức vào các ô thích hợp
I. XÓA SỬA NỘI DUNG Ô TÍNH
BÀI 21: THAO TÁC VỚI DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH
2. Tiến trình thực hiện
1. Nội dung thực hành
IV. THỰC HÀNH
II. SAO CHÉP VÀ DI CHUYỂN
2. Sao chép hoặc di chuyển công thức
1. Sao chép hoặc di chuyển dữ liệu
III. ĐỊA CHỈ TƯƠNG ĐỐI, ĐỊA CHỈ TUYỆT ĐỐI VÀ ĐỊA CHỈ HỖN HỢP
2. Địa chỉ tuyệt đối
1. Địa chỉ tương đối
3. Địa chỉ hỗn hợp
IV. THỰC HÀNH
2. Tiến trình thực hiện :
?. Mở bảng tính mới hoặc bảng tính đã có.
?. Tính giá trị cho ô tính bằng cách sử dụng đúng các địa chỉ
?. Lưu bảng tính và kết thúc Excel.
I. XÓA SỬA NỘI DUNG Ô TÍNH
BÀI 21: THAO TÁC VỚI DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH
2. Tiến trình thực hiện
1. Nội dung thực hành
IV. THỰC HÀNH
II. SAO CHÉP VÀ DI CHUYỂN
2. Sao chép hoặc di chuyển công thức
1. Sao chép hoặc di chuyển dữ liệu
III. ĐỊA CHỈ TƯƠNG ĐỐI, ĐỊA CHỈ TUYỆT ĐỐI VÀ ĐỊA CHỈ HỖN HỢP
2. Địa chỉ tuyệt đối
1. Địa chỉ tương đối
3. Địa chỉ hỗn hợp
Nguyeón Maùnh Huứng
Trường thpt khánh lâm
I. XÓA SỬA NỘI DUNG Ô TÍNH
BÀI 21: THAO TÁC VỚI DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH
2. Tiến trình thực hiện
1. Nội dung thực hành
IV. THỰC HÀNH
II. SAO CHÉP VÀ DI CHUYỂN
2. Sao chép hoặc di chuyển công thức
1. Sao chép hoặc di chuyển dữ liệu
III. ĐỊA CHỈ TƯƠNG ĐỐI, ĐỊA CHỈ TUYỆT ĐỐI VÀ ĐỊA CHỈ HỖN HỢP
2. Địa chỉ tuyệt đối
1. Địa chỉ tương đối
3. Địa chỉ hỗn hợp
I. XÓA, SỬA NỘI DUNG Ô TÍNH
I. XÓA SỬA NỘI DUNG Ô TÍNH
BÀI 21: THAO TÁC VỚI DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH
2. Tiến trình thực hiện
1. Nội dung thực hành
IV. THỰC HÀNH
II. SAO CHÉP VÀ DI CHUYỂN
2. Sao chép hoặc di chuyển công thức
1. Sao chép hoặc di chuyển dữ liệu
III. ĐỊA CHỈ TƯƠNG ĐỐI, ĐỊA CHỈ TUYỆT ĐỐI VÀ ĐỊA CHỈ HỖN HỢP
2. Địa chỉ tuyệt đối
1. Địa chỉ tương đối
3. Địa chỉ hỗn hợp
Chọn ô hay khối và nhấn phím Delete
Xóa dữ liệu trong ô hay khối
Nháy đúp và sửa (hoặc sửa trên thanh công thức) hoặc nháy chuọt chọn ô sau đó nhấn F2
Sửa đổi dữ liệu trong ô
Để xóa hay sửa nội dung trong ô tính, ta thực hiện các thao tác dưới đây:
Lưu ý:
Trong khi chỉnh sửa, nếu muốn khôi phục nội dung ban đầu, hãy nhấn phím ESC
Nếu thao tác nhầm hãy sử dụng nút Undo để khôi phục
II. SAO CHÉP VÀ DI CHUYỂN
1. SAO CHÉP HOẶC DI CHUYỂN DỮ LIỆU
Các lệnh dùng để sao chép và di chuyển là lệnh Copy (sao chép), Cut (cắt), Paste (dán)
Các bước để sao chép hoặc di chuyển dữ liệu:
Bước 1: Chọn ô có nội dung cần sao chép hoặc di chuyển
Bước 2:
2.1. Sao chép: Nháy nút lệnh Copy hoặc sử dụng Ctrl + C
2.2. Di chuyển: Nháy nút lệnh Cut hoặc sử dụng Ctrl + X
Bước 3: Chọn ô cần chứa dữ liệu sao chép hoặc di chuyển
Bước 4: Nháy nút lệnh Paste hoặc sử dụng Ctrl + V
I. XÓA SỬA NỘI DUNG Ô TÍNH
BÀI 21: THAO TÁC VỚI DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH
2. Tiến trình thực hiện
1. Nội dung thực hành
IV. THỰC HÀNH
II. SAO CHÉP VÀ DI CHUYỂN
2. Sao chép hoặc di chuyển công thức
1. Sao chép hoặc di chuyển dữ liệu
III. ĐỊA CHỈ TƯƠNG ĐỐI, ĐỊA CHỈ TUYỆT ĐỐI VÀ ĐỊA CHỈ HỖN HỢP
2. Địa chỉ tuyệt đối
1. Địa chỉ tương đối
3. Địa chỉ hỗn hợp
Khi sao chép công thức trong một ô có địa chỉ tương đối của ô (hay khối) khác, trong công thức ở ô đích các địa chỉ đó được điều chỉnh để giữ nguyên vị trí tương đối so với ô đích
a. Sao chép
I. XÓA SỬA NỘI DUNG Ô TÍNH
BÀI 21: THAO TÁC VỚI DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH
2. Tiến trình thực hiện
1. Nội dung thực hành
IV. THỰC HÀNH
II. SAO CHÉP VÀ DI CHUYỂN
2. Sao chép hoặc di chuyển công thức
1. Sao chép hoặc di chuyển dữ liệu
III. ĐỊA CHỈ TƯƠNG ĐỐI, ĐỊA CHỈ TUYỆT ĐỐI VÀ ĐỊA CHỈ HỖN HỢP
2. Địa chỉ tuyệt đối
1. Địa chỉ tương đối
3. Địa chỉ hỗn hợp
II. SAO CHÉP VÀ DI CHUYỂN
2. SAO CHÉP HOẶC DI CHUYỂN CÔNG THỨC
Ví dụ: Sau khi nhập công thức vào ô D2 là =B2*C2. Sao chép công thức từ ô D2 xuống ô D3 thì công thức trong ô D3 thay đổi là =B3*C3
Khi di chuyển công thức một ô sang ô khác (bằng lệnh Cut và Paste), các địa chỉ trong công thức sẽ được giữ nguyên mà không bị điều chỉnh lại như trên
b. Di chuyển
I. XÓA SỬA NỘI DUNG Ô TÍNH
BÀI 21: THAO TÁC VỚI DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH
2. Tiến trình thực hiện
1. Nội dung thực hành
IV. THỰC HÀNH
II. SAO CHÉP VÀ DI CHUYỂN
2. Sao chép hoặc di chuyển công thức
1. Sao chép hoặc di chuyển dữ liệu
III. ĐỊA CHỈ TƯƠNG ĐỐI, ĐỊA CHỈ TUYỆT ĐỐI VÀ ĐỊA CHỈ HỖN HỢP
2. Địa chỉ tuyệt đối
1. Địa chỉ tương đối
3. Địa chỉ hỗn hợp
II. SAO CHÉP VÀ DI CHUYỂN
2. SAO CHÉP HOẶC DI CHUYỂN CÔNG THỨC
Ví dụ: Sau khi nhập công thức vào ô D2 là =B2*C2. Di chuyển công thức từ ô D2 xuống ô D3 thì công thức trong ô D3 không bị thay đổi thay đổi mà vẫn là =B2*C2
III. ĐỊA CHỈ TƯƠNG ĐỐI, ĐỊA CHỈ TUYỆT ĐỐI VÀ ĐỊA CHỈ HỖN HỢP
1. ĐỊA CHỈ TƯƠNG ĐỐI:
Địa chỉ tương đối của một ô là cặp chữ xác định cột (tên cột) và số xác định hàng (tên hàng) mà ô đó nằm trên
Cách viết địa chỉ tương đối:
Ví dụ: A1, D9, B2:C15, .
I. XÓA SỬA NỘI DUNG Ô TÍNH
BÀI 21: THAO TÁC VỚI DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH
2. Tiến trình thực hiện
1. Nội dung thực hành
IV. THỰC HÀNH
II. SAO CHÉP VÀ DI CHUYỂN
2. Sao chép hoặc di chuyển công thức
1. Sao chép hoặc di chuyển dữ liệu
III. ĐỊA CHỈ TƯƠNG ĐỐI, ĐỊA CHỈ TUYỆT ĐỐI VÀ ĐỊA CHỈ HỖN HỢP
2. Địa chỉ tuyệt đối
1. Địa chỉ tương đối
3. Địa chỉ hỗn hợp
* Chú ý :
Địa chỉ tương đối sẽ bị thay đổi khi ta sao chép công thức từ ô này sang ô khác
III. ĐỊA CHỈ TƯƠNG ĐỐI, ĐỊA CHỈ TUYỆT ĐỐI VÀ ĐỊA CHỈ HỖN HỢP
2. ĐỊA CHỈ TUYỆT ĐỐI:
Địa chỉ tuyệt đối của một ô (hay khối) là cặp chữ xác định cột (tên cột) và số xác định hàng (tên hàng) mà ô đó nằm trên với các dấu $ trước mỗi chữ và số đó
Cách viết địa chỉ tương đối: <$tên cột><$tên hàng>
Ví dụ: $A$1, $D$9, $B$2:$C$15, .
I. XÓA SỬA NỘI DUNG Ô TÍNH
BÀI 21: THAO TÁC VỚI DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH
2. Tiến trình thực hiện
1. Nội dung thực hành
IV. THỰC HÀNH
II. SAO CHÉP VÀ DI CHUYỂN
2. Sao chép hoặc di chuyển công thức
1. Sao chép hoặc di chuyển dữ liệu
III. ĐỊA CHỈ TƯƠNG ĐỐI, ĐỊA CHỈ TUYỆT ĐỐI VÀ ĐỊA CHỈ HỖN HỢP
2. Địa chỉ tuyệt đối
1. Địa chỉ tương đối
3. Địa chỉ hỗn hợp
* Chú ý :
Khi sao chép công thức từ một ô sang ô khác, các địa chỉ tuyệt đối được giữ nguyên
III. ĐỊA CHỈ TƯƠNG ĐỐI, ĐỊA CHỈ TUYỆT ĐỐI VÀ ĐỊA CHỈ HỖN HỢP
3. ĐỊA CHỈ HỖN HỢP:
Địa chỉ hỗn hợp của một ô (hay khối) là cặp chữ xác định cột (tên cột) và số xác định hàng (tên hàng) mà ô đó nằm trên nhưng chỉ có một dấu $ trước tên hàng hoặc tên cột
Cách viết địa chỉ tương đối: <$tên cột>
Ví dụ: $A1, D$9, B$2:C$15, $B2:$C5, .
I. XÓA SỬA NỘI DUNG Ô TÍNH
BÀI 21: THAO TÁC VỚI DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH
2. Tiến trình thực hiện
1. Nội dung thực hành
IV. THỰC HÀNH
II. SAO CHÉP VÀ DI CHUYỂN
2. Sao chép hoặc di chuyển công thức
1. Sao chép hoặc di chuyển dữ liệu
III. ĐỊA CHỈ TƯƠNG ĐỐI, ĐỊA CHỈ TUYỆT ĐỐI VÀ ĐỊA CHỈ HỖN HỢP
2. Địa chỉ tuyệt đối
1. Địa chỉ tương đối
3. Địa chỉ hỗn hợp
* Chú ý :
Khi sao chép công thức từ một ô sang ô khác, phần tuyệt đối của các địa chỉ hỗn hợp được giữ nguyên, còn phần tương đối được điều chỉnh để đảm bảo quan hệ giữa ô có công thức và các ô có địa chỉ trong công thức
IV. THỰC HÀNH
1. Nội dung thực hành :
Điền các dạng địa chỉ của các ô và khối trong bảng sau (Bài 1)
I. XÓA SỬA NỘI DUNG Ô TÍNH
BÀI 21: THAO TÁC VỚI DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH
2. Tiến trình thực hiện
1. Nội dung thực hành
IV. THỰC HÀNH
II. SAO CHÉP VÀ DI CHUYỂN
2. Sao chép hoặc di chuyển công thức
1. Sao chép hoặc di chuyển dữ liệu
III. ĐỊA CHỈ TƯƠNG ĐỐI, ĐỊA CHỈ TUYỆT ĐỐI VÀ ĐỊA CHỈ HỖN HỢP
2. Địa chỉ tuyệt đối
1. Địa chỉ tương đối
3. Địa chỉ hỗn hợp
B5
C3:F10
K30
B1:D10
$B$5
$C$3:$F$10
$K$30
$B$1:$D$10
$B5
$C3:$F10
$K30
$B1:$D10
III. THỰC HÀNH
1. Nội dung thực hành :
b. Thực hành sao chép và di chuyển nội dung ô và khối (Bài 2)
c. Sửa nội dung ô tính, thực hành cắt và dán dữ liệu (Bài 3)
d. Sao chép công thức (Bài 4)
Gợi ý: Xem lại các mục 2 và 3 phần lí thuyết
e. Sử dụng các dạng địa chỉ trong công thức (Bài 5)
I. XÓA SỬA NỘI DUNG Ô TÍNH
BÀI 21: THAO TÁC VỚI DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH
2. Tiến trình thực hiện
1. Nội dung thực hành
IV. THỰC HÀNH
II. SAO CHÉP VÀ DI CHUYỂN
2. Sao chép hoặc di chuyển công thức
1. Sao chép hoặc di chuyển dữ liệu
III. ĐỊA CHỈ TƯƠNG ĐỐI, ĐỊA CHỈ TUYỆT ĐỐI VÀ ĐỊA CHỈ HỖN HỢP
2. Địa chỉ tuyệt đối
1. Địa chỉ tương đối
3. Địa chỉ hỗn hợp
III. THỰC HÀNH
1. Nội dung thực hành :
f. Sử dụng công thức và hàm với các địa chỉ thích hợp (Bài 6)
Gợi ý:
Sử dụng hàm =SUM(B4:D4) trong ô E4
Sử dụng hàm =AVERAGE(E4:E9) trong ô C11
Sử dụng công thức =(E5-E4)/E4% trong ô F5
Sử dụng công thức =E4-$C11 trong ô G4 và thực hiện thao tác sao chép công thức vào các ô thích hợp
I. XÓA SỬA NỘI DUNG Ô TÍNH
BÀI 21: THAO TÁC VỚI DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH
2. Tiến trình thực hiện
1. Nội dung thực hành
IV. THỰC HÀNH
II. SAO CHÉP VÀ DI CHUYỂN
2. Sao chép hoặc di chuyển công thức
1. Sao chép hoặc di chuyển dữ liệu
III. ĐỊA CHỈ TƯƠNG ĐỐI, ĐỊA CHỈ TUYỆT ĐỐI VÀ ĐỊA CHỈ HỖN HỢP
2. Địa chỉ tuyệt đối
1. Địa chỉ tương đối
3. Địa chỉ hỗn hợp
IV. THỰC HÀNH
2. Tiến trình thực hiện :
?. Mở bảng tính mới hoặc bảng tính đã có.
?. Tính giá trị cho ô tính bằng cách sử dụng đúng các địa chỉ
?. Lưu bảng tính và kết thúc Excel.
I. XÓA SỬA NỘI DUNG Ô TÍNH
BÀI 21: THAO TÁC VỚI DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH
2. Tiến trình thực hiện
1. Nội dung thực hành
IV. THỰC HÀNH
II. SAO CHÉP VÀ DI CHUYỂN
2. Sao chép hoặc di chuyển công thức
1. Sao chép hoặc di chuyển dữ liệu
III. ĐỊA CHỈ TƯƠNG ĐỐI, ĐỊA CHỈ TUYỆT ĐỐI VÀ ĐỊA CHỈ HỖN HỢP
2. Địa chỉ tuyệt đối
1. Địa chỉ tương đối
3. Địa chỉ hỗn hợp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Mạnh Hùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)