Bài 21. Đột biến gen

Chia sẻ bởi Đoàn Văn Khiên | Ngày 04/05/2019 | 25

Chia sẻ tài liệu: Bài 21. Đột biến gen thuộc Sinh học 9

Nội dung tài liệu:

Giáo viên thực hiện: Đoàn Văn Khiên
TIẾT 22 – BÀI 21
ĐỘT BIẾN GEN
Hoàng Tân, ngày 31/10/2013
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ HOÀNG TÂN
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Nhiệt liệt chào mừng các thầy,
cô giáo và các em học sinh
tới dự tiết học hôm nay!

Luật chơi
Từ chìa khoá là một từ gồm 6 chữ cái. Để tìm được từ chìa khoá phải tìm được 6 từ hàng ngang. Số ô chữ trong mỗi hàng ngang tương ứng với số chữ cái trong từ chìa khoá.
GIẢI Ô CHỮ SINH HỌC
Ô số1:(Gåm 6 ch÷ c¸i) §©y lµ mét trong nh÷ng
nguyªn t¾c cña qu¸ tr×nh tæng hîp ADN
Ô số 2: (Gåm 8 ch÷ c¸i) Hiện tượng con c¸i sinh ra giống
bố mẹ
Ô số 3: (Gåm 9 ch÷ c¸i) Lo¹i ®¬n ph©n cÊu t¹o nªn ADN
Ô số 4: (Gåm 6 ch÷ c¸i) Người đặt nền móng cho di truyền học
Ô số 5: (Gåm 3 ch÷ c¸i) Loại axit nuclêic có cấu trúc 2 mạch
Ô số 6:(Gåm 8 ch÷ c¸i) Lo¹i đơn phân tạo nên protein
Từ chìa khoá:Hiện tượng con cái khác với bố mẹ và
khác nhau ở nhiều chi tiết là hiện tượng gì
B
B
D T R U Y Ò N
I
I
N U C L O T I T
E
E
M E D E N
N
A N
D
D
A X I T A M N
N
I
I
5
4
3
2
1
Hết giờ
5
4
3
2
1
Hết giờ
5
4
3
2
1
Hết giờ
5
4
3
2
1
Hết giờ
5
4
3
2
1
Hết giờ
5
4
3
2
1
Hết giờ
ổ S U N G
BIẾN DỊ TỔ HỢP
ĐỘT BIẾN
THƯỜNG BIẾN
ĐỘT BIẾN GEN
ĐỘT BIẾN NST
Hãy gắn mạch còn lại cho đoạn mạch đơn cña ph©n tö ADN cã tr×nh tù s¾p xÕp nh­ sau?
a
Trình tự của các cặp nuclêôtit?
Hoạt động 1: Đột biến gen là gì?
G
X
b
a
c
d
H21.1. Một số dạng đột biến gen
G
X
X
G
A
T
T
A
G
X
T
A
T
A
X
G
T
A
G
X
T
A
d
c
b
4
6
5
- Mất cặp X -G
- Thêm cặp T - A
Thay cặp A -T
bằng cặp G - X
- Mất một cặp nuclêôtic
- Thêm một cặp nuclêôtic
Thay cặp nuclêôtic này
Bằng cặp nuclêôtic khác

Quan sát hình và thảo luận nhóm (5 phút) hoàn thành bảng sau.
H21.1. Một số dạng đột biến gen
* Đột biến gen là gì?
- Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới một hoặc một số cặp nuclêôtit, xảy ra tại một điểm nào đó trên ADN
Kể tên một số dạng đột biến gen?
mất
thêm
thay thế
Bài tập vận dụng:
Một gen có A = 500 nuclêôtit, G = 800 nuclêôtit. Đã xảy ra đột biến gì trong các trường hợp sau:
Gen đột biến có: A = 501nuclêôtit, G = 800 nuclêôtit.
Đột biến thêm một cặp A - T.
b. Gen đột biến có: A = 499 nuclêôtit, G = 801 nuclêôtit.
c. Gen đột biến có: A = 499 nuclêôtit, G = 800 nuclêôtit.
Biết rằng đột biến chỉ đụng chạm tới 1 cặp nuclêôtit.
Đột biến thay cặp A - T bằng cặp G - X.
Đột biến mất cặp A - T.
G
X
Gen ban đầu
Gen mới
Môi trường trong:
Môi trường ngoài:

Tia phóng xạ, hoá chất.
Rối loạn quá trình sao chép…
Hãy nêu một số tác nhân gây đột biến mà em biết.
Đột biến gen xuất hiện trong điều kiện nào?
Hoạt động 2: Nguyên nhân phát sinh đột biến gen.
Lạm dụng thuốc bảo vệ thực vật.
Công ty bột ngọt Vedan thải chất thải ra sông Thị Vải làm cho nguồn nước bị ô nhiễm nặng.
Nhà máy điện hạt nhân Fukushima I nhìn từ vệ tinh sau động đất
Hình ảnh máy bay Mĩ đang rải chất diệt cỏ (đioxin) xuống chiến trường miền nam Việt Nam năm 1969
? Quan sát các hình dưới đây và cho biết đột biến nào có hại và đột biến nào có lợi cho bản thân sinh vật hoặc đối với con người?
H21.4. Đột biến gen ở cây lúa(b)làm cây cứng và nhiều bông hơn ở giống gốc (a)
H21.2. Đột biến gen làm mất khả năng tổng hợp diệp lục của cây mạ (màu trắng)
H21.3. Lợn con có đầu và chân sau dị dạng
Hoạt động 3: Vai trò của đột biến gen
Đột biến có hại
Đột biến có hại
Đột biến có lợi
Đột biến thân lùn ở lúa
Đột biến bạch tạng ở cây
Đột biến có lợi
Đột biến có hại
Rùa hai đầu
Đột biến có hại
Quan sát các hình dưới đây và cho biết đột biến nào có hại và đột biến nào có lợi cho bản thân sinh vật hoặc đối với con người
Lúa có khả năng chịu hạn cho năng suất cao
Tay bị dị dạng
Đột biến có hại
Đột biến có hại
Đột biến có hại
Đột biến có lợi
Quan sát các hình dưới đây và cho biết đột biến nào có hại và đột biến nào có lợi cho bản thân sinh vật hoặc đối với con người
Hình 3
Có hại
Có hại
Quan sát các hình dưới đây và cho biết đột biến nào có hại và đột biến nào có lợi cho bản thân sinh vật hoặc đối với con người
Giống ngô đột biến gen chịu hạn cho năng suất cao
Giống chuối đột biến gen kháng sâu bệnh
Có lợi
Có lợi
Câu1: T?i sao d?t bi?n gen gõy ra bi?n d?i ki?u hỡnh?
THẢO LUẬN NHÓM 5 PHÚT
Câu2: Tại sao đột biến gen thể hiện ra kiểu hình thường gây hại cho bản thân sinh vật?
Vì chúng phá vỡ sự hài hòa trong kiểu gen đã qua chọn lọc tự nhiên và duy trì lâu đời trong điều kiện tự nhiên, gây ra những rối loạn trong quá trình tổng hợp prôtêin.
Đa số đột biến gen tạo ra các gen lặn, mà gen lặn thường là gen xấu.
Gen
mARN
Prôtêin
Tính trạng
Gen
mARN
Prôtêin
Tính trạng
CỦNG CỐ
Đột biến gen là những biến đổi trong ......của gen. Đột biến gen xảy ra do ảnh hưởng phức tạp của...........trong và ngoài cơ thể tới phân tử ADN, xuất hiện trong điều kiện.....hoặc do......gây ra. Đột biến gen thường liên quan đến một cặp nuclêôtít, điển hình là các dạng...,...,......một cặp nuclêôtít.
Đột biến gen thường có hại nhưng cũng có khi có lợi.
Chän tõ hoÆc côm tõ thÝch hîp sau ®©y ®iÒn vµo chç trèng: cÊu tróc; m«i tr­êng; mÊt; thay thÕ; thªm; kiÓu h×nh; con ng­êi; tù nhiªn.
cấu trúc
môi trường
tự nhiên
con người
mất
thêm
thay thế
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
Ghi nhớ
Một gen có A = 600 Nu; G = 900Nu. Đã xảy ra đột biến gì trong các trường hợp sau:
a. Nếu khi đột biến, gen đột biến có: A = 601 Nu; G = 900 Nu
b. Nếu khi đột biến, gen đột biến có: A = 599 Nu; G = 901 Nu
c. Nếu khi đột biến, gen đột biến có: A = 599 Nu; G = 900 Nu
d. Nếu khi đột biến số lượng, thành phần các nuclêôtit không đổi, chỉ thay đổi trình tự phân bố các nuclêôtit thì đay là đột biến gì?
Biết rằng đột biến chỉ liên quan tới 1 cặp nuclêôtit.
CỦNG CỐ
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học thuộc phần ghi nhớ
- Trả lời các câu hỏi cuối bài vào vở bài tập
- Dọc trước bài 22: đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
+ Db c?u trỳc NST l� gỡ?
+ Cỏc d?ng d?t bi?n c?u trỳc NST






+ Nguyờn nhõn phỏt sinh v� tớnh ch?t bi?u hi?n?

Bài học đến đây là kết thúc.
Xin chân thành cảm ơn các thầy, cô giáo
và các em học sinh!

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đoàn Văn Khiên
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)