Bài 21. Đột biến gen
Chia sẻ bởi Đặng Mạnh Hùng |
Ngày 04/05/2019 |
35
Chia sẻ tài liệu: Bài 21. Đột biến gen thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO
VỀ DỰ GIỜ
Môn Sinh học 9
GV : Đặng Mạnh Hùng
Chương IV: BIẾN DỊ
BIẾN DỊ
BIẾN DỊ DI TRUYỀN
BIẾN DỊ KHÔNG DI TRUYỀN
Biến dị tổ hợp
Đột biến gen
Đột biến NST
Thường biến
Biến dị đột biến
Chương IV. Biến Dị
Tiết 22 - Bài 21: ĐỘT BIẾN GEN
a
b
c
d
Em quan sát gen a và cho biết gen a có bao nhiêu cặp Nuclêôtít?
G
X
X
G
A
T
T
A
G
X
T
A
X
G
A
T
T
A
G
X
T
A
T
A
X
G
T
A
G
X
T
A
4
6
5
Mất cặp X - G
Thêm cặp T - A
Thay cặp A - T
bằng cặp G - X
Mất một cặp nuclêôtit
Thêm một cặp nuclêôtit
Thay cặp nuclêôtit này
bằng cặp nuclêôtit khác
Quan sát hình và hoàn thành nội dung bảng sau:
a
b
c
d
T
G
A
A
T
X
T
A
T
A
A
G
T
T
X
A
Máy bay Mỹ rải chất độc màu da cam (Dioxin) xuống các cánh rừng Việt Nam.
Một số hình ảnh về tác nhân phát sinh đột biến gen :
Máy bay Mỹ đang rải chất diệt cỏ trong vùng rừng của châu thổ sông Mê kông, 26/07/1969.
Công ty bột ngọt Vedan ñoå chất thải ra sông Thị Vải làm cho nguồn nước bị ô nhiễm nặng.
Vũ khí hạt nhân
Thuốc bảo vệ thực vật
Thực phẩm không an toàn
Phun thuốc trừ sâu
Cháy rừng
Sạt lở đất
Rác thải
Nhà máy vũ khí hạt nhân
Tiết 22 - Bài 21: ĐỘT BIẾN GEN
? Quan sát các hình dưới đây và cho biết đột biến nào có hại và đột biến nào có lợi cho bản thân sinh vật hoặc đối với con người?
H21.4. Đột biến gen ở cây lúa (b) làm cây cứng và nhiều bông hơn ở giống gốc (a)
H21.2. Đột biến gen làm mất khả năng tổng hợp diệp lục của cây mạ (màu trắng)
H21.3. Lợn con có đầu và chân sau dị dạng
Dị tật bẩm sinh
Một số đột biến có hại
Nạn nhân chất độc màu da cam
Ví dụ:
(Cây baïch taïng)
(Vịt ba chân)
(Rùa hai đầu)
BIẾN DỊ
Lợn 3 chân
Một số ví dụ về đột biến có lợi cho sinh vật và con người
Ếch nhiều chân
Ếch nhiều chân
Ếch nhiều chân
Đột biến thân lùn ở lúa
Ếch nhiều chân
Đột biến thân lùn ở lúa
Giống lúa P6 đột biến có thời gian sinh trưởng ngắn từ 7580 ngày ; 5155tạ/ha
Đột biến gen
I. Đột biến gen
là gì
II. Nguyên nhân gây
đột biến gen
III. Vai trò đột biến gen
Các dạng ĐBG
Khái niệm
Do rối loạn quá trình tự sao
chép của ADN
Nguyên liệu cho tiến hóa,
và chọn giống
Có hại ( đa số)
Có lợi
Do cấu trúc của gen
Đột biến gen là những biến đổi trong .....của gen. Đột biến gen xảy ra do ảnh hưởng phức tạp của.......trong và ngoài cơ thể tới phân tử ADN, xuất hiện trong điều kiện.....hoặc do.....gây ra. Đột biến gen thường liên quan đến một cặp nuclêôtít, điển hình là các dạng...,..,.....một cặp nuclêôtít.
Đột biến gen thường có hại nhưng cũng có khi có lợi.
Câu 1: Chän tõ hoÆc côm tõ thÝch hîp sau ®©y ®iÒn vµo chç trèng: cÊu tróc; m«i trêng; mÊt; thay thÕ; thªm; kiÓu h×nh; con ngêi; tù nhiªn.
cấu trúc
môi trường
tự nhiên
con người
mất
thêm
thay thế
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
Ghi nhớ
A
B
C
D
Các rối loạn sinh lý, sinh hóa của tế bào
Cả A, B và C đúng
Câc tâc nhđn v?t l trong ngo?i c?nh (tia phng x?, tia t? ngo?i, s?c nhi?t)
Do rối loạn quá trình tự sao của ADN dưới ảnh hưởng của môi trường và cấu trúc của gen.
Câu 2: Nguyªn nhân gây ra đột biến gen là: (chän ph¬ng ¸n ®óng nhÊt)
B
Do rối loạn quá trình tự sao của ADN dưới ảnh hưởng của môi trường và cấu trúc của gen.
Luôn có hại cho bản thân sinh vật.
A
B
C
D
Cả B và C
Một số đột biến gen có lợi
Thường có hại cho bản thân sinh vật
Câu 3: Vai trò của đột biến gen là:( chän ph¬ng ¸n ®óng nhÊt)
D
Cả B và C
Đặc điểm cấu trúc của gen.
A
B
C
D
Cả A và B
Các điều kiện sống khắc nghiệt
Tác nhân ngoại cảnh hay rối loạn quá trình trao đổi chất
Câu 4: §ét biÕn gen phô thuéc vµo nh÷ng yÕu tè nµo ? (chän ph¬ng ¸n ®óng nhÊt)
D
Cả A và B
Bài tập
Một gen có A= T= 600 Nu; G = X = 900Nu.
Khi đột biến đã xảy ra đột biến gì trong các trường hợp sau:
a. Gen đột biến có: A = T= 601 Nu; G =X = 900 Nu
b. Gen đột biến có: A = T= 599 Nu; G =T = 901 Nu
c. Gen đột biến có: A = T = 599 Nu; G =T = 900 Nu
d. Số lượng, thành phần các nuclêôtit không đổi, chỉ thay đổi trình tự phân bố các nuclêôtit.
Biết rằng đột biến chỉ đụng chạm tới 1 cặp nuclêôtit
Đáp án
a/ Thêm một cặp nuclêôtit
b/ Thay thế một cặp nuclêôtit
c/ Mất một cặp nuclêôtit .
d/ Đảo vị trí một cặp nuclêôtit
Hướng dẫn học ở nhà :
Học bài và làm bài tập.
Chuẩn bị bài 22.
VỀ DỰ GIỜ
Môn Sinh học 9
GV : Đặng Mạnh Hùng
Chương IV: BIẾN DỊ
BIẾN DỊ
BIẾN DỊ DI TRUYỀN
BIẾN DỊ KHÔNG DI TRUYỀN
Biến dị tổ hợp
Đột biến gen
Đột biến NST
Thường biến
Biến dị đột biến
Chương IV. Biến Dị
Tiết 22 - Bài 21: ĐỘT BIẾN GEN
a
b
c
d
Em quan sát gen a và cho biết gen a có bao nhiêu cặp Nuclêôtít?
G
X
X
G
A
T
T
A
G
X
T
A
X
G
A
T
T
A
G
X
T
A
T
A
X
G
T
A
G
X
T
A
4
6
5
Mất cặp X - G
Thêm cặp T - A
Thay cặp A - T
bằng cặp G - X
Mất một cặp nuclêôtit
Thêm một cặp nuclêôtit
Thay cặp nuclêôtit này
bằng cặp nuclêôtit khác
Quan sát hình và hoàn thành nội dung bảng sau:
a
b
c
d
T
G
A
A
T
X
T
A
T
A
A
G
T
T
X
A
Máy bay Mỹ rải chất độc màu da cam (Dioxin) xuống các cánh rừng Việt Nam.
Một số hình ảnh về tác nhân phát sinh đột biến gen :
Máy bay Mỹ đang rải chất diệt cỏ trong vùng rừng của châu thổ sông Mê kông, 26/07/1969.
Công ty bột ngọt Vedan ñoå chất thải ra sông Thị Vải làm cho nguồn nước bị ô nhiễm nặng.
Vũ khí hạt nhân
Thuốc bảo vệ thực vật
Thực phẩm không an toàn
Phun thuốc trừ sâu
Cháy rừng
Sạt lở đất
Rác thải
Nhà máy vũ khí hạt nhân
Tiết 22 - Bài 21: ĐỘT BIẾN GEN
? Quan sát các hình dưới đây và cho biết đột biến nào có hại và đột biến nào có lợi cho bản thân sinh vật hoặc đối với con người?
H21.4. Đột biến gen ở cây lúa (b) làm cây cứng và nhiều bông hơn ở giống gốc (a)
H21.2. Đột biến gen làm mất khả năng tổng hợp diệp lục của cây mạ (màu trắng)
H21.3. Lợn con có đầu và chân sau dị dạng
Dị tật bẩm sinh
Một số đột biến có hại
Nạn nhân chất độc màu da cam
Ví dụ:
(Cây baïch taïng)
(Vịt ba chân)
(Rùa hai đầu)
BIẾN DỊ
Lợn 3 chân
Một số ví dụ về đột biến có lợi cho sinh vật và con người
Ếch nhiều chân
Ếch nhiều chân
Ếch nhiều chân
Đột biến thân lùn ở lúa
Ếch nhiều chân
Đột biến thân lùn ở lúa
Giống lúa P6 đột biến có thời gian sinh trưởng ngắn từ 7580 ngày ; 5155tạ/ha
Đột biến gen
I. Đột biến gen
là gì
II. Nguyên nhân gây
đột biến gen
III. Vai trò đột biến gen
Các dạng ĐBG
Khái niệm
Do rối loạn quá trình tự sao
chép của ADN
Nguyên liệu cho tiến hóa,
và chọn giống
Có hại ( đa số)
Có lợi
Do cấu trúc của gen
Đột biến gen là những biến đổi trong .....của gen. Đột biến gen xảy ra do ảnh hưởng phức tạp của.......trong và ngoài cơ thể tới phân tử ADN, xuất hiện trong điều kiện.....hoặc do.....gây ra. Đột biến gen thường liên quan đến một cặp nuclêôtít, điển hình là các dạng...,..,.....một cặp nuclêôtít.
Đột biến gen thường có hại nhưng cũng có khi có lợi.
Câu 1: Chän tõ hoÆc côm tõ thÝch hîp sau ®©y ®iÒn vµo chç trèng: cÊu tróc; m«i trêng; mÊt; thay thÕ; thªm; kiÓu h×nh; con ngêi; tù nhiªn.
cấu trúc
môi trường
tự nhiên
con người
mất
thêm
thay thế
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
Ghi nhớ
A
B
C
D
Các rối loạn sinh lý, sinh hóa của tế bào
Cả A, B và C đúng
Câc tâc nhđn v?t l trong ngo?i c?nh (tia phng x?, tia t? ngo?i, s?c nhi?t)
Do rối loạn quá trình tự sao của ADN dưới ảnh hưởng của môi trường và cấu trúc của gen.
Câu 2: Nguyªn nhân gây ra đột biến gen là: (chän ph¬ng ¸n ®óng nhÊt)
B
Do rối loạn quá trình tự sao của ADN dưới ảnh hưởng của môi trường và cấu trúc của gen.
Luôn có hại cho bản thân sinh vật.
A
B
C
D
Cả B và C
Một số đột biến gen có lợi
Thường có hại cho bản thân sinh vật
Câu 3: Vai trò của đột biến gen là:( chän ph¬ng ¸n ®óng nhÊt)
D
Cả B và C
Đặc điểm cấu trúc của gen.
A
B
C
D
Cả A và B
Các điều kiện sống khắc nghiệt
Tác nhân ngoại cảnh hay rối loạn quá trình trao đổi chất
Câu 4: §ét biÕn gen phô thuéc vµo nh÷ng yÕu tè nµo ? (chän ph¬ng ¸n ®óng nhÊt)
D
Cả A và B
Bài tập
Một gen có A= T= 600 Nu; G = X = 900Nu.
Khi đột biến đã xảy ra đột biến gì trong các trường hợp sau:
a. Gen đột biến có: A = T= 601 Nu; G =X = 900 Nu
b. Gen đột biến có: A = T= 599 Nu; G =T = 901 Nu
c. Gen đột biến có: A = T = 599 Nu; G =T = 900 Nu
d. Số lượng, thành phần các nuclêôtit không đổi, chỉ thay đổi trình tự phân bố các nuclêôtit.
Biết rằng đột biến chỉ đụng chạm tới 1 cặp nuclêôtit
Đáp án
a/ Thêm một cặp nuclêôtit
b/ Thay thế một cặp nuclêôtit
c/ Mất một cặp nuclêôtit .
d/ Đảo vị trí một cặp nuclêôtit
Hướng dẫn học ở nhà :
Học bài và làm bài tập.
Chuẩn bị bài 22.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Mạnh Hùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)