Bài 21. Đột biến gen

Chia sẻ bởi Nguyễn Trãi | Ngày 04/05/2019 | 40

Chia sẻ tài liệu: Bài 21. Đột biến gen thuộc Sinh học 9

Nội dung tài liệu:

Vịt có 3 chân
Rùa có 2 đầu
Dưa hấu sinh đôi
Bàn tay bị dị dạng
BIẾN DỊ
CHƯƠNG IV: BIẾN DỊ
BÀI 21: ĐỘT BIẾN GEN
X
A
T
G
T
a
5 cặp Nu
G
X
b
a
c
d
Gen ban đầu
Hình 21.1 SGK trang 62
G
X
X
G
T
A
G
X
T
A
d
c
b
4
6
5
Mất cặp X - G
Thêm cặp T - A
Thay cặp A - T
bằng cặp G - X
Mất một cặp nuclêôtit
Thêm một cặp nuclêôtit
Thay cặp nuclêôtit này
Bằng cặp nuclêôtit khác
b
c
d
Hình 21.1
Máy bay Mỹ rải chất độc màu da cam (Dioxin) xuống các cánh rừng Việt Nam.
Nạn nhân nhiễm chất độc màu da cam
Rác thải bừa bãi
Công ty bột ngọt Vedan ñoå chất thải ra sông Thị Vải
làm cho nguồn nước bị ô nhiễm nặng.
Dùng thuốc trừ sâu nhiều và
tràn lan gây ô nhiễm môi trường
Các nhà khoa học nghiên cứu và gây đột biến gen
Gen
mARN
Prôtêin
Tính trạng
III. Vai trò của đột biến gen:
Nạn nhân chất độc màu da cam
Cây bạch tạng
Bàn tay bị dị dạng
Ngô nhiều hạt
Đậu nhiều hạt
Lúa đột biến cho năng suất cao
Bông sen ngũ sắc
(H21.4) Đột biến gen ở lúa (b)
làm cây cứng và nhiều bông
hơn ở giống gốc (a)
(H21.2) Đột biến gen làm mất khả năng tổng hợp diệp lôc ở cây mạ
Có lợi
Có hại
Có hại
D
A
B
C
Chọn phương án đúng nhất cho các câu sau:
Toàn bộ các cặp nuclêôtit.
Một cặp nuclêôtit.
Một nuclêôtit.
Nhiều cặp nuclêôtit.
Câu 1: Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc
của gen liên quan tới:
A
B
C
D
Cả A, B và C đúng
Chọn phương án đúng nhất cho các câu sau:
Luôn có hại cho bản thân sinh vật.
Luôn có lợi cho bản thân sinh vật
Đột biến gen thường có hại và đôi khi có lợi
cho bản thân sinh vật và con người
Câu 2: Vai trò của đột biến gen là:
A
B
C
D
Cả A, B và C đúng
Chọn phương án đúng nhất cho các câu sau:
Các tác nhân vật lý trong ngoại cảnh (tia phóng xạ, tia tử ngoại, sốc nhiệt)
Các tác nhân hóa học trong ngoại cảnh như các hóa chất độc hại :điôxin...
Các rối loạn sinh lý, sinh hóa của tế bào
Câu 3: Nguyên nhân gây ra đột biến gen là:
Học bài
Trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK
- Chuẩn bị bài: Đột biến cấu trúc NST
Bài tập:
Cho XXU: Prôlin, UGU: Xistêin, GXU: Alanin
GUU: Valin, XGU: Acginin
Hãy xác định trật tự chuỗi axit amin từ mạch gốc ADN.
-Prôlin- Valin - Xistêin- Acginin-Alanin-
-XXU - GUU - UGU - XGU - GXU-
-GGA - XAA - AXA - GXA - XGA-
G
-Lơxin –Phênylalanin -Alanin -Valin-…
-XUG - UUU - GUX - GUG - XU…
-GAX - AAA - XAG - XAX - GA…
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Trãi
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)