Bài 20. Tỉ khối của chất khí
Chia sẻ bởi Lâm Quốc Mạnh |
Ngày 23/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Bài 20. Tỉ khối của chất khí thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ TIẾT HỌC CỦA LỚP HÔM NAY
Giáo viên: Lê Thị Hiền
Trường THCS Lộc Khánh
Tiết 29
Bài 20 : TỈ KHỐI CỦA CHẤT KHÍ
I. Baèng caùch naøo coù theå bieát ñöôïc khí A naëng hay nheï hôn khí B ?
MA
dA/B = —
MB
Trong ñoù:
dA/B laø tæ khoái cuûa khí A so vôùi khí B.
MA laø khoái löôïng mol cuûa khí A.
MB laø khoái löôïng mol cuûa khí B.
Bài tập 1
Hãy cho biết khí CO2 , khí H2 nặng hơn hay nhẹ hơn khí nitơ bao nhiêu lần ?
Bài giải:
Ta có: MCO2 = 12 + 16.2 = 44 (gam)
MH2 = 1.2 = 2 (gam)
MN2 = 14 . 2 = 28 (gam)
Mco2 44
dco2/N2 = - = - = 1, 57
MN2 28
MH2 2
dH2/N2 = - = - = 0,071
MN2 28
Vậy khí CO2 nặng hơn khí nitơ 1,57 lần
khí H2 nhẹ hơn khí nitơ và nặng bằng 0,071 lần khí nitơ.
Bài tập 2 :
Em hãy điền các số thích hợp vào ô trống ở bảng sau:
Keát quaû
II. Bằng cách nào có thể biết được khí A nặng hay nhẹ hơn không khí?
Ta có :
MA
dA/KK = -
MKK
MA
Vậy : dA/KK = -
29
=> MA = dA/KK . 29
Bài tập 3: Khí A có công thức dạng chung là RO2 . Biết d A/KK = 1,5862. Hãy xác định công thức của khí A.
MA = 29 x d A/KK = 29 x 1,5862 =46 (gam)
MA = MR + 32
MR = MA - 32 = 46 - 32 = 14 (gam)
Vậy R là nitơ ( kí hiệu là N)
Công thức của A là NO2
Bài tập 4:
Hãy cho biết các khí sau :SO2, CH4 nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?
Giải :
MSO2= 32 + 16.2 = 64 (gam)
MCH4= 12 + 4 = 16 (gam)
64
dSO2/kk = - = 2,207
29
16
dCH4/kk = - = 0,552
29
Vậy khí SO2 nặng hơn không khí 2,207 lần
khí CH4 nhẹ hơn không khí và nặng bằng 0,552 lần không khí
A./ Khí Clo B./ Khí OXi C./ Khí Hiđro D./ Khí Cacbonic
Đáp án đúng : C. Vì Khí Hiđro có khối lượng mol bằng 2 nhẹ hơn không khí
Bài tập 6:
Hợp chất A có tỉ khối so với hiđrô là 17. Hãy cho biết 5,6 lit khí A (ở đktc) có khối lượng là bao nhiêu gam?
Giải :
VA 5,6
nA = - = - = 0,25 (mol)
22,4 22,4
MA= d A/H2 .MH2 = 17 . 2 = 34 (gam)
mA = n. MA = 0,25 . 34 = 8,5 (gam)
Vậy Khối lượng của khí A là 8, 5 gam
BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY ĐÃ HẾT KÍNH CHÚC THẦY CÔ SỨC KHOẺ
CHÚC CÁC EM HỌC SINH HỌC TỐT
Giáo viên: Lê Thị Hiền
Trường THCS Lộc Khánh
Tiết 29
Bài 20 : TỈ KHỐI CỦA CHẤT KHÍ
I. Baèng caùch naøo coù theå bieát ñöôïc khí A naëng hay nheï hôn khí B ?
MA
dA/B = —
MB
Trong ñoù:
dA/B laø tæ khoái cuûa khí A so vôùi khí B.
MA laø khoái löôïng mol cuûa khí A.
MB laø khoái löôïng mol cuûa khí B.
Bài tập 1
Hãy cho biết khí CO2 , khí H2 nặng hơn hay nhẹ hơn khí nitơ bao nhiêu lần ?
Bài giải:
Ta có: MCO2 = 12 + 16.2 = 44 (gam)
MH2 = 1.2 = 2 (gam)
MN2 = 14 . 2 = 28 (gam)
Mco2 44
dco2/N2 = - = - = 1, 57
MN2 28
MH2 2
dH2/N2 = - = - = 0,071
MN2 28
Vậy khí CO2 nặng hơn khí nitơ 1,57 lần
khí H2 nhẹ hơn khí nitơ và nặng bằng 0,071 lần khí nitơ.
Bài tập 2 :
Em hãy điền các số thích hợp vào ô trống ở bảng sau:
Keát quaû
II. Bằng cách nào có thể biết được khí A nặng hay nhẹ hơn không khí?
Ta có :
MA
dA/KK = -
MKK
MA
Vậy : dA/KK = -
29
=> MA = dA/KK . 29
Bài tập 3: Khí A có công thức dạng chung là RO2 . Biết d A/KK = 1,5862. Hãy xác định công thức của khí A.
MA = 29 x d A/KK = 29 x 1,5862 =46 (gam)
MA = MR + 32
MR = MA - 32 = 46 - 32 = 14 (gam)
Vậy R là nitơ ( kí hiệu là N)
Công thức của A là NO2
Bài tập 4:
Hãy cho biết các khí sau :SO2, CH4 nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?
Giải :
MSO2= 32 + 16.2 = 64 (gam)
MCH4= 12 + 4 = 16 (gam)
64
dSO2/kk = - = 2,207
29
16
dCH4/kk = - = 0,552
29
Vậy khí SO2 nặng hơn không khí 2,207 lần
khí CH4 nhẹ hơn không khí và nặng bằng 0,552 lần không khí
A./ Khí Clo B./ Khí OXi C./ Khí Hiđro D./ Khí Cacbonic
Đáp án đúng : C. Vì Khí Hiđro có khối lượng mol bằng 2 nhẹ hơn không khí
Bài tập 6:
Hợp chất A có tỉ khối so với hiđrô là 17. Hãy cho biết 5,6 lit khí A (ở đktc) có khối lượng là bao nhiêu gam?
Giải :
VA 5,6
nA = - = - = 0,25 (mol)
22,4 22,4
MA= d A/H2 .MH2 = 17 . 2 = 34 (gam)
mA = n. MA = 0,25 . 34 = 8,5 (gam)
Vậy Khối lượng của khí A là 8, 5 gam
BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY ĐÃ HẾT KÍNH CHÚC THẦY CÔ SỨC KHOẺ
CHÚC CÁC EM HỌC SINH HỌC TỐT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lâm Quốc Mạnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)