Bài 20. Tỉ khối của chất khí

Chia sẻ bởi Nguyễn Quang Chánh | Ngày 23/10/2018 | 19

Chia sẻ tài liệu: Bài 20. Tỉ khối của chất khí thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 8/5
Tiết 29
TỈ KHỐI CỦA CHẤT KHÍ
MB = 2 g
A
B
MA = 44 g
Gọi:
MA là khối lượng mol của khí A
MB là khối lượng mol của khí B
dA/B là tỉ khối khí A đối với khí B
Ta có : dA/B =
Tiết 29 : TỈ KHỐI CỦA CHẤT KHÍ
I.Cách xác định tỉ khối khí A đối với khí B :
MA / MB
 MA =
 MB =
MB . dA/B
MA / dA/B
Ví dụ: Khí O2 nặng hay nhẹ hơn khí N2 bao nhiêu lần ?
dO2 / N2 = M O2 / MN2
= 32 / 28 = 1,142
Khí Oxi nặng hơn khí Ni tơ 1,142 lần.
Tiết 29 : TỈ KHỐI CỦA CHẤT KHÍ
I.Cách xác định tỉ khối khí A đối với khí B :
II.Cách xác định tỉ khối khí A đối với không khí:
Gọi:
MA là khối lượng mol của khí A
dA/kk là tỉ khối khí A đối với không khí
Ta có :
dA/kk =

Nếu biết dA/kk  MA =
d A/kk . 29
Tiết 29 : TỈ KHỐI CỦA CHẤT KHÍ
I.Cách xác định tỉ khối khí A đối với khí B :
Mkk
MA /
( 29 g là khối lượng mol của không khí )
29
(2)
Ví dụ: Khí CO2 nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần ?
d CO2 / kk = MCO2 / 29
= 44 / 29 = 1,51
Khí CO2 nặng hơn không khí 1,51 lần .
Bài tập1: Khí amoniac NH3 :
a. Nặng hay nhẹ hơn khí oxi bao
nhiêu lần ?

b. Nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần ?

dNH3 / kk = MNH3 : 29
= 17 : 29 = 0,58
Khí amoniac nhẹ hơn không khí bằng 0,58 lần.
dNH3 / O2 = MNH3 : MO2
= 17 : 32 = 0,53
Khí amoniac nhẹ hơn khí oxi bằng 0,53 lần.
Bài tập 2: Tìm khối lượng mol của các khí:
a. Có tỉ khối với khí oxi là: 1,375
b. Có tỉ khối với không khí là: 2,207
T
d A/kk = MA / 29


 MA = d A/O2 . MO2
= 1,375. 32 = 44 (g)

 MA = d A/O2 . 29
= 2,207. 29 = 64 (g)

Câu 2:
1
2
3
4
6
5
TRÒ CHƠI : CHỌN SỐ
Gồm 6 câu hỏi , mỗi câu hỏi có 4 phương án trả lời A,B,C,D trong đó có một phương án đúng nhất . Nếu học sinh nào trả lời sai thì mất quyền thi đấu . Học sinh nào trả lời đúng 6 câu hỏi thì được 1 phần thưởng .
( Mỗi câu hỏi thời gian suy nghĩ 30 giây)
Câu 1:
1/ Để biết khí A nặng hay nhẹ hơn khí B , cần so sánh :
A/ NTK của khí A so với nguyên tử khối của khí B.
B/ Khối lượng mol phân tử của khí A so với khí B .
C/ PTK của khí A so với khối lượng mol của khí B .
D/ Khối lượng của khí A so với khối lượng của khí B
Chọn đáp án đúng :
ĐÁP ÁN: B
Khối lượng mol của không khí coi như bằng khối lượng của :
A/ 0,8 mol N2 và 0,1 mol O2 .
B/ 0,2 mol O2 và 0,8 mol N2
C/ 0,6 mol N2 và 0,4 mol O2 .
D/ 0,2mol N2 và 0,8 mol O2 .
Chọn đáp án đúng :
Đáp án : B
Câu 3:
Có thể thu những khí nào vào bình đặt đứng (từ những thí nghiệm trong phòng thí nghiệm ) ?
A/ Cl2 ; CH4
B/ O2 ; H2
C/ CH4 ; CO2
D/ Cl2 ; CO2
Chọn đáp án đúng
ĐÁP ÁN: D
Cl2 , CO2

Câu 4:
Các chất khí A, B,C có tỉ khối so với Hidro lần lượt là : 8,5 ; 17 ; 22 . Khối lượng mol của các chất khí A, B,C lần lượt là:
A/ 8,5g ; 17g ; 22g
B/ 44g ; 17g ; 34g
C/ 17g ; 34g ; 44g
D/ 34g ; 44g ; 17g
Chọn đáp án đúng :


ĐÁP ÁN: C


17g, 34g, 44g
Khí SO2 nặng hơn khí O2 số lần là :
A/ 2
B/ 3
C/ 4
D/ 1,5
Chọn đáp án đúng :
Câu 5:
ĐÁP ÁN: A
2
Câu 6 :
Tỉ khối của khí A đối với không khí là dA/kk < 1 . Khí A là khí nào trong các chất sau :
A/ O2
B/ H2S
C/ CO2
D/ N2
Chọn đáp án đúng


ĐÁP ÁN: D
N2
DẶN DÒ :
Về nhà học bài .
Đọc phần em có biết .
Làm các bài tập 1  3 / 69
Ôn kiến thức về ý nghĩa của CTHH .
Tính khối lượng mol phân tử KNO3 và
CuSO4
CHÀO TẠM BIỆT QUÝTHẦY CÔ GIÁO !
CHÀO TẠM BIỆT CÁC EM !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Quang Chánh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)