Bài 20. Tỉ khối của chất khí
Chia sẻ bởi Lê Tuấn Vũ |
Ngày 23/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: Bài 20. Tỉ khối của chất khí thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN CHng m
HỘI GIẢNG GIÁO VIÊN GIỎI HUYỆN
Thứ t , ngày 09 tháng 12 năm 2009
Giáo viên thực hiện: Đào Thị Bao
Trường THCS Lam điền
KIỂM TRA BÀI CŨ
Em hãy điền số, chữ thích hợp vào ô trống ở bảng - Cho biết khí oxi nặng hay nhẹ hơn khí hiđro bao nhiêu lần?.
32
2
0,4
hoặc 32/2=16(lần)
6,4
nặng
6,4/0,4=16(lần)
TỈ KHỐI CñA CHẤT KHÍ
Tiết 29 : Bi 20
Khí
A
Khí
B
Nội dung bài
1. BẰNG CÁCH NÀO CÓ THỂ BIẾT ĐƯỢC KHÍ A NẶNG HAY NHẸ HƠN KHÍ B?
2. BẰNG CÁCH NÀO CÓ THỂ BIẾT ĐƯỢC KHÍ A NẶNG HAY NHẸ HƠN KHÔNG KHÍ ?
TỈ KHỐI CñA CHẤT KHÍ
Ti?t 29 : Bi 20
dA/B: Tỉ khối của khí A đối với khí B.
MA : Khối lượng mol của khí A
MB : Khối lượng mol của khí B.
Từ công thức (1), rút ra biểu thức tính MA ?
(1)
1. Bằng cách nào có thể biết được khí A nặng hay nhẹ hơn khí B?
=>
TỈ KHỐI CñACHẤT KHÍ
Ti?t 29 : Bi 20
dA/B: Tỉ khối của khí A đối với khí B.
MA : Khối lượng mol của khÝ A.
MB : Khối lượng mol của khÝ B.
(1)
=>
Em hãy dùng những từ :nhÑ hơn, nÆng hơn hoặc bằng để điền vào các chỗ trống sau:
dA/B>1: Khí A ………….. khí B
dA/B<1: khí a ………….. b
dA/B=1: Khí A …………..khí B
Nặng hon
nhẹ hơn
bằng
1. Bằng cách nào có thể biết được khí A nặng hay nhẹ hơn khí B?
TỈ KHỐI CñA CHẤT KHÍ
Ti?t 29: Bi 20
dA/B: Tỉ khối của khí A đối với khí B.
MA: Khối lượng mol của khÝ A.
MB: Khối lượng mol của khÝ B.
Bài tập1: Cho biết khí CO2nặng hay nhẹ hơn khí H2 b»ng bao nhiêu lần?
Bài tập2:T×m khèi lîng mo1 cña khÝ A cã tØ khèi ®èi víi khÝ O2lµ:1,375
Bài làm:
- Khí CO2 nặng hơn khí H2 22 lần
(1)
=>
1. Bằng cách nào có thể biết được khí A nặng hay nhẹ hơn khí B?
(Nhóm 1,2)
(Nhóm 3,4)
Khối lượng mo1 của khí A là 44g
TỈ KHỐI CñA CHẤT KHÍ
Ti?t 29 : Bi 20
dA/B: Tỉ khối của khí A đối với khí B.
MA : Khối lượng mol của khÝ A.
MB : Khối lượng mol của khÝ B.
Khí cầu
Bóng bay
Cho biết người ta đã bơm
khí nào vào khí cầu và
bóng bay để những vật thể
này bay đưîc?
(1)
=>
1. Bằng cách nào có thể biết được khí A nặng hay nhẹ hơn khí B?
TỈ KHỐI CñA CHẤT KHÍ
Ti?t 29 : Bi 20
dA/B: Tỉ khối của khí A đối với khí B.
MA : Khối lượng mol của khÝ A.
MB : Khối lượng mol của khÝ B.
Từ công thức (1) nếu thay khí B là không khí, hãy viết công thức tính tỉ khối cña khí A so với không khí?
Trong đó Mkk là khối lượng mol trung bình của không khí.
Thay giá trị Mkk= 29 vào công thức trên?
(1)
(2)
=>
1. Bằng cách nào có thể biết được khí A nặng hay nhẹ hơn khí B?
2. Bằng cách nào có thể biết được khí A nặng hay nhẹ hơn không khí?
TỈ KHỐI Cña CHẤT KHÍ
Ti?t 29 : Bi 20
dA/B: Tỉ khối của khí A đối với khí B.
MA: Khối lượng mol của khÝ A.
MB: Khối lượng mol của khÝ B.
Từ công thức (2) rút ra biểu thức tính khối lượng mol của khí A khi biết tỉ khối của khí A so với không khí?
=>
(1)
=>
1. Bằng cách nào có thể biết được khí A nặng hay nhẹ hơn khí B?
2. Bằng cách nào có thể biết được khí A nặng hay nhẹ hơn không khí?
(2)
TỈ KHỐI Cña CHẤT KHÍ
Tiết 29 : Bài 20
dA/B: Tỉ khối của khí A đối với khí B.
MA: Khối lượng mol của khÝ A.
MB: Khối lượng mol của khÝ B.
=>
Bài tập 3: Cho biết khí H2 nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?
Bài tập 4: T×m khèi lîng mo1 cña khÝ A ? BiÕt tØ khèi cña khÝ A ®èi víi kh«ng khÝ lµ 2,207.
Bài làm:
- Khí H2 nhÑ hơn không khí 0,069 lần
(2)
=>
1. Bằng cách nào có thể biết được khí A nặng hay nhẹ hơn khí B?
2. Bằng cách nào có thể biết được khí A nặng hay nhẹ hơn không khí?
Khối lượng mo1 của khí A là 64g
(Nhóm 1,2)
(Nhóm 3,4)
Nội dung cần ghi nhớ
Công thức tính tỉ khối của:
-Khí A đối với khí B :
-Khí A đối với không khí :
TỈ KHỐI cña CHẤT KHÍ
Ti?t 29 : Bi 20
dA/B: Tỉ khối của khí A đối với khí B.
MA: Khối lượng mol của khÝ A.
MB: Khối lượng mol của khÝ B.
=>
Khí A
Bài tập : Để điều chế khí A, người ta lắp dụng cụ như hình vẽ:
Chất lỏng
Khí A được thu trong thÝ nghiệm trên có thể là nh÷ng khí nào trong số các khí sau (thì cách thu được cho là đúng)?
a)KhÝ O2
(2)
=>
1. Bằng cách nào có thể biết được khí A nặng hay nhẹ hơn khí B?
2. Bằng cách nào có thể biết được khí A nặng hay nhẹ hơn không khí?
d) Khí H2
b)Khí CH4
3.Luyện tập:
b
d
c)Khí SO2
TỈ KHỐI cña CHẤT KHÍ
Ti?t 29 : Bi 20
dA/B: Tỉ khối của khí A đối với khí B.
MA: Khối lượng mol của khÝ A.
MB: Khối lượng mol của khÝ B.
=>
(2)
=>
1. Bằng cách nào có thể biết được khí A nặng hay nhẹ hơn khí B?
2. Bằng cách nào có thể biết được khí A nặng hay nhẹ hơn không khí?
3.Luyện tập:
Bi tập : Khí X có công thức dạng chung RO2. Biết dX/kk=1,5862. Hãy xác định công thức của khí X?
*Hướng dẫn: Từ tỉ khối tìm MX , rồi lập biểu thức R + 32 = MX , sau đó tính R
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Lµm bài tập : 1, 2, 3 (SGK -69) ; 20.1 ( SBT-23)
- ¤n l¹i bµi CTHH , c«ng thøc tÝnh sè mol , c«ng thøc tÝnh khèi lîng
- §äc “ Em cã biÕt ”
- Chuẩn bị trước bài 21 “TÍNH THEO CÔNG THỨC HÓA HỌC”
Bi tập : Hợp chất A có tỉ khối so với khí hiđro l 17. Hãy cho biết 5,6 lít khí A (dktc) có khối lượng l bao nhiêu gam?
*Hướng dẫn: Từ tỉ khối tìm MA - Từ V tìm nkhí A ở đktc = ? Tìm m = ?
Xin chân thành cảm ơn
quý thầy, cô và các em học sinh!
Kính chúc quý thầy cô
Sức khoẻ , an khang, thịnh vượng!
Chúc các em học sinh chăm ngoan, học giỏi!
Xin hẹn gặp lại!
HỘI GIẢNG GIÁO VIÊN GIỎI HUYỆN
Thứ t , ngày 09 tháng 12 năm 2009
Giáo viên thực hiện: Đào Thị Bao
Trường THCS Lam điền
KIỂM TRA BÀI CŨ
Em hãy điền số, chữ thích hợp vào ô trống ở bảng - Cho biết khí oxi nặng hay nhẹ hơn khí hiđro bao nhiêu lần?.
32
2
0,4
hoặc 32/2=16(lần)
6,4
nặng
6,4/0,4=16(lần)
TỈ KHỐI CñA CHẤT KHÍ
Tiết 29 : Bi 20
Khí
A
Khí
B
Nội dung bài
1. BẰNG CÁCH NÀO CÓ THỂ BIẾT ĐƯỢC KHÍ A NẶNG HAY NHẸ HƠN KHÍ B?
2. BẰNG CÁCH NÀO CÓ THỂ BIẾT ĐƯỢC KHÍ A NẶNG HAY NHẸ HƠN KHÔNG KHÍ ?
TỈ KHỐI CñA CHẤT KHÍ
Ti?t 29 : Bi 20
dA/B: Tỉ khối của khí A đối với khí B.
MA : Khối lượng mol của khí A
MB : Khối lượng mol của khí B.
Từ công thức (1), rút ra biểu thức tính MA ?
(1)
1. Bằng cách nào có thể biết được khí A nặng hay nhẹ hơn khí B?
=>
TỈ KHỐI CñACHẤT KHÍ
Ti?t 29 : Bi 20
dA/B: Tỉ khối của khí A đối với khí B.
MA : Khối lượng mol của khÝ A.
MB : Khối lượng mol của khÝ B.
(1)
=>
Em hãy dùng những từ :nhÑ hơn, nÆng hơn hoặc bằng để điền vào các chỗ trống sau:
dA/B>1: Khí A ………….. khí B
dA/B<1: khí a ………….. b
dA/B=1: Khí A …………..khí B
Nặng hon
nhẹ hơn
bằng
1. Bằng cách nào có thể biết được khí A nặng hay nhẹ hơn khí B?
TỈ KHỐI CñA CHẤT KHÍ
Ti?t 29: Bi 20
dA/B: Tỉ khối của khí A đối với khí B.
MA: Khối lượng mol của khÝ A.
MB: Khối lượng mol của khÝ B.
Bài tập1: Cho biết khí CO2nặng hay nhẹ hơn khí H2 b»ng bao nhiêu lần?
Bài tập2:T×m khèi lîng mo1 cña khÝ A cã tØ khèi ®èi víi khÝ O2lµ:1,375
Bài làm:
- Khí CO2 nặng hơn khí H2 22 lần
(1)
=>
1. Bằng cách nào có thể biết được khí A nặng hay nhẹ hơn khí B?
(Nhóm 1,2)
(Nhóm 3,4)
Khối lượng mo1 của khí A là 44g
TỈ KHỐI CñA CHẤT KHÍ
Ti?t 29 : Bi 20
dA/B: Tỉ khối của khí A đối với khí B.
MA : Khối lượng mol của khÝ A.
MB : Khối lượng mol của khÝ B.
Khí cầu
Bóng bay
Cho biết người ta đã bơm
khí nào vào khí cầu và
bóng bay để những vật thể
này bay đưîc?
(1)
=>
1. Bằng cách nào có thể biết được khí A nặng hay nhẹ hơn khí B?
TỈ KHỐI CñA CHẤT KHÍ
Ti?t 29 : Bi 20
dA/B: Tỉ khối của khí A đối với khí B.
MA : Khối lượng mol của khÝ A.
MB : Khối lượng mol của khÝ B.
Từ công thức (1) nếu thay khí B là không khí, hãy viết công thức tính tỉ khối cña khí A so với không khí?
Trong đó Mkk là khối lượng mol trung bình của không khí.
Thay giá trị Mkk= 29 vào công thức trên?
(1)
(2)
=>
1. Bằng cách nào có thể biết được khí A nặng hay nhẹ hơn khí B?
2. Bằng cách nào có thể biết được khí A nặng hay nhẹ hơn không khí?
TỈ KHỐI Cña CHẤT KHÍ
Ti?t 29 : Bi 20
dA/B: Tỉ khối của khí A đối với khí B.
MA: Khối lượng mol của khÝ A.
MB: Khối lượng mol của khÝ B.
Từ công thức (2) rút ra biểu thức tính khối lượng mol của khí A khi biết tỉ khối của khí A so với không khí?
=>
(1)
=>
1. Bằng cách nào có thể biết được khí A nặng hay nhẹ hơn khí B?
2. Bằng cách nào có thể biết được khí A nặng hay nhẹ hơn không khí?
(2)
TỈ KHỐI Cña CHẤT KHÍ
Tiết 29 : Bài 20
dA/B: Tỉ khối của khí A đối với khí B.
MA: Khối lượng mol của khÝ A.
MB: Khối lượng mol của khÝ B.
=>
Bài tập 3: Cho biết khí H2 nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?
Bài tập 4: T×m khèi lîng mo1 cña khÝ A ? BiÕt tØ khèi cña khÝ A ®èi víi kh«ng khÝ lµ 2,207.
Bài làm:
- Khí H2 nhÑ hơn không khí 0,069 lần
(2)
=>
1. Bằng cách nào có thể biết được khí A nặng hay nhẹ hơn khí B?
2. Bằng cách nào có thể biết được khí A nặng hay nhẹ hơn không khí?
Khối lượng mo1 của khí A là 64g
(Nhóm 1,2)
(Nhóm 3,4)
Nội dung cần ghi nhớ
Công thức tính tỉ khối của:
-Khí A đối với khí B :
-Khí A đối với không khí :
TỈ KHỐI cña CHẤT KHÍ
Ti?t 29 : Bi 20
dA/B: Tỉ khối của khí A đối với khí B.
MA: Khối lượng mol của khÝ A.
MB: Khối lượng mol của khÝ B.
=>
Khí A
Bài tập : Để điều chế khí A, người ta lắp dụng cụ như hình vẽ:
Chất lỏng
Khí A được thu trong thÝ nghiệm trên có thể là nh÷ng khí nào trong số các khí sau (thì cách thu được cho là đúng)?
a)KhÝ O2
(2)
=>
1. Bằng cách nào có thể biết được khí A nặng hay nhẹ hơn khí B?
2. Bằng cách nào có thể biết được khí A nặng hay nhẹ hơn không khí?
d) Khí H2
b)Khí CH4
3.Luyện tập:
b
d
c)Khí SO2
TỈ KHỐI cña CHẤT KHÍ
Ti?t 29 : Bi 20
dA/B: Tỉ khối của khí A đối với khí B.
MA: Khối lượng mol của khÝ A.
MB: Khối lượng mol của khÝ B.
=>
(2)
=>
1. Bằng cách nào có thể biết được khí A nặng hay nhẹ hơn khí B?
2. Bằng cách nào có thể biết được khí A nặng hay nhẹ hơn không khí?
3.Luyện tập:
Bi tập : Khí X có công thức dạng chung RO2. Biết dX/kk=1,5862. Hãy xác định công thức của khí X?
*Hướng dẫn: Từ tỉ khối tìm MX , rồi lập biểu thức R + 32 = MX , sau đó tính R
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Lµm bài tập : 1, 2, 3 (SGK -69) ; 20.1 ( SBT-23)
- ¤n l¹i bµi CTHH , c«ng thøc tÝnh sè mol , c«ng thøc tÝnh khèi lîng
- §äc “ Em cã biÕt ”
- Chuẩn bị trước bài 21 “TÍNH THEO CÔNG THỨC HÓA HỌC”
Bi tập : Hợp chất A có tỉ khối so với khí hiđro l 17. Hãy cho biết 5,6 lít khí A (dktc) có khối lượng l bao nhiêu gam?
*Hướng dẫn: Từ tỉ khối tìm MA - Từ V tìm nkhí A ở đktc = ? Tìm m = ?
Xin chân thành cảm ơn
quý thầy, cô và các em học sinh!
Kính chúc quý thầy cô
Sức khoẻ , an khang, thịnh vượng!
Chúc các em học sinh chăm ngoan, học giỏi!
Xin hẹn gặp lại!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Tuấn Vũ
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)