Bài 20. Tỉ khối của chất khí

Chia sẻ bởi phan ngoc chi | Ngày 23/10/2018 | 22

Chia sẻ tài liệu: Bài 20. Tỉ khối của chất khí thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD& ĐT HUYỆN THẠNH PHÚ
TRƯỜNG THCS MỸ AN
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
GIÁO VIÊN : PHAN THỊ NGỌC CHI
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
Câu 1: Nêu khái niệm mol, khối lượng mol và thể tích mol của chất khí ? (6 điểm)
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2: Hãy cho biết: (4 điểm)
a) Khối lượng mol phân tử SO2.
b)Thể tích của 2 mol phân tử H2 ở đktc.

Câu 1: Nêu khái niệm mol, khối lượng mol và thể tích mol của chất khí ? (6 điểm)
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2: Hãy cho biết: (4 điểm)
a) Khối lượng mol phân tử SO2.
b)Thể tích của 2 mol phân tử H2 ở đktc.

- Mol là lượng chất có chứa N (6.1023 ) nguyên tử hoặc phân tử của chất đó.
- Khối lượng mol của một chất là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hay phân tử chất đó, có trị số bằng nguyên tử khối hoặc phân tử khối.  
- Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N phân tử chất đó. Ở đktc, thể tích mol của các chất khí đều bằng 22,4 lít.
a. Khối lượng mol phân tử SO2
= 1.32 + 2.16 = 64g
b. 1 mol khí H2 ở đktc có thể tích là 22,4 l
Vậy 2 mol khí H2 ở đktc có thể tích là :


Câu 1: Em hãy cho biết 0,5 mol SO2 có khối lượng là bao nhiêu gam?

Câu 2: Em hãy cho biết 0,1 mol Fe có khối lượng là bao nhiêu gam?

Câu 2: Từ 2 bài tập trên em hãy cho biết: Muốn tính khối lượng của 1 chất khi biết lượng chất (số mol) ta phải làm thế nào ?
Hoạt đông nhóm (3 phút) thực hiện các yêu cầu sau:
1 mol SO2 có khối lượng là 64 g
0,5 mol SO2 có khối lượng là :
0,5 . 64 = 32 (g)
Câu 1: Em hãy cho biết 0,5 mol SO2 có khối lượng là bao nhiêu gam?





Câu 2: Em hãy cho biết 0,1 mol Fe có khối lượng là bao nhiêu gam?






Câu 2: Từ 2 bài tập trên em hãy cho biết: Muốn tính khối lượng của 1 chất khi biết lượng chất (số mol) ta phải làm thế nào ?
1 mol Fe có khối lượng là 56 g
0,1 mol Fe có khối lượng là :
0,1 . 56 = 5,6 (g)
Muốn tính khối lượng chất: ta lấy số mol (lượng chất) nhân với khối lượng mol.
Đáp án :
n
M
Bài tập 1:
1.Tính khối lượng của :
a. 0,5 mol CuSO4 b. 0,75 mol MgO
2.Tính số mol của:
a. 32 g Cu b. 10g NaOH.
Giải
Giải
Bài tập 1:
1.Tính khối lượng của :
a. 0,5 mol CuSO4 b. 0,75 mol MgO
2.Tính số mol của:
a. 32 g Cu b. 10g NaOH.
.


1. Khối lượng của CuSO4 là :


Khối lượng của MgO là :
2. Số mol của Cu là:


Số mol của NaOH là:
Bài tập 2:
Tính khối lượng mol của hợp chất A, biết rằng 0,125 mol chất này có khối lượng là 12,25 g.
Giải
Tóm tắt
Cho n = 0,125 mol
m = 12,25 g
Tìm M= ?
Khối lượng mol của hợp chất A là:
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2: Hãy cho biết:
a) Khối lượng mol phân tử SO2.
b)Thể tích của 2 mol phân tử H2 ở đktc.

a. Khối lượng mol phân tử SO2
= 1.32 + 2.16 = 64g
b. 1 mol khí H2 ở đktc có thể tích là 22,4 l
Vậy 2 mol khí H2 ở đktc có thể tích là :


Giải
n
Ở điều kiện bình thường thể tích chất khí được tính như thế nào?
-Ở điều kiện bình thường:
V = n . 24 (l)
Đổi : 1 l = 1000 ml
1cm3 = 1 ml
Bài tập 3:
1.Tính thể tích (đktc) của:
a. 0,25 mol khí Cl2 b. 0,625 mol khí CO
2.Tính số mol của:
a. 11,2 l khí CH4 (đktc) b. 448ml khí CO2 (đktc)
1.Thể tích của Cl2 (đktc) là:


Thể tích của CO (đktc) là :


Bài tập 3:
1.Tính thể tích (đktc) của:
a. 0,25 mol khí Cl2 b. 0,625 mol khí CO
2.Tính số mol của:
a. 11,2 l khí CH4 (đktc) b. 448ml khí CO2 (đktc)
Giải
2. Số mol của CH4 là:



Số mol của CO2 là:

Bài tập 4:
Một cơ sở công nghiệp trung bình mỗi ngày thải ra khoảng 300 mol phân tử khí CO2. Hãy tính:
a) Thể tích khí CO2 sinh ra ở đktc .
b) Khối lượng khí CO2
Tóm tắt:
Cho = 300 mol
Tìm a/ = ?
b/ = ?
Giải
a)Thể tích khí CO2 sinh ra ở đktc :


b)Khối lượng khí CO2:
=

Khói thải từ nhá máy xi măng
Khí thải từ các cơ sở công nghiệp
Khí thải từ nhá máy nhiệt điện
Hình ảnh khu công nghiệp, nhà máy gây ô nhiễm môi trường
Khí thải từ việc đốt rác
Thảo luận nhóm 4’:
Hãy điền các số thích hợp vào những ô trống trong bảng sau:

Đáp án:
TRÒ CHƠI “TIẾP SỨC”
Yêu cầu: Viết đúng công thức tính các đại lượng n, m, M và V.
Luật chơi: Chọn 2 đội, mỗi đội gồm 5 em ngồi đầu bàn, lần lượt mỗi em sẽ lên viết một công thức trên bảng. Sau đó chuyền phấn cho bạn tiếp theo lên viết công thức khác. Đội nào hoàn thành nhanh và đúng sẽ thắng cuộc.
SƠ ĐỒ TƯ DUY:
Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất
Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí (ở đktc)
m = n . M
V =n . 22,4

- Học thuộc các công thức tính: m, n, M.
- Ghi nhớ tên gọi và đơn vị của từng đại lượng.
- Xem lại kĩ các bài tập vận dụng đã làm ở lớp.
- Làm các bài tập 1,2,3,5 trang 67 SGK .
- Xem lại bài 18: Mol
- Chuẩn bị tiết sau luyện tập.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Xin chõn th�nh c?m on quý th?y cụ v� cỏc em!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: phan ngoc chi
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)