Bài 20. Thực hành: Quan sát và lắp mô hình ADN

Chia sẻ bởi Tu Thu Ngoc | Ngày 04/05/2019 | 24

Chia sẻ tài liệu: Bài 20. Thực hành: Quan sát và lắp mô hình ADN thuộc Sinh học 9

Nội dung tài liệu:

Bài 20 : THực hành:
Quan sát và lắp mô hình ADN.
I) ễn t?p lớ thuy?t.

cấu tạo tế bào
Màng tế bào
Tế bào chất
Nhân
Nhiễm sắc thể
ADN
Thành phần hoá học của ADN
C: C¸c bon
H: Hi ®r«
O: ¤ xi
N: Ni t¬
P: Phèt pho
G
G
G
G
G
G
G
các đơn phân của ADN
A-đê-nin
Ti-min
G
Gu-a-nin
Xy-tô-zin
G
Tính đa dạng và đặc thù của ADN
G
G
G
G
G
G
G
G
Do cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, các AND đặc trưng bởi số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp của các nuclêôtit trong phân tử.
G
G
G
G
G
G
G
Cơ chế tự sao của phân tử ADN
G
G
G
Cơ chế tự sao của phân tử ADN
Cơ chế tự sao của phân tử ADN
G
Cơ chế tự sao của phân tử ADN
G
Cơ chế tự sao của phân tử ADN
G
G
G
Cơ chế tự sao của phân tử ADN
G
G
G
G
G
G
Cơ chế tự sao của phân tử ADN
G
G
G
G
G
G
G
T
Cơ chế tự sao của phân tử ADN
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
Tốc độ tổng hợp: khoảng 100 Nuclêôtit một giây
Cơ chế tự sao của phân tử ADN
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
Tốc độ tổng hợp: khoảng 100 Nuclêôtit một giây
Cơ chế tự sao của phân tử ADN
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
Prôtít
Tính trạng
Bài 20 THực hành:
Quan sát và lắp mô hình ADN.
I) Ôn tập lí thuyết.
II) Quan sát mô hình AND.

EM hãy cho biết?

EM hãy cho biết?
Đường kính của
vòng xoắn:20 A0.
Có 10 cặp
nuclêôtít chiều
dài là:34 A0.

EM hãy cho biết?
Cỏc nuclờụtớt ? 2 m?ch liờn k?t theo nguyờn t?c b? sung:
A - T
G - X
Bài 20 : THực hành:
Quan sát và lắp mô hình ADN.
I) Ôn tập lí thuyết.
II) Quan sát mô hình ADN.
III) THực hành lắp mô hình ADN
Bước 1: Lắp các cặp nuclêôtít trên mạch 1 .
Bước 2: Lắp các cặp nuclêôtit trên mạch 2 theo NTBS.
Bước 3: Kiểm tra:
+ Chiều xoắn của 2 mạch.
+ Khoảng cách giữa 2 mạch.
+ Số cặp nuclêôtít của mỗi chu kì xoắn.
+ Sự liên kết từng cặp theo NTBS giữa các nuclêôtít.
Chọn phương án trả lời đúng nhất.
Câu 1:
Kích thước của một vòng xoắn của phân tử ADN là:
A. 34 A0, 10 cặp nuclêôtít, đường kính 20 A0.
B. 3,4 A0, 10 cặp nuclêôtít,đường kính là 20 A 0.
C. 34 A0, 20 cặp nuclêôtít, đường kính 20 A0
D. 34 A0, 10 cặp nuclêôtít, đường kính 10 A0
Đáp án đúng là:
Ai nhanh hơn ?
Chọn phương án trả lời đúng nhất.
Câu 2:
Cho một gen có 600 nuclêôtít sau 2 lần tự sao nó cần số
nuclêôtit của môi trường nội bào là:
A. 600 nuclêôtít.
B. 1800 nuclêôtít.
C. 1200 nuclêôtít.
D. 2400 nuclêôtít.
Đáp án đúng là:
Ai nhanh hơn ?
1. Cấu tạo hoá học của phân tử ADN là:
ADN được cấu tạo từ các nguyên tố : C, H, O, N, P.
ADN được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
Đơn phân của ADN là các Nuclêôtit: A, T, G, X.
Cả a, b, c.
2. Tính đặc thù của mỗi loại ADN do yếu tố nào sau đây qui định:
Số lượng thành phần và trình tự sắp xếp của các nuclêôtit trong phân tử
Hàm lượng ADN trong nhân tế bào
Tỉ lệ A +T trong phân tử
G +X
d. Cả b và c
bàI tập
3. Theo NTBX về mặt số lượng đơn phân, những trường hợp nào sau đây là đúng
a. A+G = T +X
b. A = T; G= X
C. A +T +G = A+ T + X
d. Cả a, b, c.
4. Đơn vị cấu tạo nên ADN là :
a. Axit Ribônuclêôtit.
b. Axit đêôxiRibônuclêôtit.
c. Axit amin
d. Nuclêôtit
Cấu trúc không gian của ADN lần đầu tiên được mô tả vào năm:
a. 1950 b.1960 c.1953 d.1965
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Tu Thu Ngoc
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)