Bài 20. Thực hành: Quan sát và lắp mô hình ADN

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hồng Loan | Ngày 04/05/2019 | 31

Chia sẻ tài liệu: Bài 20. Thực hành: Quan sát và lắp mô hình ADN thuộc Sinh học 9

Nội dung tài liệu:

Tiết 20 - Bài 20: THỰC HÀNH:
QUAN SÁT VÀ LẮP MÔ HÌNH ADN.
SINH HỌC
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂN CHÂU
TRƯỜNG THCS THẠNH ĐÔNG
CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
Giáo viên: Nguyễn Thị Hồng Loan
9
Mô tả cấu trúc không gian của phân tử ADN?(8đ)
KIỂM TRA MIỆNG
-ADN là một chuỗi xoắn kép có 2 mạch đơn song song, xoắn đều quanh một trục theo chiều từ trái sang phải
-Các nucleotit giữa 2 mạch đơn liên kết với nhau thành từng cặp theo nguyên tắc bổ sung, A liên kết với T, G liên kết với X
? Hôm nay chúng ta sẽ học bài gì? (2đ)
Thực hành: quan sát và lắp ráp ADN
TIẾT 20 - Bµi 20: THùc hµnh:
Quan s¸t vµ l¾p m« h×nh ADN.
I) Ôn lí thuyết.
? Nờu th�nh ph?n húa h?c c?a ADN?
C: C¸c bon
H: Hi ®r«
O: ¤ xi
N: Ni t¬
P: Phèt pho
I) ễn lớ thuy?t
TI?T 20 - B�i 20: TH�c h�nh:
Quan s�t v� l�p m� h�nh ADN.
? Nờu th�nh ph?n húa h?c c?a ADN?
G
G
G
G
G
G
G
Kể tên các đơn phân của ADN?
A-đê-nin
Ti-min
G
Gu-a-nin
Xy-tô-zin
TI?T 20 - B�i 20: TH�c h�nh:
Quan s�t v� l�p m� h�nh ADN.
G
G
G
G
G
G
G
ADN tự nhân đôi theo những nguyên tắc nào?
TI?T 20 - B�i 20: TH�c h�nh: Quan s�t v� l�p m� h�nh ADN.
G
G
G
TI?T 20 - B�i 20: TH�c h�nh:
Quan s�t v� l�p m� h�nh ADN.
ADN tự nhân đôi theo những nguyên tắc nào?
G
TI?T 20 - B�i 20: TH�c h�nh:
Quan s�t v� l�p m� h�nh ADN.
ADN tự nhân đôi theo những nguyên tắc nào?
G
TI?T 20 - B�i 20: TH�c h�nh:
Quan s�t v� l�p m� h�nh ADN.
ADN tự nhân đôi theo những nguyên tắc nào?
G
G
G
TI?T 20 - B�i 20: TH�c h�nh:
Quan s�t v� l�p m� h�nh ADN.
ADN tự nhân đôi theo những nguyên tắc nào?
G
G
G
G
G
G
TI?T 20 - B�i 20: TH�c h�nh:
Quan s�t v� l�p m� h�nh ADN.
G
G
G
G
G
G
G
T
TI?T 20 - B�i 20: TH�c h�nh:
Quan s�t v� l�p m� h�nh ADN.
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
Tốc độ tổng hợp: khoảng 100 Nuclêôtit một giây
TI?T 20 - B�i 20: TH�c h�nh:
Quan s�t v� l�p m� h�nh ADN.
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
?
?
?
?
?
?
?
?
1
2
3
4


Ô chữ 1 (gồm 9 chữ cái): Đây là tên gọi chung
của các đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN?

?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
5
T

D
I
T
T

Y
U
R
N
À
O
T
O

B
N
Á
B
H
I
Đ
R
Ô
Ô chữ 3 (gồm 9 chữ cái): Sau khi kết thúc quá trình nhân đôi
2 phân tử ADN con có đặc điểm gì?
Ô chữ 4 (gồm 11 chữ cái): Đây là nguyên tắc đảm bảo cho
trong 2 mạch đơn của 2 phân tử ADN con có 1 mạch là mạch
của mẹ còn 1 mạch được tổng hợp mới?
Ô chữ 5 (gồm 5 chữ cái): Đây là loại liên kết giữa các nuclêôtit
trên 2 mạch đơn của phân tử ADN?
?
U
A
H
N
G
N

I
G
N
Â
N
H
L
Ô chữ 2 (gồm 14 chữ cái): Đây là thuật ngữ mà Menđen đã dùng để chỉ
yếu tố quy định tính trạng của sinh vật mà sau này được gọi là “gen”?
C
U
N
T
Ô
Ê
I
N
Trò chơi ô chữ
Đây là một đặc tính quan trọng của ADN đảm bảo cho ADN có thể truyền đạt thông tin di truyền của loài qua các thế hệ tế bào và cơ thể?
TI?T 20 - B�i 20: TH�c h�nh:
Quan s�t v� l�p m� h�nh ADN.
I) Ôn lí thuyết.
II) Quan sát mô hình ADN.

TI?T 20 - B�i 20: TH�c h�nh:
Quan s�t v� l�p m� h�nh ADN.

Đường kính của
vòng xoắn 20 A0.
Có 10 cặp
Nuclêôtít, chiều
dài là 34 A0.
TI?T 20 - B�i 20: TH�c h�nh:
Quan s�t v� l�p m� h�nh ADN.

Cỏc nuclờụtớt ? 2 m?ch liờn k?t theo nguyờn t?c b? sung:
A - T
G - X
TI?T 20 - B�i 20: TH�c h�nh:
Quan s�t v� l�p m� h�nh ADN.
I) Ôn lí thuyết.
II) Quan sát mô hình ADN.
III) THực hành lắp mô hình ADN
Buớc 1: Lắp các cặp nuclêôtít trên mạch 1.
Bước 2: Lắp các cặp nuclêôtit trên mạch 2 theo NTBS.
Bước 3: Kiểm tra:
+ Chiều xoắn của 2 mạch.
+ Khoảng cách giữa 2 mạch.
+ Số cặp nuclêôtít của mỗi chu kì xoắn.
+ Sự liên kết từng cặp theo NTBS giữa các nuclêôtít.
TI?T 20 - B�i 20: TH�c h�nh:
Quan s�t v� l�p m� h�nh ADN.
IV. THỰC HÀNH
TI?T 20 - B�i 20: TH�c h�nh:
Quan s�t v� l�p m� h�nh ADN.
Chọn phương án trả lời đúng nhất.

1/Kích thuớc của một vòng xoắn của phân tử ADN là:
A. 34 A0, 10 cặp nuclêôtít, đuờng kính 20 A0.
B. 3,4 A0, 10 cặp nuclêôtít, đuờng kính là 20 A 0.
C. 34 A0, 20 cặp nuclêôtít, đường kính 20 A0
D. 34 A0, 10 cặp nuclêôtít, đuờng kính 10 A0
THU HOẠCH
2. Cấu tạo hoá học của phân tử ADN là:
ADN được cấu tạo từ các nguyên tố : C, H, O, N, P.
ADN được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
Đơn phân của ADN là các Nuclêôtit: A, T, G, X.
Cả a, b, c.
3. Tính đặc thù của mỗi loại ADN do yếu tố nào sau đây qui định:
Số lượng thành phần và trình tự sắp xếp của các nuclêôtit trong phân tử
Hàm lượng ADN trong nhân tế bào
Tỉ lệ A +T trong phân tử
G +X
d. Cả b và c
4. Theo NTBX về mặt số luợng đơn phân, những trường hợp nào sau đây là đúng
a. A + G = T + X
b. A = T; G= X
C. A + T + G = A + T + X
d. Cả a, b, c.
5. Đơn vị cấu tạo nên ADN là :
a. Axit Ribônuclêôtit.
b. Axit đêôxiRibônuclêôtit.
c. Axit amin
d. Nuclêôtit

ĐÁP ÁN
1.a
2.d
3.a
4.d
5.d
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
 GV nhaän xeùt chung veà tinh thaàn, keát quaû giôø thöïc haønh
 GV caên cöù vaøo phaàn trình baøy cuûa HS vaø keát quaû laép raùp moâ hình ADN ñeå cho ñieåm .
HƯỚNG DẪN HỌC TẬP
Đối với bài học ở tiết học này:
- Xem lại nội dung bài học
- Vẽ hoàn thiện hình cấu trúc không gian của ADN
- Học bài chú ý tóm tắt bài
* Đối với bài học ở tiết học sau:
- Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết
- Ôn lại kiến thức chương 1, 2, 3.
- Chuẩn bị bài sau: Bài 21“Đột biến gen”.
- Tìm hiểu khái niệm đột biến gen là gì?
- Tìm hiểu nguyên nhân và vai trò của đột biến gen
Chào tạm biệt
Chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ
Chúc các em học sinh chăm ngoan học giỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hồng Loan
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)