Bài 20. Khí hậu và cảnh quan trên Trái Đất

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Diệu Thúy | Ngày 24/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: Bài 20. Khí hậu và cảnh quan trên Trái Đất thuộc Địa lí 8

Nội dung tài liệu:

Tiết 24 - Bài 20:
khí hậu và cảnh quan trên tráI đất
Giáo viên: Nguyễn Thị Diệu Thúy
* Bài tập 1: Sự phân bố các đới khí hậu trên Trái đất
Bằng kiến thức đã học hãy cho biết các chí tuyến và vòng cực là ranh giới của các vành đai nhiệt nào?
66033`
66033`
23027`
23027`
00
Cực Bắc
Cực Nam
Hàn đới
Ôn đới
Nhiệt đới
Ôn đới
Hàn đới
Trên Trái đất có những đới khí hậu nào?
Nguyên nhân xuất hiện các đới khí hậu khác nhau trên bề mặt Trái đất?
1. Khí hậu trên Trái đất
66033’B
Vòng cực Bắc
Vòng cực Nam
66033’N
Châu Mĩ
Châu Âu
Châu Phi
Châu á
Châu Đại Dương
Dựa vào
H 20.1 nhận biết các đới khí hậu ở từng châu lục?
Châu Nam Cực
Hàn đới, ôn đới, nhiệt đới ( cận cực, cận nhiệt....)
Hàn đới, ôn đới ( cận cực, cận nhiệt....)
Hàn đới, ôn đới, nhiệt đới (xích đạo, cận cực, cận nhiệt....)
Nhiệt đới ( xích đạo, cận xích đạo, cận chí tuyến, cận nhiệt....)
Nhiệt đới ( cận nhiệt....)
Châu Nam Cực
Kể tên các kiểu khí hậu ở châu á?
Các đới khí hậu trên Trái Đất
Nêu đặc điểm từng đới khí hậu?
BT2. Đặc điểm các đới khí hậu
Dưới 500mm
500mm ? 1000mm
1000mm ? 2000mm
Lượng mưa (TB /Năm)
Nhiệt độ thấp,quanh năm
giá lạnh
Nhiệt độ TB
Cao , Nóng quanh năm
Nhiệt độ
Đặc điểm khí hậu
- Từ 66033`B ? Cực Bắc
- Từ 66033`N ? Cực Nam
Từ 23027`B ? 66033`B
- Từ 23027`N ? 66033`N
- Từ 23027`B ? 23027`N
Vị trí
Hai đới lạnh
(Hàn đới)
Hai đới ôn hoà
(Ôn đới)
Đới nóng
(Nhiệt đới)
Tên đới khí hậu
Đặc điểm
Vì sao thủ đô Oen-lin-tơn (410N, 1750Đ của Niu Di-lân lại đón năm mới vào những ngày mùa hạ nước ta?
Nhóm 2
Biểu đồ b
Nhóm 3
Biểu đồ c
Nhóm 4
Biểu đồ d
Phân tích nhiệt độ lượng mưa của các biểu đồ hình 20.2 , cho biết biểu đồ đó thuộc kiểu khí hậu gì ? đới khí hậu nào?
Thảo luận
nhóm
Nhóm 1
Biểu đồ a
Bài tập 3: Quan sát các biểu đồ, trả lời các nội dung sau: - Nhiệt độ: Tháng cao nhất
Tháng thấp nhất
Biên độ nhiệt
- Lượng mưa: Tháng cao nhất
Tháng thấp nhất
Mùa mưa
- Kết luận chung về kiểu khí hậu gì?
Biểu đồ a) Nhiệt độ cao quanh năm, chênh lệch nhiệt không nhiều giữa các tháng có nhiệt độ cao nhất là tháng 4, tháng 11 và thấp nhất là các tháng 12, tháng 1 (khoảng 27oC)
Mưa không đều có tháng không mưa, từ tháng 5  tháng 10 mưa nhiều.
KL: hình a là biểu đồ khí hậu nhiệt đới gió mùa.
Biểu đồ b) Nhiệt độ trong năm ít thay đổi, khá nóng. Mưa quanh năm, mưa nhiều về tháng 4, tháng 10
KL  hình b là biểu đồ khí xÝch ®¹o.
Biểu đồ c) nhiệt độ chênh lệch khá lớn, đến gần 30oC, mùa đông xuống tới - 100C, mùa hạ 16oC, lượng mưa trải đều quanh năm, mưa nhiều từ tháng 5  tháng 10.
KL  Hình c là biểu đồ của khí hậu ôn đới lục địa
Biểu đồ d) nhiệt độ thấp là 5oC vào tháng 1,2; nhiệt độ cao khoảng 25oC vào các tháng 6,7,8, chênh lệch giữa hai mùa khoảng 15oC.
Lượng mưa phân bố không đều trong năm, mưa nhiều phân bố tháng 10,11,12.
KL  Hình d là biểu đồ khÝ hËu Địa Trung Hải
Biểu đồ a
Biểu đồ b
Biểu đồ c
Biểu đồ d
Khí hậu xích đạo
Khí hậu nhiệt đới gió mùa
Khí hậu Địa Trung Hải
Khí hậu Ôn đới lục địa
BT 3. NhËn biÕt c¸c kiÓu khÝ hËu trªn Tr¸i §Êt
Hình 20.3. Sơ đồ các vành đai gió trên Trái Đất
BT4 . Các loại gió trên Trái Đất
Tây ôn đới
Dông cực
Tây ôn đới
Dông cực
Tín phong
Quan sát
H 20.3 nêu tên và giải thích sự hình thành các loại gió chính trên Trái đất?
Nguyên nhân hình thành hoang mạc
Xa ha ra ?
BT5 . Sự hình thành hoang mạc Xahara
Tây ôn đới
Dông cực
Tây ôn đới
Dông cực
Tín phong
2. Các cảnh quan trên Trái Đất
BT1 . Nhận biết các cảnh quan trên Trái Đất
H20.4 Một số cảnh quan trên Trái Đất
Thảo luận tổ trong 3’, mô tả các cảnh quan trong ảnh  thuộc đới khí hậu nào?
2. Các cảnh quan trên Trái Đất
H20.4 Một số cảnh quan trên Trái Đất
Thảo luận tổ trong 3’, mô tả các cảnh quan trong ảnh  thuộc đới khí hậu nào?
Hình a) cảnh quan ở hàn đới
Hình b) cảnh quan ở ôn đới
Hình c) cảnh quan ở nhiệt đới khô
Hình d) cảnh quan ở nhiệt đới ẩm
Hình đ) cảnh quan ở xa van nhiệt đới
D?t
D?a hình
Nước
Sinh v?t
Không khớ
BT2. Mối quan hệ giữa các thành phần tự nhiên
Dựa vào sơ đồ trình bày mối quan hệ tác động qua lại giữa các thành phần tạo nên các cảnh quan thiên nhiên?
TổNG KếT
Do vị trí địa lý, kích thước lãnh thổ, mỗi châu lục có các đới, kiểu khí hậu cụ thể.Từ đó mỗi châu lục có các cảnh quan tương ứng.
Các thành phần cảnh quan tự nhiên có mối quan hệ mật thiết, tác động qua lại lẫn nhau.Một yếu tố thay đổi sẽ kéo theo sự thay đổi của các yếu tố khác dẫn đến sự thay đổi của cảnh quan.
Bắc Mỹ
Đại Tây Dương
Nam Mỹ
Châu Phi
Châu Âu
Bắc Băng Dương
Châu Á
Châu Đại Dương
Ấn Độ Dương
Hãy quan sát lược đồ và điền tên các lục địa, châu lục, đại dương theo thứ tự I,II,III,IV.
Thái
Bình
Dương
Hướng dẫn về nhà
Xem lại bài học và ôn lại những kiến thức đã học.
Làm bài tập 1a,1b,1c, Bt 2
Chuẩn bị bài mới "Con người và môi trường Địa lý ``
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Diệu Thúy
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)