Bài 2. Đo độ dài (tiếp theo)
Chia sẻ bởi Mai Dinh Sau |
Ngày 26/04/2019 |
36
Chia sẻ tài liệu: Bài 2. Đo độ dài (tiếp theo) thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Tiết 2:
ĐO ĐỘ DÀI
KIỂM TRA BÀI CŨ
Nêu đơn vị đo độ dài ?
Điền số thích hợp vào chỗ trống sau:
20dm = .... m 150cm = ..... m
30mm = ..... cm 25dm = ...... cm
6,5km = ........ m = ......... dm
3 dm = .......... m = ......... mm
2
3
1,5
250
Đơn vị đo độ dài hợp pháp ở nước ta là mét ( ký hiệu : m )
6500
65000
0,3
300
I. Cách đo độ dài:
1. Tr? l?i các câu hỏi
Dựa vào phần thực hành ti?t trưuớc d? trả lời các câu sau:
C1: Hãy cho biết độ dài ưuớc luượng và kết quả đo thực tế khác nhau bao nhiêu?
C2: Chọn dụng cụ nào để đo?
Chiều dài bàn học ...................
Thưuớc dây
Bề dày quyển sách Vật lí 6 ...................
Thưuớc kẻ
Tr? l?i: Kết quả ưuớc lưuợng và kết quả đo thực tế có sai khác chút ít
Tiết 2: ĐO ĐỘ DÀI (TT)
Tr? l?i: Chọn thưuớc dây để đo chiều dài bàn học vì khi đo chỉ đặt thưuớc một lần đã có kết quả ngay. Còn chọn thuước kẻ để đo bề dày sách vật lý 6 vì thưuớc có GHĐ là 30cm và ĐCNN là 1mm, khi đo cho kết quả chính xác hơn.
? Tại sao l?i lựa chọn thuước nhuư thế?
C3: Dặt thuước đo nhuư thế nào?
Tr? l?i: Đặt thưuớc dọc theo độ dài cần đo, một đầu ngang bằng với vạch số 0
I. Cách đo độ dài:
1. Tr? l?i các câu hỏi
Tiết 2: ĐO ĐỘ DÀI (TT)
Tr? l?i: Đặt mắt nhìn theo hưuớng vuông góc với cạnh thưuớc ở đầu kia của vật
C4:Dặt mắt nhìn nhưu thế nào để đọc kết quả đo?
C5: Nếu đầu cuối của vật không trùng với vạch chia thì đọc kết quả đo nhuư thế nào ?
Tr? l?i: Đọc và ghi kết quả theo vạch chia gần nhất với đầu kia của vật
ĐCNN
độ dài
GHD
vuông góc
dọc theo
g?n nhất
ngang bằng với
Rút ra kết luận:
C6: Hãy chọn từ thích hợp trong khung
để điền vào chổ trống trong các câu sau:
Khi đo độ dài cần:
a. Ước lưuợng cần đo.
b.Chọn thưuớc có và có thích hợp
c. Đặt thưuớc độ dài cần đo sao cho
một đầu của vật vạch số 0
của thưuớc.
d. Đặt mắt nhìn theo hưuớng với cạnh của thuước và đầukia của vật
e. Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia với đầu
kia của vật
I. Cách đo độ dài:
1. Tr? l?i các câu hỏi
Tiết 2: ĐO ĐỘ DÀI (TT)
C7: Hãy nhìn hình 2.1, hình nào vẽ vị trí đặt thưuớc đúng để đo chiều dài bút chì:
Trả lời:
H×nh c: ®Æt thưíc däc theo chiÒu dµi bót ch×, v¹ch sè 0 trïng víi mét ®Çu cña bót ch×
I. Cách đo độ dài:
Tiết 2: ĐO ĐỘ DÀI (TT)
II. V?n d?ng:
7
I. Cách đo độ dài:
Tiết 2: ĐO ĐỘ DÀI (TT)
II. V?n d?ng:
C8: Hãy nhìn hình 2.2, hình nào vẽ vị trí đặt m?t đúng để đ?c k?t qu? do:
Trả lời:
H×nh c: ®Æt mắt nh×n theo hướng vu«ng gãc víi c¹nh thưíc t¹i ®Çu cña vËt.
C9: Hãy nhìn hình 2.3, và ghi kết quả đo tuương ứng
a) Hình a: l = cm
b) Hình b: l = cm
c) Hình c: l = cm
7
7
7
I. Cách đo độ dài:
Tiết 2: ĐO ĐỘ DÀI (TT)
II. V?n d?ng:
9
I. Cách đo độ dài:
Tiết 2: ĐO ĐỘ DÀI (TT)
II. V?n d?ng:
C10: Kinh nghiệm cho thấy độ dài sải tay một nguười thưuờng gần bằng chiều cao ngưuời đó; độ dài vòng nắm tay thuường gần bằng chiều dài của bàn chân ngưuời đó (hình 2.4). Em hãy kiểm tra điều này
Có thể em chưua biết!
Đơn vị đo chiều dài của nước Anh là inch
1inch = ..........cm
2,54
GHI NHỚ
Cách đo chiều dài của một vật:
a) Ước lượng chiều dài cần đo để chọn thước đo thích hợp.
b) Đặt thước dọc theo chiều dài cần đo sao cho một đầu của vật trùng với vạch số không của thước.
c) Đặt mắt nhìn vuông góc với cạnh thước ở đầu kia của vật
d) Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia gần đầu kia của vật.
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
. Đọc kỹ các bài tập vận dụng trong tiết học
. Trả lời các câu C trong bài học trước khi làm bài tập.
. Giải bài tập 1 – 2 .7 đến 1 – 2 .13 SBT.
. Đọc phần đọc thêm trang 11 – SGK
. Đọc trước nội dung bài 3. Đo thể tích chất lỏng
. Tiết sau mỗi nhóm mang theo hai chai nước bằng nhựa trong suốt.
ĐO ĐỘ DÀI
KIỂM TRA BÀI CŨ
Nêu đơn vị đo độ dài ?
Điền số thích hợp vào chỗ trống sau:
20dm = .... m 150cm = ..... m
30mm = ..... cm 25dm = ...... cm
6,5km = ........ m = ......... dm
3 dm = .......... m = ......... mm
2
3
1,5
250
Đơn vị đo độ dài hợp pháp ở nước ta là mét ( ký hiệu : m )
6500
65000
0,3
300
I. Cách đo độ dài:
1. Tr? l?i các câu hỏi
Dựa vào phần thực hành ti?t trưuớc d? trả lời các câu sau:
C1: Hãy cho biết độ dài ưuớc luượng và kết quả đo thực tế khác nhau bao nhiêu?
C2: Chọn dụng cụ nào để đo?
Chiều dài bàn học ...................
Thưuớc dây
Bề dày quyển sách Vật lí 6 ...................
Thưuớc kẻ
Tr? l?i: Kết quả ưuớc lưuợng và kết quả đo thực tế có sai khác chút ít
Tiết 2: ĐO ĐỘ DÀI (TT)
Tr? l?i: Chọn thưuớc dây để đo chiều dài bàn học vì khi đo chỉ đặt thưuớc một lần đã có kết quả ngay. Còn chọn thuước kẻ để đo bề dày sách vật lý 6 vì thưuớc có GHĐ là 30cm và ĐCNN là 1mm, khi đo cho kết quả chính xác hơn.
? Tại sao l?i lựa chọn thuước nhuư thế?
C3: Dặt thuước đo nhuư thế nào?
Tr? l?i: Đặt thưuớc dọc theo độ dài cần đo, một đầu ngang bằng với vạch số 0
I. Cách đo độ dài:
1. Tr? l?i các câu hỏi
Tiết 2: ĐO ĐỘ DÀI (TT)
Tr? l?i: Đặt mắt nhìn theo hưuớng vuông góc với cạnh thưuớc ở đầu kia của vật
C4:Dặt mắt nhìn nhưu thế nào để đọc kết quả đo?
C5: Nếu đầu cuối của vật không trùng với vạch chia thì đọc kết quả đo nhuư thế nào ?
Tr? l?i: Đọc và ghi kết quả theo vạch chia gần nhất với đầu kia của vật
ĐCNN
độ dài
GHD
vuông góc
dọc theo
g?n nhất
ngang bằng với
Rút ra kết luận:
C6: Hãy chọn từ thích hợp trong khung
để điền vào chổ trống trong các câu sau:
Khi đo độ dài cần:
a. Ước lưuợng cần đo.
b.Chọn thưuớc có và có thích hợp
c. Đặt thưuớc độ dài cần đo sao cho
một đầu của vật vạch số 0
của thưuớc.
d. Đặt mắt nhìn theo hưuớng với cạnh của thuước và đầukia của vật
e. Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia với đầu
kia của vật
I. Cách đo độ dài:
1. Tr? l?i các câu hỏi
Tiết 2: ĐO ĐỘ DÀI (TT)
C7: Hãy nhìn hình 2.1, hình nào vẽ vị trí đặt thưuớc đúng để đo chiều dài bút chì:
Trả lời:
H×nh c: ®Æt thưíc däc theo chiÒu dµi bót ch×, v¹ch sè 0 trïng víi mét ®Çu cña bót ch×
I. Cách đo độ dài:
Tiết 2: ĐO ĐỘ DÀI (TT)
II. V?n d?ng:
7
I. Cách đo độ dài:
Tiết 2: ĐO ĐỘ DÀI (TT)
II. V?n d?ng:
C8: Hãy nhìn hình 2.2, hình nào vẽ vị trí đặt m?t đúng để đ?c k?t qu? do:
Trả lời:
H×nh c: ®Æt mắt nh×n theo hướng vu«ng gãc víi c¹nh thưíc t¹i ®Çu cña vËt.
C9: Hãy nhìn hình 2.3, và ghi kết quả đo tuương ứng
a) Hình a: l = cm
b) Hình b: l = cm
c) Hình c: l = cm
7
7
7
I. Cách đo độ dài:
Tiết 2: ĐO ĐỘ DÀI (TT)
II. V?n d?ng:
9
I. Cách đo độ dài:
Tiết 2: ĐO ĐỘ DÀI (TT)
II. V?n d?ng:
C10: Kinh nghiệm cho thấy độ dài sải tay một nguười thưuờng gần bằng chiều cao ngưuời đó; độ dài vòng nắm tay thuường gần bằng chiều dài của bàn chân ngưuời đó (hình 2.4). Em hãy kiểm tra điều này
Có thể em chưua biết!
Đơn vị đo chiều dài của nước Anh là inch
1inch = ..........cm
2,54
GHI NHỚ
Cách đo chiều dài của một vật:
a) Ước lượng chiều dài cần đo để chọn thước đo thích hợp.
b) Đặt thước dọc theo chiều dài cần đo sao cho một đầu của vật trùng với vạch số không của thước.
c) Đặt mắt nhìn vuông góc với cạnh thước ở đầu kia của vật
d) Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia gần đầu kia của vật.
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
. Đọc kỹ các bài tập vận dụng trong tiết học
. Trả lời các câu C trong bài học trước khi làm bài tập.
. Giải bài tập 1 – 2 .7 đến 1 – 2 .13 SBT.
. Đọc phần đọc thêm trang 11 – SGK
. Đọc trước nội dung bài 3. Đo thể tích chất lỏng
. Tiết sau mỗi nhóm mang theo hai chai nước bằng nhựa trong suốt.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Dinh Sau
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)