Bài 2. Chất
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Ngân |
Ngày 23/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Bài 2. Chất thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Chương 1: Chất - Nguyên tử
Phân tử
Nội dung của chương:
- Vật, chất là gì? Chất tinh khiết, hỗn hợp
- Nguyên tử, nguyên tố hóa học, nguyên tử khối
- Phân tử, phân tử khối
- Công thức hóa học
- Hóa trị, cách xác định và lập công thức.
Bài 2: Chất ( tiết 1)
GV: Nguyễn Thanh Ngân
Bài 2: Chất ( tiết 1)
I/ Chất có ở đâu?
- Vật thể: 2 loại
Vật thể tự nhiên:
Vật thể nhân tạo:
là những vật thể có sẵn trong tự nhiên
Vd: cây, sông, biển, núi, mây……
là những cái do con người tạo ra
Vd: bàn, ghế, quần, áo, rổ, bút, cốc,…..
Bài 2: Chất ( tiết 1)
I/ Chất có ở đâu?
- Vật thể: 2 loại
Vật thể tự nhiên
Vật thể nhân tạo
Vd: - Cái cốc làm bằng thủy tinh.
- Cái bàn làm bằng gỗ.
Vật thể
Vật thể
Chất
Chất
Mối quan hệ giữa VẬT và CHẤT?
Chất tạo nên vật
Tồn tại ở khắp mọi nơi
Bài 2: Chất ( tiết 1)
I/ Chất có ở đâu?
- Vật thể: 2 loại
Vật thể tự nhiên
Vật thể nhân tạo
- Chất tạo nên vật
Tồn tại ở khắp mọi nơi
→ Ở đâu có vật thì ở đó có chất
Bài tập 1:
Trong các câu sau, hãy chỉ ra từ nào là vật thể tự nhiên (VTTN) , vật thể nhân tạo (VTNT), chất.
a/ Cái nồi này bằng inox còn cái chảo này bằng gang.
b/ Hơi nước bay lên cao, gặp nhiệt độ thấp sẽ tạo thành mây.
c/ Thủy tinh được ứng dụng để làm cốc, bát, đĩa.
c/ Thủy tinh có thành phần chính là cát.
VTTN
VTNT
VTNT
VTNT
VTNT
CHẤT
CHẤT
CHẤT
CHẤT
CHẤT
Bài 2: Chất ( tiết 1)
II/ Tính chất của chất
1/ Mỗi chất có những tính chất nhất định
Chất có :
Tính chất vật lý
Tính chất hóa học
Màu, mùi vị, ánh kim
Nhiệt độ sôi, nóng chảy, khối lượng riêng...
Tính dẫn điện, dẫn nhiệt….
Khả năng biến đổi thành chất khác
Quan sát
Dùng dụng
cụ đo
Làm thí nghiệm
Bài 2: Chất ( tiết 1)
II/ Tính chất của chất
1/ Mỗi chất có những tính chất nhất định
2/ Lợi ích của việc hiểu rõ tính chất của chất
a/ Phân biệt được các chất với nhau
Nước
Cồn
Bài 2: Chất ( tiết 1)
II/ Tính chất của chất
1/ Mỗi chất có những tính chất nhất định
2/ Lợi ích của việc hiểu rõ tính chất của chất
a/ Phân biệt được các chất với nhau
Vàng
Đồng
Bài 2: Chất ( tiết 1)
II/ Tính chất của chất
1/ Mỗi chất có những tính chất nhất định
2/ Lợi ích của việc hiểu rõ tính chất của chất
b/ Biết cách sử dụng chất
Hậu quả của việc sử dụng
sai axit
Bài 2: Chất ( tiết 1)
II/ Tính chất của chất
1/ Mỗi chất có những tính chất nhất định
2/ Lợi ích của việc hiểu rõ tính chất của chất
c/ Biết ứng dụng chất thích hợp trong đời sống và sản xuất
Cao su
Lốp xe
Nhôm
Nồi, xong, chảo
Bài 2: Chất ( tiết 1)
II/ Tính chất của chất
1/ Mỗi chất có những tính chất nhất định
2/ Lợi ích của việc hiểu rõ tính chất của chất
c/ Biết ứng dụng chất thích hợp trong đời sống và sản xuất
Thủy tinh
Bát , đĩa…
Ly, cốc…
Bài tập về nhà
- Làm bài tập 2, 3,4 ( sgk/ 11), 2.2 , 2.4 (sbt/ 3,4)
- Đọc trước phần III ( sgk)
Phân tử
Nội dung của chương:
- Vật, chất là gì? Chất tinh khiết, hỗn hợp
- Nguyên tử, nguyên tố hóa học, nguyên tử khối
- Phân tử, phân tử khối
- Công thức hóa học
- Hóa trị, cách xác định và lập công thức.
Bài 2: Chất ( tiết 1)
GV: Nguyễn Thanh Ngân
Bài 2: Chất ( tiết 1)
I/ Chất có ở đâu?
- Vật thể: 2 loại
Vật thể tự nhiên:
Vật thể nhân tạo:
là những vật thể có sẵn trong tự nhiên
Vd: cây, sông, biển, núi, mây……
là những cái do con người tạo ra
Vd: bàn, ghế, quần, áo, rổ, bút, cốc,…..
Bài 2: Chất ( tiết 1)
I/ Chất có ở đâu?
- Vật thể: 2 loại
Vật thể tự nhiên
Vật thể nhân tạo
Vd: - Cái cốc làm bằng thủy tinh.
- Cái bàn làm bằng gỗ.
Vật thể
Vật thể
Chất
Chất
Mối quan hệ giữa VẬT và CHẤT?
Chất tạo nên vật
Tồn tại ở khắp mọi nơi
Bài 2: Chất ( tiết 1)
I/ Chất có ở đâu?
- Vật thể: 2 loại
Vật thể tự nhiên
Vật thể nhân tạo
- Chất tạo nên vật
Tồn tại ở khắp mọi nơi
→ Ở đâu có vật thì ở đó có chất
Bài tập 1:
Trong các câu sau, hãy chỉ ra từ nào là vật thể tự nhiên (VTTN) , vật thể nhân tạo (VTNT), chất.
a/ Cái nồi này bằng inox còn cái chảo này bằng gang.
b/ Hơi nước bay lên cao, gặp nhiệt độ thấp sẽ tạo thành mây.
c/ Thủy tinh được ứng dụng để làm cốc, bát, đĩa.
c/ Thủy tinh có thành phần chính là cát.
VTTN
VTNT
VTNT
VTNT
VTNT
CHẤT
CHẤT
CHẤT
CHẤT
CHẤT
Bài 2: Chất ( tiết 1)
II/ Tính chất của chất
1/ Mỗi chất có những tính chất nhất định
Chất có :
Tính chất vật lý
Tính chất hóa học
Màu, mùi vị, ánh kim
Nhiệt độ sôi, nóng chảy, khối lượng riêng...
Tính dẫn điện, dẫn nhiệt….
Khả năng biến đổi thành chất khác
Quan sát
Dùng dụng
cụ đo
Làm thí nghiệm
Bài 2: Chất ( tiết 1)
II/ Tính chất của chất
1/ Mỗi chất có những tính chất nhất định
2/ Lợi ích của việc hiểu rõ tính chất của chất
a/ Phân biệt được các chất với nhau
Nước
Cồn
Bài 2: Chất ( tiết 1)
II/ Tính chất của chất
1/ Mỗi chất có những tính chất nhất định
2/ Lợi ích của việc hiểu rõ tính chất của chất
a/ Phân biệt được các chất với nhau
Vàng
Đồng
Bài 2: Chất ( tiết 1)
II/ Tính chất của chất
1/ Mỗi chất có những tính chất nhất định
2/ Lợi ích của việc hiểu rõ tính chất của chất
b/ Biết cách sử dụng chất
Hậu quả của việc sử dụng
sai axit
Bài 2: Chất ( tiết 1)
II/ Tính chất của chất
1/ Mỗi chất có những tính chất nhất định
2/ Lợi ích của việc hiểu rõ tính chất của chất
c/ Biết ứng dụng chất thích hợp trong đời sống và sản xuất
Cao su
Lốp xe
Nhôm
Nồi, xong, chảo
Bài 2: Chất ( tiết 1)
II/ Tính chất của chất
1/ Mỗi chất có những tính chất nhất định
2/ Lợi ích của việc hiểu rõ tính chất của chất
c/ Biết ứng dụng chất thích hợp trong đời sống và sản xuất
Thủy tinh
Bát , đĩa…
Ly, cốc…
Bài tập về nhà
- Làm bài tập 2, 3,4 ( sgk/ 11), 2.2 , 2.4 (sbt/ 3,4)
- Đọc trước phần III ( sgk)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Ngân
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)