Bài 19. Tìm kiếm và thay thế
Chia sẻ bởi Trương Định |
Ngày 02/05/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Bài 19. Tìm kiếm và thay thế thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
TÌM KIẾM VÀ THAY THẾ
Bài19:
GVHD: Nguyễn Duy Anh Tuấn.
SVTH: Trần Thị Thanh Tuyền.
LỚP: Toán_Tin K30.
? ? ?
KIỂM TRA BÀI CŨ:
CÂU 1: Nêu các yêu cầu cơ bản khi trình bài trang văn bản?
TRẢ LỜI
TRẢ LỜI:
Các yêu cầu cơ bản khi trình bài trang văn bản gồm:
Chọn hướng trang: Trang đứng hay trang nằm ngang.
Đặt lề trang: Lề trái, lề phải, lề trên và lề dưới.
CAÂU 2: Haõy lieät keâ moät vaøi leänh trình baøi trong vaên baûn ñôn giaûn?
TRẢ LỜI
TRẢ LỜI:
Để trình bài trang văn bản, em chọn lệnh File ? Page Setup.để mở hộp thoại Page Setup. Sau đó chọn trangMargins và thực hiện các thao tác theo yêu cầu trên hộp thoại.
Chọn ô Portrait (Đứng) hoặc Landscape (nằm ngang) để đặt trang theo chiều đứng hoặc theo chiều nằm ngang.
(trên) để đặt lề trên, Bottom (dưới) để đặt lề
dưới, Left (trái) để đặt lề trái và Right (phải)
để dặt lề phải.
TÌM KIẾM VÀ THAY THẾ
Bài19:
1. Tìm kieám vaø thay theá:
Công cụ tìm kiếm giúp tìm nhanh một từ (hoặc dãy kí tự) trong văn bản.
Để thực hiện sử dụng hộp thọai Find (tìm kiếm).
Bước 1: Chọn lệnh Edit ? Find ?
xuất hiện hộp thoại Find And Replace.
Bước 2: Thực hiện các thao tác trên hình vẽ:
2.Nháy Find Next để tìm
Khi thực hiện các thao tác trên thì từ (hoặc dãy kí tự) tìm được (nếu có) sẽ được hiển thị trên màn hình dưới dang "bôi đen".
Nếu muốn em có thể nháy chuột trên văn bản đã sửa.
THỰC HÀNH
LƯU Ý:
Để tiếp tục tìm hết dãy kí tự đó trong văn bản ? nháy tiếp vào nút Find Next.
Để kết thúc ? nháy nút Cance (bỏ qua).
2) THAY THẾ:
Tính năng thay thế giúp tìm nhanh dãy kí tự trong văn bản và thay thế dãy kí tự tìm được bằng một dãy kí tự khác (do e quy định).
Để thực hiện sử dụng hộp thoại Find and Replase (Tìm và thay thế).
Bước 1: Chọn lệnh Edit ? Replace ? xuất hiện hộp thọai Find and Replace.
Bước 2: Thực hiện các thao tác trên hình vẽ:
THỰC HÀNH
LƯU Ý :
Nếu chắc chắn, e có thể nháy nút Replace All để thay thế tất cả các cụm tứ tìm được bằng cụm từ thay thế.
Các công cụ tìm và thay thế đặc biệt có ít khi văn bản có nhiều trang.
Câu hỏi và bài tập:
CÂU 1: Nêu tính năng của công cụ tìm và thay thế trong văn?
TRẢ LỜI
TRẢ LỜI:
Tìm kiếm và thay thế là công cụ hổ trợ việc tìm và thay thế nhanh các dãy kí tự trong văn bản.
CÂU 2: Liệt kê các thao tác cần thực hiện để thay thế một cụm từ trong cả văn bản?
TRẢ LỜI
TRẢ LỜI:
Các thao tác cần thực hiện để thay thế một cụm từ trong văn bản:
Bước 1: Chọn lệnh Edit ? Replace ? xuất hiện hộp thọai Find and Replace.
Bước 2: Thực hiện các thao tác trên hình vẽ:
CÂU 3: Hãy nêu sự khác biệt giữa lệnh Find và lệnh Find and Replase?
TRẢ LỜI
TRAÛ LÔØI:
Leänh Find duøng ñeå tìm kieám nhanh moät töø (hoaëc daõy kí töï) trong vaên baûn.
Leänh Find and Replase giuùp tìm nhanh daõy kí töï trong vaên baûn vaø thay theá daõy kí töï tìm ñöôïc baèng moät daõy kí töï khaùc (do em quy ñònh).
? BTVN: CÂU HỎI 3, 4 TRANG 98 VÀ 99
Bài19:
GVHD: Nguyễn Duy Anh Tuấn.
SVTH: Trần Thị Thanh Tuyền.
LỚP: Toán_Tin K30.
? ? ?
KIỂM TRA BÀI CŨ:
CÂU 1: Nêu các yêu cầu cơ bản khi trình bài trang văn bản?
TRẢ LỜI
TRẢ LỜI:
Các yêu cầu cơ bản khi trình bài trang văn bản gồm:
Chọn hướng trang: Trang đứng hay trang nằm ngang.
Đặt lề trang: Lề trái, lề phải, lề trên và lề dưới.
CAÂU 2: Haõy lieät keâ moät vaøi leänh trình baøi trong vaên baûn ñôn giaûn?
TRẢ LỜI
TRẢ LỜI:
Để trình bài trang văn bản, em chọn lệnh File ? Page Setup.để mở hộp thoại Page Setup. Sau đó chọn trangMargins và thực hiện các thao tác theo yêu cầu trên hộp thoại.
Chọn ô Portrait (Đứng) hoặc Landscape (nằm ngang) để đặt trang theo chiều đứng hoặc theo chiều nằm ngang.
(trên) để đặt lề trên, Bottom (dưới) để đặt lề
dưới, Left (trái) để đặt lề trái và Right (phải)
để dặt lề phải.
TÌM KIẾM VÀ THAY THẾ
Bài19:
1. Tìm kieám vaø thay theá:
Công cụ tìm kiếm giúp tìm nhanh một từ (hoặc dãy kí tự) trong văn bản.
Để thực hiện sử dụng hộp thọai Find (tìm kiếm).
Bước 1: Chọn lệnh Edit ? Find ?
xuất hiện hộp thoại Find And Replace.
Bước 2: Thực hiện các thao tác trên hình vẽ:
2.Nháy Find Next để tìm
Khi thực hiện các thao tác trên thì từ (hoặc dãy kí tự) tìm được (nếu có) sẽ được hiển thị trên màn hình dưới dang "bôi đen".
Nếu muốn em có thể nháy chuột trên văn bản đã sửa.
THỰC HÀNH
LƯU Ý:
Để tiếp tục tìm hết dãy kí tự đó trong văn bản ? nháy tiếp vào nút Find Next.
Để kết thúc ? nháy nút Cance (bỏ qua).
2) THAY THẾ:
Tính năng thay thế giúp tìm nhanh dãy kí tự trong văn bản và thay thế dãy kí tự tìm được bằng một dãy kí tự khác (do e quy định).
Để thực hiện sử dụng hộp thoại Find and Replase (Tìm và thay thế).
Bước 1: Chọn lệnh Edit ? Replace ? xuất hiện hộp thọai Find and Replace.
Bước 2: Thực hiện các thao tác trên hình vẽ:
THỰC HÀNH
LƯU Ý :
Nếu chắc chắn, e có thể nháy nút Replace All để thay thế tất cả các cụm tứ tìm được bằng cụm từ thay thế.
Các công cụ tìm và thay thế đặc biệt có ít khi văn bản có nhiều trang.
Câu hỏi và bài tập:
CÂU 1: Nêu tính năng của công cụ tìm và thay thế trong văn?
TRẢ LỜI
TRẢ LỜI:
Tìm kiếm và thay thế là công cụ hổ trợ việc tìm và thay thế nhanh các dãy kí tự trong văn bản.
CÂU 2: Liệt kê các thao tác cần thực hiện để thay thế một cụm từ trong cả văn bản?
TRẢ LỜI
TRẢ LỜI:
Các thao tác cần thực hiện để thay thế một cụm từ trong văn bản:
Bước 1: Chọn lệnh Edit ? Replace ? xuất hiện hộp thọai Find and Replace.
Bước 2: Thực hiện các thao tác trên hình vẽ:
CÂU 3: Hãy nêu sự khác biệt giữa lệnh Find và lệnh Find and Replase?
TRẢ LỜI
TRAÛ LÔØI:
Leänh Find duøng ñeå tìm kieám nhanh moät töø (hoaëc daõy kí töï) trong vaên baûn.
Leänh Find and Replase giuùp tìm nhanh daõy kí töï trong vaên baûn vaø thay theá daõy kí töï tìm ñöôïc baèng moät daõy kí töï khaùc (do em quy ñònh).
? BTVN: CÂU HỎI 3, 4 TRANG 98 VÀ 99
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Định
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)