Bài 19. Tìm kiếm và thay thế

Chia sẻ bởi Võ Nhật Trường | Ngày 02/05/2019 | 52

Chia sẻ tài liệu: Bài 19. Tìm kiếm và thay thế thuộc Tin học 6

Nội dung tài liệu:

Lệnh để chọn hướng trang
và đặt lề trang
Câu 1:
a. File> Page Setup
b. File> Print Preview
c. File> Print
d. View> Page Setup
Để chọn hướng trang nằm ngang, em chọn lệnh nào trong hộp thoại Page Setup
Câu 2:
a. Portrait
b. Landscape
c. Top
d. Bottom
Em hãy nối chức năng tương ứng của các lệnh
Câu 3:
1. Top
2. Bottom
3. Left
4. Right
a. Lề trái
b. Lề trên
c. Lề phải
d. Lề dưới
1-b
2-d
3-a
4-c
1. Tìm phần văn bản
2. Thay thế
1. Tìm phần văn bản
*Mục đích: Công cụ tìm kiếm giúp tìm nhanh một từ hay một dãy kí tự trong văn bản.
Theo em công cụ tìm kiếm có tác dụng gì?
1. Tìm phần văn bản
- Chọn lệnh EditFind hoặc Ctrl + F xuất hiện
hộp thoại Find and Replace
Để tìm kiếm em chọn lệnh gì?
Trong hộp thoại ta cần làm những gì?
1. Tìm phần văn bản
- Chọn lệnh EditFind hoặc Ctrl + F xuất hiện
hộp thoại Find and Replace
Gõ nội dung cần tìm
Nháy Find Next để tìm
1. Tìm phần văn bản
B1. Chọn lệnh EditFind hoặc Ctrl + F xuất hiện hộp thoại Find and Replace.
B2. Gõ nội dung cần tìm vào ô Find what
B3. Nháy Find Next để tìm kiếm
1. Tìm phần văn bản
Làm sao ta biết đã tìm được hay chưa?
Từ (dãy kí tự) tìm được (nếu có) sẽ bị “bôi đen”,
em có thể nháy chuột trên văn bản để sửa.
Có thể chỉnh sửa phần bôi đen đó không?
Để tiếp tục tìm và để kết thúc ta làm thế nào?
Nháy Find Next để tìm tiếp.
- Nháy Cancel hoặc nút Close để kết thúc tìm kiếm.
Ví dụ áp dụng: Tìm và thống kê số từ “nhà” xuất hiện trong văn bản sau?

Khi giá rét mưa phùn cùng tràn xuống
Bàn tay ai tê cóng nước chạm vào
Nhớ thân gầy cha quê nhà chẳng khỏe
Giữa gió mùa giữa cái lạnh buốt xương…
Ngôi nhà nhỏ núp dưới bóng quê hương
Có bụi chuối gió đưa thêm xào xạc
Có cánh cửa khép hờ cùng gió bão
Đựng niềm vui, tiếng cười nói rộn vang…
Khi xa nhà, khi đông lạnh đã sang
Con nhớ nhà nhớ ổ rơm ngày ấy
Nhớ vòng tay.. mẹ ơi… sao quen thuộc…
Giữa mùa đông bỗng thấy ấm lạ lùng…
Bài tập
Em hãy tìm kiếm từ “cáy” trong bốn câu
ca dao dưới đây và sửa lại thành từ “cấy”
Người ta đi cáy lấy công
Tôi nay đi cáy còn trông nhiều bề
Trong trời, trong đất, trong mây
Trong mưa, trong nắng, trong ngày, trong đêm.
2. Thay thế
Theo em công cụ thay thế có tác dụng gì?
Tính năng thay thế giúp tìm nhanh dãy kí tự trong văn bản và thay thế dãy kí tự tìm được bằng một dãy khác.
2. Thay thế
Chọn lệnh EditReplace hoặc Ctrl + H xuất hiện
hộp thoại Find and Replace
Để thay thế dãy kí tự em chọn lệnh nào?
Trong hộp thoại ta cần thực hiện những gì?
2. Thay thế
Chọn lệnh EditReplace hoặc Ctrl + H xuất hiện
hộp thoại Find and Replace
Gõ nội dung cần thay thế
Gõ nội dung thay thế
Nháy nút Find Next để tìm
Nháy nút Replace để thay thế
2. Thay thế
+ Bước 1: Chọn lệnh EditReplace hoặc Ctrl + H xuất hiện hộp thoại Find and Replace
+ Bước 2: Nhập nội dung cần thay thế vào ô Find what
+ Bước 3: Nhập nội dung thay thế vào ô Replace with
+ Bước 4: Nháy nút Find Next để tìm
* Lưu ý: Nút Replace All dùng để thay thế tất cả
Mỗi lần nháy nút Replace, ta thay thế được bao nhiêu từ?
Nếu cần thay thế nhiều từ giống nhau, em cần sử dụng nút nào?
+ Bước 5: Nháy nút Replace để thay thế
Bài tập
Em hãy thay thế từ “trong” trong bốn câu
ca dao dưới đây thành từ “trông”
Người ta đi cáy lấy công
Tôi nay đi cáy còn trông nhiều bề
Trong trời, trong đất, trong mây
Trong mưa, trong nắng, trong ngày, trong đêm.
Công cụ tìm kiếm và thay thế có thể dùng gõ tắt sau đó thay thế thành cụm từ mới được không?

Có thể thay thế “tx” thành “tre xanh”
Trong một văn bản có nhiều từ giống nhau cần xóa bỏ, có thể dùng công cụ tìm kiếm và thay thế để xóa các từ đó hay không?
Có thể xóa bỏ, chỉ cần thay thế từ đó bằng khoảng trắng.
CỦNG CỐ
Để thực hiện chức năng tìm phần văn bản em chọn lệnh nào?
a. File> Find
b. Edit> Find
c. View> Find
d. Edit> Replace
Câu 1:
Để thực hiện thao tác thay thế, em chọn lệnh nào?
a. File> Replace
b. View> Replace
c. Edit> Replace
d. Edit> Find
Câu 2:
CỦNG CỐ
Em hãy nối chức năng tương ứng của các nút lệnh
Câu 3:
1. Find Next
2. Replace
3. Replace All
a. Thay thế
b. Thay thế tất cả
c. Tìm
1-c
2-a
3-b
CỦNG CỐ
DẶN DÒ
Học bài “Tìm kiếm và thay thế”
Trả lời các câu hỏi bài tập trang 98, 99
sách giáo khoa.
Xem trước bài 20 “Thêm hình ảnh để
minh họa”
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN !
BÀI HỌC KẾT THÚC
1. Tìm phần văn bản
1. Tìm phần văn bản
Từ tìm thấy được đánh dấu (bôi đen)
2. Thay thế:
Thay thế “HS” bằng “Học sinh”
2. Thay thế:
Thay thế “GV” bằng “Giáo viên”
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Nhật Trường
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)