Bài 19. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng
Chia sẻ bởi Nguyễn Thúy |
Ngày 26/04/2019 |
31
Chia sẻ tài liệu: Bài 19. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Phòng GD& ĐT TP Buôn Ma Thuột
Trường THCS Nguyễn Chí Thanh
Gv: Nguy?n Th? Thy
Chào mừng quý thầy cô và các em!
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi: Hãy nêu các kết luận về sự nở vì nhiệt của chất rắn.
Trả lời
- Chất rắn nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
- Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
Bài tập 18.2 – SBT: Một lọ thuỷ tinh được đậy bằng một nút thuỷ tinh. Nút bị kẹt. Hỏi phải mở nút bằng cách nào trong các cách sau đây?
Hơ nóng nút.
Hơ nóng cổ lọ.
Hơ nóng cả nút và cổ lọ.
Hơ nóng đáy lọ.
SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT LỎNG
TIẾT 22
BÀI 19.
VẬT LÍ LỚP
CHƯƠNG II. NHIỆT HỌC
An : Đố biết khi đun nóng một ca đầy nước thì nước có tràn ra ngoài không ?
Bình : Nước chỉ nóng lên thôi, tràn thế nào được, vì lượng nước trong ca có tăng lên đâu.
Bình trả lời như vậy, đúng hay sai ?
BÀI 19. SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT LỎNG
1. Làm thí nghiệm
1. Làm thí nghiệm
Hình 19.2
Hình 19.1
Nước nóng
Đặt bình cầu vào chậu nước nóng và quan sát hiện tượng xảy ra với mực nước trong ống thủy tinh (H.19.2).
Đổ đầy nước màu vào một bình cầu. Nút chặt bình bằng nút cao su cắm xuyên qua một ống thủy tinh. Khi đó nước màu sẽ dâng lên trong ống (H.19.1).
BÀI 19. SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT LỎNG
1. Làm thí nghiệm
1. Làm thí nghiệm
2. Trả lời câu hỏi
C1. Mực nước dâng lên, vì nước nóng lên, nở ra.
2. Trả lời câu hỏi
Có hiện tượng gì xảy ra với mực nước trong ống thủy tinh khi ta đặt bình vào chậu nước nóng ? Giải thích.
C1
Trả lời :
Mực nước dâng lên, vì nước nóng lên, nở ra.
Hình 19.2
Hình 19.1
Nước nóng
BÀI 19. SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT LỎNG
1. Làm thí nghiệm
1. Làm thí nghiệm
Trả lời :
Mực nước hạ xuống, vì nước lạnh đi, co lại.
Nếu sau đó ta đặt bình cầu vào chậu nước lạnh thì sẽ có hiện tượng gì xảy ra với mực nước trong ống thủy tinh ?
Hãy dự đoán và làm thí nghiệm kiểm chứng.
C2
2. Trả lời câu hỏi
2. Trả lời câu hỏi
C1. Mực nước dâng lên, vì nước nóng lên, nở ra.
C2. Mực nước hạ xuống, vì nước lạnh đi, co lại.
Hình 19.2
Hình 19.1
Nước nóng
Nước lạnh
BÀI 19. SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT LỎNG
1. Làm thí nghiệm
Hãy quan sát và mô tả thí nghiệm về sự nở vì nhiệt của các chất lỏng khác nhau và rút ra nhận xét.
2. Trả lời câu hỏi
Thí nghiệm với ba chất lỏng nước, dầu và rượu
1. Làm thí nghiệm
2. Trả lời câu hỏi
C1. Mực nước dâng lên, vì nước nóng lên, nở ra.
C2. Mực nước hạ xuống, vì nước lạnh đi, co lại.
C3. Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
Rượu
Dầu
Nước
Trả lời : Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
Nước nóng
C3
BÀI 19. SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT LỎNG
1. Làm thí nghiệm
2. Trả lời câu hỏi
1. Làm thí nghiệm
2. Trả lời câu hỏi
3. Rút ra kết luận
C4
giảm
giống nhau
không giống nhau
tăng
Chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống của các câu sau :
C1. Mực nước dâng lên, vì nước nóng lên, nở ra.
C2. Mực nước hạ xuống, vì nước lạnh đi, co lại.
C3. Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
3. Rút ra kết luận
Chất lỏng nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
Thể tích nước trong bình ……….. khi nóng lên ………… khi lạnh đi.
b) Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt ……………………
tăng
giảm
không giống nhau
BÀI 19. SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT LỎNG
1. Làm thí nghiệm
2. Trả lời câu hỏi
3. Rút ra kết luận
4. Vận dụng
C5
Tại sao khi đun nước, ta không nên đổ nước thật đầy ấm?
Vì khi bị đun nóng, nước trong ấm nở ra và tràn ra ngoài.
C6
Tại sao người ta không đóng chai nước ngọt thật đầy?
Vì tránh tình trạng nắp bật ra khi chất lỏng đựng trong chai nở vì nhiệt.
1. Làm thí nghiệm
2. Trả lời câu hỏi
C1. Mực nước dâng lên, vì nước nóng lên, nở ra.
C2. Mực nước hạ xuống, vì nước lạnh đi, co lại.
C3. Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
3. Rút ra kết luận
Chất lỏng nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
BÀI 19. SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT LỎNG
Nước nóng
Mực chất lỏng trong ống nhỏ dâng cao nhiều hơn. Vì thể tích chất lỏng ở hai bình tăng lên như nhau nên ở ống có tiết diện nhỏ hơn thì chiều cao cột chất lỏng phải cao hơn.
C7
Nếu trong thí nghiệm mô tả hình 19.1, ta cắm hai ống có tiết diện khác nhau vào hai bình có dung tích bằng nhau và đựng cùng một chất lỏng, thì khi tăng nhiệt độ của hai bình lên như nhau, mực chất lỏng trong hai ống có dâng cao như nhau không? Tại sao?
4. Vận dụng
BÀI 19. SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT LỎNG
1. Làm thí nghiệm
2. Trả lời câu hỏi
3. Rút ra kết luận
4. Vận dụng
1. Làm thí nghiệm
2. Trả lời câu hỏi
3. Rút ra kết luận
4. Vận dụng
Mực chất lỏng trong ống nhỏ dâng cao nhiều hơn. Vì thể tích chất lỏng ở hai bình tăng lên như nhau nên ở ống có tiết diện nhỏ hơn thì chiều cao cột chất lỏng phải cao hơn.
Vì khi bị đun nóng, nước trong ấm nở ra và tràn ra ngoài.
Vì tránh tình trạng nắp bật ra khi chất lỏng đựng trong chai nở vì nhiệt.
C5
C7
C6
BÀI 19. SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT LỎNG
1. Làm thí nghiệm
2. Trả lời câu hỏi
3. Rút ra kết luận
4. Vân dụng
Ghi nhớ
1. Làm thí nghiệm
2. Trả lời câu hỏi
3. Rút ra kết luận
4. Vận dụng
Ghi nhớ :
Chất lỏng nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
Chất lỏng nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
Có thể em chưa biết?
Sự nở vì nhiệt của nước rất đặc biệt. Khi tăng nhiệt độ
từ 00C đến 40C thì nước co lại, chứ không nở ra. Chỉ khi tăng nhiệt độ từ 40C trở lên, nước mới nở ra. Vì vậy, ở
40C nước có trọng lượng riêng lớn nhất. ở những xứ lạnh về mùa đông lớp nước ở 40C nặng nhất, nên chìm xuống đáy hồ. Nhờ đó cá
vẫn sống được ở đáy hồ, trong khi trên mặt hồ nước đã đóng băng.
c. Th? tích v?t gi?m.
Bài 1: Hiện tượng nào xảy ra khi nung nóng một lượng chất lỏng:
d. Th? tích v?t tang.
a. Kh?i lu?ng c?a ch?t l?ng tang.
b. Tr?ng lu?ng ch?t l?ng tang
X
X
X
X
1. Làm thí nghiệm:
Bài 19: SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT LỎNG
2. Trả lời câu hỏi
3. Kết luận:
4. Vận dụng:
Bài 19: SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT LỎNG
c. Th? hoi, nhi?t d? b?ng 1000C
Bài 2: Nước ở trường hợp nào có trọng lượng riêng lớn nhất?
d. Th? l?ng, nhi?t d? b?ng 40C
a. Th? l?ng, nhi?t d? cao hon 40C.
b. Th? r?n, nhi?t d? b?ng 00C
X
X
X
X
1. Làm thí nghiệm:
2. Trả lời câu hỏi
3. Kết luận:
4. Vận dụng:
- Học bài.
- Đọc phần: “Có thể em chưa biết”
- Làm lại các câu C1 đến C7.
- Làm bài tập 19.1→ 19.13/ SBT-.
- Xem và chuẩn bị trước bài 20:
“SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT KHÍ ”
Xin chân thành cám ơn quí thầy cô cùng các em học sinh!
Trường THCS Nguyễn Chí Thanh
Gv: Nguy?n Th? Thy
Chào mừng quý thầy cô và các em!
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi: Hãy nêu các kết luận về sự nở vì nhiệt của chất rắn.
Trả lời
- Chất rắn nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
- Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
Bài tập 18.2 – SBT: Một lọ thuỷ tinh được đậy bằng một nút thuỷ tinh. Nút bị kẹt. Hỏi phải mở nút bằng cách nào trong các cách sau đây?
Hơ nóng nút.
Hơ nóng cổ lọ.
Hơ nóng cả nút và cổ lọ.
Hơ nóng đáy lọ.
SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT LỎNG
TIẾT 22
BÀI 19.
VẬT LÍ LỚP
CHƯƠNG II. NHIỆT HỌC
An : Đố biết khi đun nóng một ca đầy nước thì nước có tràn ra ngoài không ?
Bình : Nước chỉ nóng lên thôi, tràn thế nào được, vì lượng nước trong ca có tăng lên đâu.
Bình trả lời như vậy, đúng hay sai ?
BÀI 19. SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT LỎNG
1. Làm thí nghiệm
1. Làm thí nghiệm
Hình 19.2
Hình 19.1
Nước nóng
Đặt bình cầu vào chậu nước nóng và quan sát hiện tượng xảy ra với mực nước trong ống thủy tinh (H.19.2).
Đổ đầy nước màu vào một bình cầu. Nút chặt bình bằng nút cao su cắm xuyên qua một ống thủy tinh. Khi đó nước màu sẽ dâng lên trong ống (H.19.1).
BÀI 19. SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT LỎNG
1. Làm thí nghiệm
1. Làm thí nghiệm
2. Trả lời câu hỏi
C1. Mực nước dâng lên, vì nước nóng lên, nở ra.
2. Trả lời câu hỏi
Có hiện tượng gì xảy ra với mực nước trong ống thủy tinh khi ta đặt bình vào chậu nước nóng ? Giải thích.
C1
Trả lời :
Mực nước dâng lên, vì nước nóng lên, nở ra.
Hình 19.2
Hình 19.1
Nước nóng
BÀI 19. SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT LỎNG
1. Làm thí nghiệm
1. Làm thí nghiệm
Trả lời :
Mực nước hạ xuống, vì nước lạnh đi, co lại.
Nếu sau đó ta đặt bình cầu vào chậu nước lạnh thì sẽ có hiện tượng gì xảy ra với mực nước trong ống thủy tinh ?
Hãy dự đoán và làm thí nghiệm kiểm chứng.
C2
2. Trả lời câu hỏi
2. Trả lời câu hỏi
C1. Mực nước dâng lên, vì nước nóng lên, nở ra.
C2. Mực nước hạ xuống, vì nước lạnh đi, co lại.
Hình 19.2
Hình 19.1
Nước nóng
Nước lạnh
BÀI 19. SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT LỎNG
1. Làm thí nghiệm
Hãy quan sát và mô tả thí nghiệm về sự nở vì nhiệt của các chất lỏng khác nhau và rút ra nhận xét.
2. Trả lời câu hỏi
Thí nghiệm với ba chất lỏng nước, dầu và rượu
1. Làm thí nghiệm
2. Trả lời câu hỏi
C1. Mực nước dâng lên, vì nước nóng lên, nở ra.
C2. Mực nước hạ xuống, vì nước lạnh đi, co lại.
C3. Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
Rượu
Dầu
Nước
Trả lời : Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
Nước nóng
C3
BÀI 19. SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT LỎNG
1. Làm thí nghiệm
2. Trả lời câu hỏi
1. Làm thí nghiệm
2. Trả lời câu hỏi
3. Rút ra kết luận
C4
giảm
giống nhau
không giống nhau
tăng
Chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống của các câu sau :
C1. Mực nước dâng lên, vì nước nóng lên, nở ra.
C2. Mực nước hạ xuống, vì nước lạnh đi, co lại.
C3. Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
3. Rút ra kết luận
Chất lỏng nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
Thể tích nước trong bình ……….. khi nóng lên ………… khi lạnh đi.
b) Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt ……………………
tăng
giảm
không giống nhau
BÀI 19. SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT LỎNG
1. Làm thí nghiệm
2. Trả lời câu hỏi
3. Rút ra kết luận
4. Vận dụng
C5
Tại sao khi đun nước, ta không nên đổ nước thật đầy ấm?
Vì khi bị đun nóng, nước trong ấm nở ra và tràn ra ngoài.
C6
Tại sao người ta không đóng chai nước ngọt thật đầy?
Vì tránh tình trạng nắp bật ra khi chất lỏng đựng trong chai nở vì nhiệt.
1. Làm thí nghiệm
2. Trả lời câu hỏi
C1. Mực nước dâng lên, vì nước nóng lên, nở ra.
C2. Mực nước hạ xuống, vì nước lạnh đi, co lại.
C3. Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
3. Rút ra kết luận
Chất lỏng nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
BÀI 19. SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT LỎNG
Nước nóng
Mực chất lỏng trong ống nhỏ dâng cao nhiều hơn. Vì thể tích chất lỏng ở hai bình tăng lên như nhau nên ở ống có tiết diện nhỏ hơn thì chiều cao cột chất lỏng phải cao hơn.
C7
Nếu trong thí nghiệm mô tả hình 19.1, ta cắm hai ống có tiết diện khác nhau vào hai bình có dung tích bằng nhau và đựng cùng một chất lỏng, thì khi tăng nhiệt độ của hai bình lên như nhau, mực chất lỏng trong hai ống có dâng cao như nhau không? Tại sao?
4. Vận dụng
BÀI 19. SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT LỎNG
1. Làm thí nghiệm
2. Trả lời câu hỏi
3. Rút ra kết luận
4. Vận dụng
1. Làm thí nghiệm
2. Trả lời câu hỏi
3. Rút ra kết luận
4. Vận dụng
Mực chất lỏng trong ống nhỏ dâng cao nhiều hơn. Vì thể tích chất lỏng ở hai bình tăng lên như nhau nên ở ống có tiết diện nhỏ hơn thì chiều cao cột chất lỏng phải cao hơn.
Vì khi bị đun nóng, nước trong ấm nở ra và tràn ra ngoài.
Vì tránh tình trạng nắp bật ra khi chất lỏng đựng trong chai nở vì nhiệt.
C5
C7
C6
BÀI 19. SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT LỎNG
1. Làm thí nghiệm
2. Trả lời câu hỏi
3. Rút ra kết luận
4. Vân dụng
Ghi nhớ
1. Làm thí nghiệm
2. Trả lời câu hỏi
3. Rút ra kết luận
4. Vận dụng
Ghi nhớ :
Chất lỏng nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
Chất lỏng nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
Có thể em chưa biết?
Sự nở vì nhiệt của nước rất đặc biệt. Khi tăng nhiệt độ
từ 00C đến 40C thì nước co lại, chứ không nở ra. Chỉ khi tăng nhiệt độ từ 40C trở lên, nước mới nở ra. Vì vậy, ở
40C nước có trọng lượng riêng lớn nhất. ở những xứ lạnh về mùa đông lớp nước ở 40C nặng nhất, nên chìm xuống đáy hồ. Nhờ đó cá
vẫn sống được ở đáy hồ, trong khi trên mặt hồ nước đã đóng băng.
c. Th? tích v?t gi?m.
Bài 1: Hiện tượng nào xảy ra khi nung nóng một lượng chất lỏng:
d. Th? tích v?t tang.
a. Kh?i lu?ng c?a ch?t l?ng tang.
b. Tr?ng lu?ng ch?t l?ng tang
X
X
X
X
1. Làm thí nghiệm:
Bài 19: SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT LỎNG
2. Trả lời câu hỏi
3. Kết luận:
4. Vận dụng:
Bài 19: SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT LỎNG
c. Th? hoi, nhi?t d? b?ng 1000C
Bài 2: Nước ở trường hợp nào có trọng lượng riêng lớn nhất?
d. Th? l?ng, nhi?t d? b?ng 40C
a. Th? l?ng, nhi?t d? cao hon 40C.
b. Th? r?n, nhi?t d? b?ng 00C
X
X
X
X
1. Làm thí nghiệm:
2. Trả lời câu hỏi
3. Kết luận:
4. Vận dụng:
- Học bài.
- Đọc phần: “Có thể em chưa biết”
- Làm lại các câu C1 đến C7.
- Làm bài tập 19.1→ 19.13/ SBT-.
- Xem và chuẩn bị trước bài 20:
“SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT KHÍ ”
Xin chân thành cám ơn quí thầy cô cùng các em học sinh!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thúy
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)