Bài 19. Mối quan hệ giữa gen và tính trạng
Chia sẻ bởi Nguyễn Lê Toàn Lộc |
Ngày 04/05/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: Bài 19. Mối quan hệ giữa gen và tính trạng thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY
CÔ ĐẾN DỰ GIỜ TIẾT HỌC HÔM NAY !
GV; PHẠM THỊ CẨM PHƯƠNG
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu1:Tính đặc thù và đa dạng của prôtêin do những yếu tố nào xác định?
* Tính đa dạng của prôtêin cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là những axít amin. Có hơn 20 loại axít amin khác nhau và sắp xếp khác nhau.
* Tính đặc thù của prôtêin được quy định bởi số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp các axít amin. Ngoài ra còn thể hiện qua cấu trúc không gian của nó.
Câu 2: Vì sao nói prôtêin có vai trò quan trọng đối với tế bào và cơ thể?
Là thành phần chủ yếu cấu tạo nên tế bào.
Đảm nhiệm nhiều chức năng liên quan đến mọi hoạt động sống: enzim, hooc môn, kháng thể,.. ?biểu hiện thành các tính trạng.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Giữa gen và prôtêin có mối quan hệ với nhau qua dạng trung gian nào? Vai trò của dạng trung gian đó?
ADN(gen)
(prôtêin)
chuỗi a.amin
I. Mối quan hệ giữa ARN và prôtêin
Tiết 19: M?I QUAN H? GI?A GEN V TÍNH TR?NG
*Sự hình thành chuỗi axít amin
ADN(gen)
(prôtêin)
chuỗi a.amin
mARN
mARN
I. Mối quan hệ giữa ARN và prôtêin
I. Mối quan hệ giữa ARN và prôtêin
Tiết 19: M?I QUAN H? GI?A GEN V TÍNH TR?NG
mARN là dạng trung gian có vai trò truyền đạt thông tin về cấu trúc prôtêin sắp được tổng hợp từ nhân ra chất tế bào.
Các thành phần tham gia hình thành chuỗi axít amin?
Các thành phần tham gia hình thành chuỗi axít amin
*Các thành phần tham gia hình thành chuỗi axit amin
- Tác nhân giải phóng: tham gia giải phóng tARN, mARN, ribôxôm.
- mARN:
- tARN:
- Ribôxôm: gồm 2 tiểu phân là tiểu phân nhỏ và tiểu phân lớn.
- Các axit amin: là nguồn vật liệu tạo nên chuổi axit amin.
1. Các nuclêôtit nào ở mARN và tARN liên kết với
nhau?
2. Tương quan về số lượng giữa axit a min và nuclêôtit
của mARN khi ở trong ribôxôm?
1. Các nuclêôtit nào ở mARN và tARN liên kết với
nhau?
Các nuclêôtít ở mARN và tARN liên kết với nhau
từng cặp theo NTBS:
2.Tương quan về số lượng giữa axit a min và nuclêôtit
của mARN khi ở trong ribôxôm?
Tương quan: .. ..nuclêôtít ?.. ...axít amin .............
A - U ; G - X
3
1
Sơ đồ hình thành chuỗi axít amin
I. Mối quan hệ giữa ARN và prôtêin
Tiết 19: M?I QUAN H? GI?A GEN V TÍNH TR?NG
* Sự hình thành chuỗi axit amin
+ mARN rời khỏi nhân đến ribôxôm để tổng hợp prôtêin.
+ Các tARN mang axit amin vào ribôxôm khớp với mARN theo NTBS? đặt axit amin vào đúng vị trí.
+ Khi ribôxôm dịch 1 nấc trên mARN ? 1 axit amin được nối tiếp.
+Khi ribôxôm dịch chuyển hết chiều dài của mARN ? chuỗi axit amin được tổng hợp xong.
* Nguyên tắc tổng hợp:
+Khuôn mẫu (mARN)
+Bổ sung (A-U; G-X).
Sơ đồ hình thành chuỗi axít amin
Diễn biến cơ bản thành chuổi axit amin
* Đầu tiên phức hệ tổng hợp chuổi aa được hình thành nó bao gồm hai tiểu phân: tiểu phân nhỏ và tiểu phân lớn hợp thành ribôxôm.
* tARN có nhiệm vụ mang aa đầu tiên. Tiếp đó tARN mang aa thứ 2 vào ribôxôm và aa này liên kết peptit với aa mở đầu.
* Sau đó ribôxôm dịch chuyển trên mARN, tARN đầu tiên tách khỏi ribôxôm.
* Cứ như vậy các aa được các tARN dựa vào ribôxôm tạo cho chuổi aa được kéo dài đến điểm kết thúc. Tại đây chuổi aa được giải phóng và 2 tiểu phân của ribôxôm tách nhau ra.
I. Mối quan hệ giữa ARN và prôtêin
Tiết 19: M?I QUAN H? GI?A GEN V TÍNH TR?NG
II. Mối quan hệ giữa gen và tính trạng:
3. Prôtêin chịu tác động của môi trường trực tiếp biểu hiện thành tính trạng.
2. mARN là khuôn mẫu để tổng hợp chuỗi axit amin cấu thành prôtêin
1. Gen là khuôn mẫu để tổng hợp mARN
- Trình tự các nuclêôtít trên ADN (gen) ?quy định trình tự các nuclêôtít trên .. .. .. .. ...
- Trình tự các nuclêôtit trên.. .. .. .. ..?quy định trình tự các .. .. .. .. .. ..........cấu thành prôtêin.
- Prôtêin tham gia vào cấu trúc và hoạt động sinh lí của tế bào ? từ đó biểu hiện thành .. .. .. .. .. .của cơ thể.
mARN
mARN
axit amin
tính trạng
2. Chọn từ thích hợp điền vào ô trống trong câu sau ?Bản chất của mối liên hệ trong sơ đồ?
(2)
(1 )
(3)
(4)
Tiết 19: M?I QUAN H? GI?A GEN V TÍNH TR?NG
II. Mối quan hệ giữa gen và tính trạng:
- Prôtêin chịu tác động của môi trường trực tiếp biểu hiện thành tính trạng.
- mARN là khuôn mẫu để tổng hợp chuỗi axit amin cấu thành prôtêin
- Gen là khuôn mẫu để tổng hợp mARN
* Mối quan hệ
* Bản chất của mối liên hệ
+ Trình tự các nuclêôtit trong gen quy định trình tự các nuclêôtit trong ARN, qua đó quy định trình tự các axit amin của phân tử prôtêin.
+ Prôtêin tham gia vào các hoạt động của tế bào ? biểu hiện thành tính trạng.
Mối quan hệ: ADN(gen) ? mARN ? prôtêin
mARN
mARN
(prôtêin)
Tự sao
Phiên mã
Dịch mã
Phiên mã
Dịch mã
Tính trạng 1
Tính trạng 2
Tính trạng 3
Tính trạng 4
Sơ đồ quan hệ giữa gen và tính trạng
Gấu Bắc cực
1. Bố mẹ không truyền cho con những tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền một hệ gen.
2. Sự kết hợp 3 quá trình tự sao, phiên mã, dịch mã là cơ chế của hiện tượng di truyền ở cấp độ phân tử, bảo đảm sự di truyền các tính trạng từ thế hệ trước sang thế hệ sau
KẾT LUẬN
2. Trong quá trình tổng hợp prôtêin:
a. Axit amin đến ribôxôm để tổng hợp chuỗi axit amin.
b. Axit amin được mARN mang đến ribôxôm để tổng hợp chuỗi axit amin.
c. Axit amin được tARN mang đến ribôxôm để tổng hợp chuỗi axit amin.
3. Trong quá trình tổng hợp prôtêin, loại nuclêôtit nào của mARN và t ARN liên kết với nhau?
a. A (mARN) liên kết với T (tARN) ; G (mARN) liên kết X (tARN)
b. A (mARN) liên kết với U (tARN) ; G (mARN) liên kết X (tARN)
c. T (mARN) liên kết với U (tARN) ; G (mARN) liên kết X (tARN)
d. A (mARN) liên kết với G (tARN) ; U (mARN) liên kết X (tARN)?
DẶN DÒ
-Học bài và trả lời các câu hỏi 1, 2, 3 tr.59.
-Xem lại cấu trúc không gian của ADN
-Nghiên cứu trước bài 20 " Thực hành:
quan sát và lắp mô hình ADN".
CÔ ĐẾN DỰ GIỜ TIẾT HỌC HÔM NAY !
GV; PHẠM THỊ CẨM PHƯƠNG
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu1:Tính đặc thù và đa dạng của prôtêin do những yếu tố nào xác định?
* Tính đa dạng của prôtêin cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là những axít amin. Có hơn 20 loại axít amin khác nhau và sắp xếp khác nhau.
* Tính đặc thù của prôtêin được quy định bởi số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp các axít amin. Ngoài ra còn thể hiện qua cấu trúc không gian của nó.
Câu 2: Vì sao nói prôtêin có vai trò quan trọng đối với tế bào và cơ thể?
Là thành phần chủ yếu cấu tạo nên tế bào.
Đảm nhiệm nhiều chức năng liên quan đến mọi hoạt động sống: enzim, hooc môn, kháng thể,.. ?biểu hiện thành các tính trạng.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Giữa gen và prôtêin có mối quan hệ với nhau qua dạng trung gian nào? Vai trò của dạng trung gian đó?
ADN(gen)
(prôtêin)
chuỗi a.amin
I. Mối quan hệ giữa ARN và prôtêin
Tiết 19: M?I QUAN H? GI?A GEN V TÍNH TR?NG
*Sự hình thành chuỗi axít amin
ADN(gen)
(prôtêin)
chuỗi a.amin
mARN
mARN
I. Mối quan hệ giữa ARN và prôtêin
I. Mối quan hệ giữa ARN và prôtêin
Tiết 19: M?I QUAN H? GI?A GEN V TÍNH TR?NG
mARN là dạng trung gian có vai trò truyền đạt thông tin về cấu trúc prôtêin sắp được tổng hợp từ nhân ra chất tế bào.
Các thành phần tham gia hình thành chuỗi axít amin?
Các thành phần tham gia hình thành chuỗi axít amin
*Các thành phần tham gia hình thành chuỗi axit amin
- Tác nhân giải phóng: tham gia giải phóng tARN, mARN, ribôxôm.
- mARN:
- tARN:
- Ribôxôm: gồm 2 tiểu phân là tiểu phân nhỏ và tiểu phân lớn.
- Các axit amin: là nguồn vật liệu tạo nên chuổi axit amin.
1. Các nuclêôtit nào ở mARN và tARN liên kết với
nhau?
2. Tương quan về số lượng giữa axit a min và nuclêôtit
của mARN khi ở trong ribôxôm?
1. Các nuclêôtit nào ở mARN và tARN liên kết với
nhau?
Các nuclêôtít ở mARN và tARN liên kết với nhau
từng cặp theo NTBS:
2.Tương quan về số lượng giữa axit a min và nuclêôtit
của mARN khi ở trong ribôxôm?
Tương quan: .. ..nuclêôtít ?.. ...axít amin .............
A - U ; G - X
3
1
Sơ đồ hình thành chuỗi axít amin
I. Mối quan hệ giữa ARN và prôtêin
Tiết 19: M?I QUAN H? GI?A GEN V TÍNH TR?NG
* Sự hình thành chuỗi axit amin
+ mARN rời khỏi nhân đến ribôxôm để tổng hợp prôtêin.
+ Các tARN mang axit amin vào ribôxôm khớp với mARN theo NTBS? đặt axit amin vào đúng vị trí.
+ Khi ribôxôm dịch 1 nấc trên mARN ? 1 axit amin được nối tiếp.
+Khi ribôxôm dịch chuyển hết chiều dài của mARN ? chuỗi axit amin được tổng hợp xong.
* Nguyên tắc tổng hợp:
+Khuôn mẫu (mARN)
+Bổ sung (A-U; G-X).
Sơ đồ hình thành chuỗi axít amin
Diễn biến cơ bản thành chuổi axit amin
* Đầu tiên phức hệ tổng hợp chuổi aa được hình thành nó bao gồm hai tiểu phân: tiểu phân nhỏ và tiểu phân lớn hợp thành ribôxôm.
* tARN có nhiệm vụ mang aa đầu tiên. Tiếp đó tARN mang aa thứ 2 vào ribôxôm và aa này liên kết peptit với aa mở đầu.
* Sau đó ribôxôm dịch chuyển trên mARN, tARN đầu tiên tách khỏi ribôxôm.
* Cứ như vậy các aa được các tARN dựa vào ribôxôm tạo cho chuổi aa được kéo dài đến điểm kết thúc. Tại đây chuổi aa được giải phóng và 2 tiểu phân của ribôxôm tách nhau ra.
I. Mối quan hệ giữa ARN và prôtêin
Tiết 19: M?I QUAN H? GI?A GEN V TÍNH TR?NG
II. Mối quan hệ giữa gen và tính trạng:
3. Prôtêin chịu tác động của môi trường trực tiếp biểu hiện thành tính trạng.
2. mARN là khuôn mẫu để tổng hợp chuỗi axit amin cấu thành prôtêin
1. Gen là khuôn mẫu để tổng hợp mARN
- Trình tự các nuclêôtít trên ADN (gen) ?quy định trình tự các nuclêôtít trên .. .. .. .. ...
- Trình tự các nuclêôtit trên.. .. .. .. ..?quy định trình tự các .. .. .. .. .. ..........cấu thành prôtêin.
- Prôtêin tham gia vào cấu trúc và hoạt động sinh lí của tế bào ? từ đó biểu hiện thành .. .. .. .. .. .của cơ thể.
mARN
mARN
axit amin
tính trạng
2. Chọn từ thích hợp điền vào ô trống trong câu sau ?Bản chất của mối liên hệ trong sơ đồ?
(2)
(1 )
(3)
(4)
Tiết 19: M?I QUAN H? GI?A GEN V TÍNH TR?NG
II. Mối quan hệ giữa gen và tính trạng:
- Prôtêin chịu tác động của môi trường trực tiếp biểu hiện thành tính trạng.
- mARN là khuôn mẫu để tổng hợp chuỗi axit amin cấu thành prôtêin
- Gen là khuôn mẫu để tổng hợp mARN
* Mối quan hệ
* Bản chất của mối liên hệ
+ Trình tự các nuclêôtit trong gen quy định trình tự các nuclêôtit trong ARN, qua đó quy định trình tự các axit amin của phân tử prôtêin.
+ Prôtêin tham gia vào các hoạt động của tế bào ? biểu hiện thành tính trạng.
Mối quan hệ: ADN(gen) ? mARN ? prôtêin
mARN
mARN
(prôtêin)
Tự sao
Phiên mã
Dịch mã
Phiên mã
Dịch mã
Tính trạng 1
Tính trạng 2
Tính trạng 3
Tính trạng 4
Sơ đồ quan hệ giữa gen và tính trạng
Gấu Bắc cực
1. Bố mẹ không truyền cho con những tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền một hệ gen.
2. Sự kết hợp 3 quá trình tự sao, phiên mã, dịch mã là cơ chế của hiện tượng di truyền ở cấp độ phân tử, bảo đảm sự di truyền các tính trạng từ thế hệ trước sang thế hệ sau
KẾT LUẬN
2. Trong quá trình tổng hợp prôtêin:
a. Axit amin đến ribôxôm để tổng hợp chuỗi axit amin.
b. Axit amin được mARN mang đến ribôxôm để tổng hợp chuỗi axit amin.
c. Axit amin được tARN mang đến ribôxôm để tổng hợp chuỗi axit amin.
3. Trong quá trình tổng hợp prôtêin, loại nuclêôtit nào của mARN và t ARN liên kết với nhau?
a. A (mARN) liên kết với T (tARN) ; G (mARN) liên kết X (tARN)
b. A (mARN) liên kết với U (tARN) ; G (mARN) liên kết X (tARN)
c. T (mARN) liên kết với U (tARN) ; G (mARN) liên kết X (tARN)
d. A (mARN) liên kết với G (tARN) ; U (mARN) liên kết X (tARN)?
DẶN DÒ
-Học bài và trả lời các câu hỏi 1, 2, 3 tr.59.
-Xem lại cấu trúc không gian của ADN
-Nghiên cứu trước bài 20 " Thực hành:
quan sát và lắp mô hình ADN".
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Lê Toàn Lộc
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)